Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn GDCD lớp 9 học kì 1, Tài Liệu Học Thi xin giới thiệu đến quý thầy cô cùng các bạn học sinh Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn GDCD lớp 9 học kì 1 được
Tài Liệu Học Thi xin giới thiệu đến quý thầy cô cùng các bạn học sinh Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn GDCD lớp 9 học kì 1 được chúng tôi tổng hợp chi tiết nhất.
Đây là tài liệu gồm 3 đề kiểm tra 45 phút có đáp án chi tiết kèm theo giúp cho các bạn học sinh lớp 9 có thêm nhiều tài liệu ôn tập củng cố kiến thức môn GDCD để chuẩn bị tốt kiến thức cho kỳ thi học kỳ I sắp tới. Mời các bạn tải về để xem trọn bộ tài liệu nhé!
Xem Tắt
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn GDCD lớp 9 học kì 1 – Đề 1
Đề bài
Phần I: Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm)
Câu 1: Ngăn chặn chiến tranh, bảo vệ hòa bình là trách nhiệm của
A. các nước gây chiến.
B. bộ đội.
C. thế hệ trẻ.
D. toàn nhân loại.
Câu 2: Người có đức tính tự chủ là người
A. làm chủ bản thân, làm chủ được suy nghĩ, hành vi và tình cảm của mình.
B. hay nóng nảy, cáu gắt mỗi khi người khác góp ý, phê bình.
C. không bao giờ chú ý đến đối tượng và hoàn cảnh giao tiếp.
D. không làm chủ được bản thân mỗi khi bị bạn bè xấu rủ rê.
Câu 3: Việc làm nào sau đây thể hiện tính kỉ luật trong nhà trường?
A. Nam hay nói chuyện, mất trật tự trong giờ.
B. Trung hay ăn quà vặt, thường xuyên đi học muộn.
C. Thành đến trường tham gia họp Đội đúng kế hoạch.
D. Một nhóm HS tổ chức đánh nhau ngay tại sân trường
Câu 4: Làm việc có năng suất, chất lượng, hiệu quả là trong một thời gian nhất định
A. tạo ra nhiều sản phẩm.
B. tạo ra ít sản phẩm nhưng có giá trị cao.
C. tạo ra sản phẩm có giá trị.
D. tạo ra nhiều sản phẩm có giá trị cao.
Câu 5: Những qui định trong văn bản nào sau đây không phải là kỉ luật?
A. Hiến pháp
B. Nội qui trường học
C. Nội qui xí nghiệp
. Hương ước của làng.
Câu 6: Câu tục ngữ nào sau đây thể hiện đức tính chí công vô tư?
A. Nhất bên trọng, nhất bên khinh.
B. Cái khó ló cái khôn
C. Quân pháp bất vị thân.
D. Uống nước nhớ nguồn.
Phần II: Tự luận (7 điểm)
Câu 1: (2 đ) Thế nào là năng động? Sáng tạo? HS cần phải rèn luyện đức tính đó như thế nào?
Câu 2: (2 đ) Thế nào dân chủ, kỉ luật ?
Câu 3: (3 đ ) Cho tình huống sau: “Minh thường mang bài tập môn khác ra làm trong lúc cô giáo đang giảng bài môn mà bạn cho là không quan trọng. Có bạn khen đó là làm việc có năng suất, chất lượng, hiệu quả”.
1. Em có tán thành ý kiến đó không? Vì sao?
2. Nếu là bạn cùng lớp em sẽ ứng xử như thế nào?
Đáp án đề thi
I. Phần trắc nghiệm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Đáp án | D | A | A | D | A | C |
II. Phần tự luận
Câu 1.( 2 điểm)
– Năng động là tích cực chủ động, dám nghĩ dám làm
– Sáng tạo là say mê nghiên cứu, tìm tòi để tạo ra các giá trị mới về vật chất, tinh thần hoặc tìm ra cái mới cách giải quyết mới mà không bị gò bó phụ thuộc vào những cái đã có.
– Học sinh cần rèn luyện trong cuộc sống tính siêng năng cần cù chăm chỉ
– Học tập tốt có phương pháp học tập phù hợp áp dụng kiến thức kỹ năng đã học vào cuộc sống, thực tế
Câu 2. ( 2 điểm)
– Dân chủ là mọi người được làm chủ công việc của tập thể. Mọi người phải được biết, được cùng tham gia bàn bạc, góp phần thực hiện, giám sát những công việc chung của tập thể và xã hội có liên quan đến mọi người, đến cộng đồng đất nước. (1 điểm)
– Kỉ luật là những quy định chung của một cộng đồng hoặc tổ chức xã hội (nhà trường, bệnh viện, cơ sở sản xuất …) yêu cầu mọi người phải tuân theo nhằm tạo ra sự thống nhất hành động để đạt chất lượng, hiệu quả trong công việc. (1 điểm)
…………….
Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn GDCD lớp 9 học kì 1 – Đề 2
Đề bài
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm).
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất. (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
Câu 1: Lao động là:
A. hoạt động tạo ra các sản phẩm cụ thể.
B. hoạt động sáng tạo ra các giá trị tinh thần
C. hoạt động của con người tạo ra của cải vật chất và giá trị tinh thần cho bản thân, gia đình …
D. các việc làm đem lại thu nhập cho bản thân.
Câu 2: Theo quy định của luật hôn nhân, nam nữ phải bao nhiêu tuổi thì được kết hôn :
A Nam 22 tuổi, nữ 18 tuổi.
B/ Nam 18 tuổi, nữ 16 tuổi.
C/ Nam 20 tuổi, nữ 18 tuổi.
D/ Nam 15 tuổi, nữ 15 tuổi.
Câu 3: Tạo ra việc làm, bảo đảm cho người lao động có cơ hội có việc làm là trách nhiệm của:
A/ Trách nhiệm của doanh nghiệp
B/ Trách nhiệm của nhà nước
C/ Trách nhiệm của toàn xã hội
D/ Trách nhiệm của nhà nước, của các doanh nghiệp và của toàn xã hội
Câu 4: Hành vi vi phạm luật hôn nhân gia đình:
A/ Ép con lấy vợ/chồng
B/ Đăng kí kết hôn trước khi cưới
C/ Sau khi cưới một năm mới đăng kí kết hôn
D/ Sống thử như vợ chồng
Câu 5: Lao động là quyền của công dân có nghĩa là:
A/ Có quyền sử dụng sức lao động để tìm kiếm việc làm, lựa chọn nghề nghiệp
B/ Có quyền sử dụng sức lao động để học nghề ,tìm kiếm việc làm, lựa chọn nghề nghiệp đem lại thu nhập cho ban thân,gia đình và xã hội
C/ Lao động để nuôi sống
D/ Lao động để tạo ra của vật chất
Câu 6 : Mở trường dạy học, đào tạo nghề là
A/ Quyền được thành lập trường học
B/ Quyền được thuê mướn lao động
C/ Quyền lao động
D/ Quyền sỡ hữu tài sản
Câu 7: Con dại cái mang là nói lên trách nhiệm của :
A/ Trường học
B/ Cha mẹ
C/ Trẻ em
D/ Gia đình và xã hội
Câu 8: Cấm kết hôn:
A/ Cùng dòng máu trực hệ , chưa đủ tuổi pháp luật qui định
B/ Đang có vợ , đang có chồng
C/ Có họ trong phạm vi 3 đời
D/ Tất cả các ý trên
Câu 9 : Công dân có quyền tự do kinh doanh có nghĩa là :
A/ Lựa chọn hình thức kinh tế, ngành nghề, qui mô kinh doanh
B/ Lựa chọn ngành nghề, qui mô kinh doanh, kinh doanh đúng ngành nghề
C/ Lựa chọn bất kì hình thức gì mà không ai có quyền cảng trở
D/ Lựa chọn hình thức kinh tế, kê khai đúng số vốn, đúng mặt hàng xin phép
Câu 10 : Thuế có tác dụng
A/ Ổn định thị trường, điều chỉnh cơ cấu kinh tế
B/ Ổn định thị trường, điều chỉnh cơ cấu kinh tế đảm bảo phát triển kinh theo định hướng của Nhà nước
C/ Đảm bảo cho chi tiêu trong ngân sách nhà nước
D/ Đảm bảo xây dựng đủ cơ sở vật chất
B. TỰ LUẬN: ( 5 điểm).
Câu 11: (2 điểm) Thuế là gì? Vai trò của thuế đối với việc phát triển kinh tế – xã hội của đất nước?
Câu 12: (1 điểm) Tầm quan trọng và ý nghĩa của quyền và nghĩa vụ lao động của công dân?
Câu 13: (2 điểm) H mới 16 tuổi nhưng cha mẹ H đã ép gả H cho một người nhà giàu ở xã bên. H không đồng ý thì bị cha mẹ đánh và tổ chức cưới, bắt H về nhà chồng.
– Việc làm của cha mẹ H đúng hay sai? Vì sao?
– Cuộc hôn nhân này được pháp luật thừa nhận không? Vì sao?
– H có thể làm gì để thoát khỏi cuộc hôn nhân đó?
Ma trận đề kiểm tra
Mức độ Nội dung |
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng thấp | Vận dụng cao | Tổng 10 điểm |
1.Tự chủ |
– Nêu được khái niệm, ý nghĩa của tự chủ |
– Hiểu được những biểu hiện của tính tự chủ |
– Có cách giải quyết phù hợp để thể hiện tính tự chủ |
||
Tỉ lệ: 21% |
Số câu: 3 Số điểm: 0,9 |
Số câu: 3 Số điểm: 0,9 |
Số câu: 1 Số điểm: 0,3 |
Số câu: 7 Số điểm: 2,1 |
|
2.Chí công vô tư |
– Nhận biết được thê nào là chí công vô tư, – Nêu được cách rèn luyện |
– Từ câu nói cụ thể hiểu được phẩm chất chí công vô tư. |
– Biết nhận xét về thái độ,hành vi của người khác. |
– Biết đánh giá hành vi của người khác, từ đó có cách ứng xử phù hợp. |
|
Tỉ lệ: 29% |
Số câu: 2 Số điểm: 0,6 |
Số câu: 1 Số điểm: 0,3 |
Số câu: 0,5 Số điểm: 1 |
Số câu: 0,5 Số điểm: 1 |
Số câu: 4 Số điểm: 2,9 |
3.Dân chủ và kỉ luật | – Nêu được khái niệm kỉ luật | – Phân biệt được những hành vi nào tuân thủ hoặc trái với DC&KL | – Nhận xét được hành vi vi phạm tính dân chủ. – Giải thích được câu nói. |
||
Tỉ lệ: 20% |
Số câu: 1 Số điểm: 0,3 |
Số câu: 3 Số điểm: 0,9 |
Số câu: 2 Số điểm: 0,8 |
Số câu: 6 Số điểm: 2 |
|
4.Năng động, sáng tạo | -Nêu được kn , biểu hiện của năng động sáng tạo | – Phân biệt được những hành vi nào thể hiện sự năng động, sáng tạo. | – Có cách giải quyết phù hợp để thể hiện tính năng động, sáng tạo | ||
Tỉ lệ: 18% |
Số câu: 2 Số điểm: 0,6 |
Số câu: 2 Số điểm: 0,6 |
Số câu: 2 Số điểm: 0,6 |
Số câu: 6 Số điểm: 1,8 |
|
Làm việc có năng suất, chất lượng, hiệu quả | -Nêu được kn , ý nghĩa của làm việc có năng suất,chất lượng,hiệu quả | – Hiểu được cách rèn luyện cách làm việc có năng suất,chất lượng,hiệu quả. | -Nhận xét được việc làm có năng suất,chất lượng,hiệu quả | ||
Tỉ lệ: 12% |
Số câu: 2 Số điểm: 0,6 |
Số câu: 1 Số điểm: 0,3 |
Số câu: 1 Số điểm: 0,3 |
Số câu: 4 Số điểm: 1,2 |
|
Tỉ lệ: 100% |
Số câu: 10 Số điểm: 3 |
Số câu: 10 Số điểm: 3 |
Số câu: 6,5 Số điểm: 3 |
Số câu: 0,5 Số điểm: 1 |
Tổng số câu: 27 Số điểm: 10 |
…………
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết