Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Địa lý lớp 9 học kì 1, Nhằm giúp các bạn học sinh lớp 9 làm quen với hình thức ra đề thi và củng cố kiến thức môn Địa lí 9. Mời các bạn
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Địa lý lớp 9 học kì 1 được chọn lọc và tổng hợp từ các mẫu đề có nội dung bám sát chương trình giảng dạy trong sách giáo khoa Địa lý 9.
Tài liệu bao gồm 4 đề kiểm tra 1 tiết, giúp các em có thêm nhiều tài liệu sử dụng ôn tập cho bài kiểm tra 1 tiết Địa lý sắp tới. Ngoài ra quý thầy cô có thể sử dụng bộ đề làm tài liệu tham khảo phục vụ công tác giảng dạy. Sau đây là nội dung chi tiết tài liệu, mời các bạn cùng tham khảo và tải tại đây.
Xem Tắt
Đề kiểm tra 1 tiết môn Địa lý lớp 9 học kì 1
Đề bài
A. Trắc nghiệm:( 3 điểm)
Câu 1: Ý nào sau đây không biểu hiện cho nét văn hóa riêng của từng dân tộc:
A. phong tục tập quán ;
B. trang phục, loại hình quần cư;
C. trình độ văn hóa
D. ngôn ngữ
Câu 2: Dân tộc Chăm và Khơ. me cư trú chủ yếu ở:
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ ;
B. Đồng bằng duyên hải Trung Bộ
C. Các tỉnh cực Nam Trung Bộ và Nam bộ ;
D. Khu vực Trường Sơn – Tây Nguyên.
Câu 3: Trong giai đoạn hiện nay tỉ lệ sinh giảm là do:
A. Kinh tế còn khó khăn
B. Tâm lý trọng nam khinh nữ không còn.
C. Số phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ giảm.
D. Thực hiện tốt chính sách kế hoạch hóa gia đình.
Câu 4: Cơ cấu thành phần kinh tế nước ta, có mấy thành phần kinh tế:
A. 3 thành phần kinh tế
B. 6 thành phần kinh tế
C. 4 thành phần kinh tế
D. 5 thành phần kinh tế
Câu 5: Chính sách phát triển nông nghiệp của nước ta là:
A. Khoán sản phẩm đến người lao động.
B. Khoán sản phẩm đến nhóm và người lao động.
C. Khoán sản phẩm đến nhóm lao động
D. Khoán sản phẩm đến tập thể lao động.
Câu 6: Các tỉnh có sản lượng nuôi trồng thủy sản lớn nhất nước ta là:
A. Ninh Thuận – Bình Thuận – Phú Yên.
B. Hải Phòng . Quảng Ninh
C. Quảng Nam . Quảng Ngãi .
D. Cà Mau – An Giang . Bến tre.
Câu 7: Ngành công nghiệp trọng điểm có tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp năm 2002 ở nước ta là:
A. Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm.
B. Công nghiệp khai thác nhiên liệu.
C. Công nghiệp dệt may.
D. Công nghiệp điện.
Câu 8: Ngành vận tải có khối lượng hàng hoá vận chuyển ít nhất là:
A. Đường sắt
B. Đường bộ
C. Đường hàng không
D. Đường biển
Câu 9: Điền vào chỗ chấm cho đúng:
Tăng tỉ trọng cây công nghiệp nước ta là:…………………..trong nông nghiệp
Trong cơ cấu kinh tế nước ta giảm tỉ trọng: …………………
Câu 10: Cơ cấu dân số theo độ tuổi của nước ta đang có sự thay đổi tỉ lệ như sau:
A. trẻ em giảm xuống
B. người trong độ tuổi lao động tăng lên
C. tỉ lệ người trên độ tuổi lao động tăng lên
D. Tất cả đều đúng
Câu 11: Nhân tố tự nhiên ảnh hưởng lớn đến sự phát triển và sự phân bố công nghiệp là:
A. Địa hình
B. Nguồn nguyên nhiên liệu.
C. Vị trí địa lý
D. Khí hậu .
B. Tự luận: (7 điểm)
Câu 1: Phân bố dân cư ở nước ta như thế nào? Vì sao ? (2 điểm)
Câu 2: Trong công cuộc đổi mới, nền kinh tế nước ta đã đạt được những thành tựu và cần phải vượt qua những thách thức gì? (2 điểm)
Câu 3: Nguyên nhân nào dẫn đến diện tích rừng bị thu hẹp? (1 điểm)
Câu 4: Dựa vào bảng số liệu dưới đây, hãy vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt vào thời điểm năm 1990 và năm 2002. Qua đó nêu lên nhận xét về sự thay đổi tỉ trọng cây lương thực và cây công nghiệp. Sự thay đổi nầy nói lên điều gì?
Năm Các nhóm cây |
1990 |
2002 |
Cây lương thực Cây công nghiệp Cây ăn quả, rau đậu và cây khác |
67,1 13,5 19,4 |
60,8 22,7 16,5 |
Đáp án đề thi
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Mỗi câu chọn đúng được 0.25 đ
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 10 | 11 |
Đáp án | c | c | d | d | a | d | a | c | d | b |
II. PHẦN TỰ LUẬN
CÂU | ĐÁP ÁN | ĐIỂM |
Câu 1 |
Phân bố dân cư ở nước ta như thế nào và vì sao? + Dân cư phân bố không đều: + Tập trung đông ở đồng bằng, ven biển và các đô thị; miền núi dân cư thưa thớt. . + Vì: Đồng bằng dễ đi lại, miền núi khó đi lại |
0.5 đ 1 đ 0.5 đ |
Câu 2 |
– Thành tựu: + Tăng trưởng kinh tế nhanh + Cơ cấu kinh tế đang chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa – Thách thức: + Ô nhiễm môi trường, cạn kiệt tài nguyên. + Thiếu việc làm , xóa đói giảm nghèo. |
0.5 đ 0.5 đ 1 đ |
Câu 3 |
Nguyên nhân nào dẫn đến diện tích rừng bị thu hẹp + Do chiến tranh tàn phá + Do cháy rừng + Do khai thác bừa bải + Do lâm tặc đốn trộm |
0.25 đ 0.25 đ 0.25 đ 0.25 đ |
Câu 4 |
Vẽ biểu đồ: vẽ đúng hai biểu đồ hình tròn . Nhận xét: Từ 1990 đến 2002 giảm tỉ trọng cây lương thực , tăng tỉ trọng cây công nghiệp. Sự thay đổi nầy đã phá thế độc canh trong nông nghiệp. |
1 đ 0,5 đ 0,5 đ |
Ma trận đề kiểm tra
Tên chủ đề (nội dung, chương…) | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |
Vận dụng thấp | Vận dụng cao | |||
ĐỊA LÍ DÂN CƯ |
– Không biểu hiện cho nét văn hóa riêng của từng dân tộc – Phân bố dân cư ở nước ta – Địa bàn cư trú chủ yếu của dân tộc Chăm và Khơ- me – Nguyên nhân tỉ lệ sinh giảm trong giai đoạn hiện nay – Cơ cấu dân số theo độ tuổi của nước ta |
Vì sao phân bố dân cư không đều |
||
Số điểm: 3 đ tỉ lệ 30 % |
TN: 4 câu TL: 1/2 câu 2 đ |
TL: 1 câu 1 đ |
||
ĐỊA LÍ KINH TẾ |
– Sản lượng nuôi trồng thủy sản lớn nhất nước ta – Tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất CN – Kinh tế nước ta đã đạt được thành tựu – Nhân tố tự nhiên ảnh hưởng lớn đến sự phát triển và sự phân bố công nghiệp – Chính sách phát triển nông nghiệp – sản lượng nuôi trồng thủy sản nước ta |
– Cơ cấu thành phần kinh tế nước ta – Những thách thức trong công cuộc đổi mới |
– tỉ trọng cây công nghiệp nước ta – Cơ cấu kinh tế nước ta |
– Vẽ BĐ sự thay đổi cơ cấu trồng trọt… – Nguyên nhân diện tích rừng bị thu hẹp |
Số điểm: 7 đ tỉ lệ 70 % |
TN: 5 câu TL: 1/2 câu 2.25 đ |
TN: 1 câu TL: 1/2 câu 1.25 đ |
TN: 2 câu 0.5 đ |
TL:2 câu 3 đ |
Tổng số câu Số điểm 10 đ Tỉ lệ 100% |
10 câu 4.25 đ 42.5% |
2 câu+1/2 câu 2.25 đ 22.5% |
2 câu 0.5 đ 5% |
2 câu 3 đ 30% |
……………
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết