Bộ đề kiểm tra 1 tiết chương 1 Đại số lớp 8 (12 đề), Bộ đề kiểm tra 1 tiết chương 1 Đại số lớp 8 được Tài Liệu Học Thi cập nhật đầy đủ và chi tiết, bao gồm các dạng bài
Bộ đề kiểm tra 1 tiết chương 1 Đại số lớp 8 là tài liệu vô cùng hữu ích mà Tài Liệu Học Thi muốn giới thiệu đến các bạn học sinh cùng tham khảo.
Tài liệu bao gồm 12 đề kiểm tra 45 phút chương 1: phép nhân và phép chia đa thức giúp các bạn học sinh ôn tập và củng cố lại những kiến thức đã học trong chương I môn Đại số lớp 8 làm nền tảng chuẩn bị cho bài thi cuối học kì I. Sau đây, mời các bạn cùng tham khảo để chuẩn bị cho bài kiểm tra của mình.
Xem Tắt
Đề kiểm tra 45 phút Đại số 8 chương 1 – Đề 1
I. Trắc nghiệm (3 điểm): Hãy khoanh tròn vào trước các đáp án đúng.
Câu 1: Kết quả của phép nhân: 3x2y.(3xy – x2 + y) là:
A) 3x3y2– 3x4y – 3x2y2
B) 9x3y2– 3x4y + 3x2y2
C) 9x2y – 3x5+ 3x4
D) x – 3y + 3x2
Câu 2: Kết quả của phép nhân (x – 2).(x + 2) là:
A) x2– 4
B) x2+ 4
C) x2 – 2
D) 4 – x2
Câu 3: Giá trị của biểu thức x + 2x + 1 tại x = -1 là:
A) 4
B) -4
C) 0
D) 2
Câu 4: Kết quả khai triển của hằng đẳng thức (x + y)3 là:
A) x2+ 2xy + y2
B) x3 + 3x2y + 3xy2 + y3
C) (x + y).(x2– xy + y2)
D) x3– 3x2y + 3xy2 – y3
Câu 5: Kết quả của phép chia (20x4y – 25x2y2 – 5x2y) : 5x2y là:
A) 4x2– 5y + xy
B) 4x2– 5y – 1
C) 4x6y2– 5x4y3– x4y2
D) 4x2 + 5y – xy
Câu 6: Đẳng thức nào sau đây là Sai:
A) (x – y)3= x3– 3x2y + 3xy2 – y3
B) x3 – y3 = (x – y)(x2 – xy + y2)
C) (x – y)2 = x2 – 2xy + y2
D) (x – 1)(x + 1) = x2 – 1
II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (1 điểm): Rút gọn biểu thức P = (x – y)2 + (x + y)2 – 2.(x + y)(x – y) – 4x2
Câu 2 (3 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a/ x3 – x2y + 3x – 3y
b/ x3 – 2x2 – 4xy2 + x
c/ (x + 2)(x+3)(x+4)(x+5) – 8
Câu 3 (2 điểm): Làm tính chia:(x4 – x3 – 3x2 + x + 2) : (x2 – 1)
Câu 4 (1 điểm): Cho x, y là 2 số khác nhau thoả mãn x2 – y = y2 – x. Tính giá trị của biểu thức A = x3 + y3 + 3xy(x2 + y2) + 6x2y2(x + y).
Đề kiểm tra 45 phút Đại số 8 chương 1 – Đề 2
I. Trắc nghiệm(3 điểm): Hãy khoanh tròn vào trước các đáp án đúng.
Câu 1: Kết quả của phép nhân: 2x2y.(3xy – x2 + y) là:
A) 2x3y2– 2x4y – 2x2y2
B) 6x3y2– 2x4y + 2x2y2
C) 6x2y – 2x5+ 2x4
D) x – 2y + 2x2
Câu 2: Kết quả của phép nhân (3 – x).(3 + x) là:
A) 3 – x2
B) 9 – x2
C) 9 + x2
D) x2– 9
Câu 3: Giá trị của biểu thức x2 + 4x + 4 tại x = -1 là:
A) 9
B) -9
C) 1
D) 2
Câu 4: Kết quả khai triển của hằng đẳng thức (x – y)3 là:
A) x2+ 2xy + y2
B) x3 + 3x2y + 3xy2 + y3
C) (x + y).(x2– xy + y2)
D) x3– 3x2y + 3xy2 – y3
Câu 5: Kết quả của phép chia (20x5y – 25x3y2 – 5x3y) : 5x3y là:
A) 4x2– 5y
B) 4x2– 5y – 1
C) 4x6y2– 5x4y3– x4y2
D) Một kết quả khác.
Câu 6: Đẳng thức nào sau đây là Sai:
A) (x + y)3= x3+ 3x2y + 3xy2 + y3
B) x3 + y3 = (x + y)(x2 + xy + y2)
C) (x + y)2 = x2 + 2xy + y2
D) (x – y)(x + y) = x2 – y2
II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (1 điểm): Rút gọn biểu thức sau: P = 2.(x + y)(x – y) – (x – y)2 + (x + y)2 – 4y2
Câu 2 (3 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a/ x2 – xy + 3x – 3y
b/ x3 – 4x2 – xy2 + 4x
c/ (x + 1)(x + 2)(x + 3)(x + 4) – 3
Câu 3 (2 điểm): Làm tính chia: (2x4 + x3 – 5x2 – 3x – 3) : (x2 – 3)
Câu 4 (1 điểm): Cho x, y là 2 số khác nhau thoả mãn x2 – y = y2 – x. Tính giá trị của biểu thức A = x3 + y3 + 3xy(x2 + y2) + 6x2y2(x + y).
……….
Mời các bạn tải file tài liệu để xem nội dung chi tiết