Bộ đề luyện thi Violympic Toán lớp 1, Bộ đề luyện thi Violympic Toán lớp 1 là tài liệu cực kì hữu ích mà hôm nay Tài Liệu Học Thi muốn giới thiệu đến các bạn học sinh
Nhằm giúp các em học sinh lớp 1 có thêm tài liệu ôn luyện để chuẩn bị cho kỳ thi Violympic – Giải Toán qua mạng Internet tốt hơn. Tài Liệu Học Thi mời các em học sinh cùng tham khảo Bộ đề luyện thi Violympic Toán lớp 1.
Tài liệu bao gồm 30 trang tổng hợp 19 đề tự luyện thi Violympic Toán lớp 1. Chúc các em ôn thi hiệu quả và đạt kết quả cao trong kỳ thi Violympic năm 2020.
Bộ đề luyện thi Violympic Toán lớp 1
ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN 1: Vòng 1
Bài 1: Hoàn thành phép tính
(Điền các chữ số thích hợp vào chỗ chấm để được phép tính đúng, sau đó viết lại phép tính hoàn chỉnh vào ô đáp án)
Câu 1.1:….6 + 2…. = 48
Câu 1.2: 3…. + 52 = …6
Câu 1.3: 3… + …5 = 59
Câu 1.4: ….2 + 31 = 9….
Câu 1.5: 9… – ….1 = 16
Câu 1.6:…7 – 3… = 11
Câu 1.7: 5… – ….1 = 21
Câu 1.8: 7… – …1 = 24
Câu 1.9:…4 – 12 = 4….
Câu 1.10: 75 + …3 = 9…
Bài 2: Vượt chướng ngại vật
Câu 2.1: 7… < 71
Câu 2.2: 45 + 14 – ….. = 28
Câu 2.3: 46 – …. + 50 = 84
Câu 2.4: Có tất cả bao nhiêu số lớn hơn 42 nhưng nhỏ hơn 76?
Câu 2.5: Hòa nghĩ ra một số mà khi lấy số đó trừ đi 14 thì cũng được kết quả bằng với kết quả khi lấy 20 cộng với 11. Hỏi Hòa nghĩ ra số nào?
Bài 3: Đỉnh núi trí tuệ
Câu 3.1: Số liền sau số 45 là số: …………..
Câu 3.2: Năm nay bố 38 tuổi, con 12 tuổi. Hỏi bố hơn con bao nhiêu tuổi?
Câu 3.3: 73 – 21 + …. = 67
Câu 3.4:… – 34 = 52 – 11
Câu 3.5: Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số mà mỗi số đó đều có chữ số 8.
Câu 3.6: Biết số A = 78 – 14. Vậy số liền sau số A là số ……..
Câu 3.7: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn 45?
Câu 3.8: Năm nay mẹ 59 tuổi, mẹ hơn con 25 tuổi. Hỏi năm nay con bao nhiêu tuổi?
Câu 3.9: 25 – 12 + 46 = 23 + …..
Câu 3.10: Trong lớp 1A, tổ một có 13 bạn. Nếu tổ một thêm 2 bạn nữa thì số bạn ở tổ một bằng số bạn ở tổ hai. Hỏi cả hai tổ có bao nhiêu bạn?
ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN 1: Vòng 2
Bài 1: Sắp xếp các ô có giá trị tăng dần:
Bài 2: Vượt chướng ngại vật.
Tính 1, 5 – 3 = …….
2, 4 – 3 = ……
3, 2 – 1 + 4 = …….
4, 3 + 1 = …….
5, 5 – 2 = ……
Bài 3: Điền vào chỗ ……
1, 3 + 5 = ……
2, 2 + 6 = ……
3, 7 + 1 = …….
4, 6 – 4 = ………
5, 5 – 2 + 3 = ……..
6, 4 + 4 = ……..
Điền dấu > , < , = vào chỗ …..
7, 2 + 5 ….. 4 – 2 – 1
8, 2 + 2 ….. 5
9, 7 – 3 ….. 6 – 6
10, 8 – 2 – 1 ……. 3 + 4
……..
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết