Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2020 – 2021 theo Thông tư 22, Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2020 – 2021 theo Thông tư 22 gồm 5 đề thi, có
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2020 – 2021 theo Thông tư 22 gồm 5 đề thi, có cả bảng ma trận và đáp án kèm theo, giúp các em dễ dàng so sánh kết quả ngay sau khi luyện giải đề. Đồng thời giúp các em học sinh lớp 4 ôn luyện, hệ thống lại kiến thức đã học thật tốt.
Đây cũng là tài liệu hữu ích giúp thầy cô tham khảo, ra đề thi cho các em học sinh của mình trong kỳ thi giữa học kì 1 sắp tới. Ngoài môn Toán, thầy cô còn có thể tham khảo thêm đề thi môn Tiếng Việt. Vậy mời thầy cô cùng các em tham khảo bộ đề thi môn Toán trong bài viết dưới đây:
Xem Tắt
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2020 – 2021 – Đề 1
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4
Trường: ………………………………… Lớp: ……………………………….. Họ và tên: ………………….…………… |
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn: Toán lớp 4 |
KHOANH VÀO CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG
Câu 1: Số 45 317 đọc là:
A. Bốn mươi năm nghìn ba trăm mười bảy
B. Bốn lăm nghìn ba trăm mười bảy
C. Bốn mươi lăm nghìn ba trăm mười bảy
Câu 2: Số: Hai mươi ba triệu chín trăm mười; được viết là:
A. 23 910
B. 23 000 910
C. 23 0910 000
Câu 3: Tổng hai số là 45 và hiệu hai số đó là 9 thì số lớn là:
A. 34
B. 54
C. 27
D. 36
Câu 4: 6 tạ + 2 tạ 8kg=…kg
A. 88
B. 808
C. 880
D. 8080
Câu 5: Lý Thái Tổ dời đô ra Thăng Long vào năm 1010, năm đó thuộc thế kỉ mấy?
A. Thế kỉ IX
B. Thế kỉ X
C. Thế kỉ XI
D. Thế kỉ XII
Câu 6: Hình bên có …..
A. Một góc bẹt, một góc tù, năm góc vuông và một góc nhọn
B. Một góc bẹt, một góc tù, bốn góc vuông và hai góc nhọn
C. Một góc bẹt, năm góc vuông và hai góc nhọn
D. Một góc bẹt, một góc tù, năm góc vuông và hai góc nhọn
Câu 7: Đặt tính rồi tính:
a) 137 052 + 28 456
b/ 596 178 – 344 695
Câu 8: Một mảnh đất hình vuông có cạnh là 108 mét. Tính chu vi của mảnh đất đó.
Câu 9: Sân trường hình chữ nhật có nửa chu vi là 26 mét. Chiều rộng kém chiều dài 8 mét. Tính diện tích của sân trường hình chữ nhật đó.
Câu 10: Trung bình cộng của hai số tự nhiên là 123, biết số bé bằng 24. Tìm số lớn.
Đáp án đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4
Câu 1 đến 6. Học sinh khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm:
CÂU | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
C | A | C | B | C | D |
Câu 7: Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm:
Câu 8: Chu vi của mảnh đất hình vuông là:
108 x 4 = 432( m)
Đáp số: 432 mét
Câu 9: Chiều dài của sân trường hình chừ nhật là:
(26+8):2=17(m)
Chiều rộng của sân trường hình chừ nhật là:
17-8=9(m)
Hoặc HS có thể làm:
+ (26-8):2=9(m)
+ 26-17=9(m)
Diện tích của sân trường hình chừ nhật là:
17×9=153(m2)
Đáp số: 153 m2
Câu 10: Tổng của hai số là:
123×2=246
Số lớn là:
(246+24):2=135
Đáp số: Số lớn: 135
Bảng ma trận đề thi giữa học kì 1 lớp 4 môn Toán
Stt | Mạch kiến thức, kĩ năng | Câu/ điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng số | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
1 |
Số học: – Đọc , viết , so sánh số tự nhiên ; hàng và lớp . – Đặt tình và thực hiện phép cộng , phép trừ các số có đến sáu chữ số không nhớ hoặc có nhớ không quá 3 lượt và không liên tiếp . |
Số câu |
2 |
|
|
1 |
|
|
|
1 |
2 |
2 |
Câu số |
1,2 |
|
|
7 |
|
|
|
10 |
|
|
||
Số điểm |
2 |
|
|
1 |
|
|
|
1 |
2 |
2 |
||
2 |
Yếu tố đại lượng: Chuyển đổi số đo thời gian đã học ; chuyển đổi thực hiện phép tính với số đo khối lượng . – Giải bài toán tìm số trung bình cộng , tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó |
Số câu |
1 |
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
Câu số |
3 |
|
4,5 |
|
|
|
|
|
|
|
||
Số điểm |
1 |
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
||
3 |
Yếu tố hình học: Nhận biết góc vuông , góc nhọn , góc tù , hai đường thẳng song song , vuông góc , tính chu vi , diện tích hình chữ nhật , hình vuông
|
Số câu |
|
|
|
|
1 |
1 |
|
1 |
1 |
2 |
Câu số |
|
|
|
|
6 |
8 |
|
9 |
|
|
||
Số điểm |
|
|
|
|
1 |
1 |
|
1 |
1 |
2 |
||
Tổng số câu |
3 |
|
2 |
1 |
1 |
1 |
|
2 |
6 |
4 |
||
Tổng số điểm |
3 |
|
2 |
1 |
1 |
1 |
|
2 |
6 |
4 |
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2020 – 2021 – Đề 2
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4
Trường.…………………….. |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM 2020 – 2021 |
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời hoặc kết quả đúng:
Câu 1. (0,25 điểm) Số: Năm mươi chín triệu sáu trăm bốn mươi ba nghìn năm trăm năm mươi tư viết là:
A. 59 643 554
B. 59 634 584
C. 5 986 544
D. 5 894 564
Câu 2. (0,25 điểm) Nhà Trần được thành lập năm 1226 thuộc thế kỷ thứ mấy?
A. X
B. XI
C. XII
D. XIII
Câu 3. (0,25 điểm) Số cần điền vào chỗ chấm: 1/5 thế kỷ = …………. năm là:
A. 20 năm
B. 25 năm
C. 30 năm
D. 50 năm
Câu 4. (0,25 điểm) Thứ bảy này là ngày 26 tháng 8 thì thứ bảy tuần tới là:
A. 1 tháng 9
B. 2 tháng 9
C. 3 tháng 9
D. 4 tháng 9
Câu 5. (0,5 điểm) Số cần điền vào chỗ chấm của 1452 kg = ……….. tấn ……. kg
A. 14 tấn 52 kg
B. 145 tấn 2 kg
C. 1 tấn 452 kg
D. 1 tấn 542 kg
Câu 6. (0,5 điểm) Hai số có tổng là 240, số lớn hơn số bé 60 đơn vị. Hai số đó là:
A. 300 và 240
B. 300 và 200
C. 120 và 60
D. 150 và 90
Câu 7. (0,5 điểm) Dãy số nào dưới đây được viết theo thứ tự từ bé đến lớn?
A. 16 642; 16 624; 16 743; 16 742
B. 16 624; 16 642; 16 742; 16 743
C. 16 742; 16 624; 16 642; 16 743
D. 16 642; 16 624; 16 742; 16 743
Câu 8. (0,5 điểm) Dòng nào sau đây nêu đúng số các góc có trong Hình 1?
A. Hình 1 có: 2 góc vuông, 2 góc nhọn, 1 góc tù, 1 góc bẹt
B. Hình 1 có: 3 góc vuông, 2 góc nhọn, 1 góc tù, 1 góc bẹt
C. Hình 1 có: 3 góc vuông, 3 góc nhọn, 1 góc tù, 1 góc bẹt
D. Hình 1 có: 3 góc vuông, 3 góc nhọn, 2 góc tù, 1 góc bẹt
Câu 9. (1 điểm) Viết tiếp vào chỗ chấm:
A. Cạch MN không song song với cạnh……………………………
B. Cạch BC vuông góc với cạnh……………………………………..
PHẦN II: TỰ LUẬN: (6 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
152 399 + 24 698
92 508 – 22 429
3 089 x 5
43 263 : 9
Bài 2: (2 điểm) Năm nay, tổng số tuổi của hai mẹ con là 44 tuổi, mẹ hơn con 28 tuổi. Tính tuổi hiện nay của mỗi người.
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 3: (1,5 điểm) Tổng của hai số là 78. Nếu thêm vào số bé 10 đơn vị thì số bé bằng số lớn. Tìm hai số đó.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4: (0,5 điểm) Tính tổng sau bằng cách thuận tiện nhất:
11 + 22 + 33 + 44 + 66 + 77 + 88 + 99
Đáp án đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 | Câu 9 | |
A | D | A | B | C | D | B | D | AD, BC hoặc (AM, MD, BN, NC) | AB, DC, MN |
0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Bài 1: (2 điểm): Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm
Bài 2: (2 điểm)
Tuổi của mẹ hiện nay là:
(44 + 28) : 2 = 36 (tuổi) (0,5 điểm)
Tuổi của con hiện nay là:
36 – 28 = 8 (tuổi) (0,5 điểm)
Đáp số: Mẹ: 36 tuổi
Con: 8 tuổi
Bài 3: (1,5 điểm):
Nếu thêm vào số bé 10 đơn vị thì số bé bằng số lớn nên hiệu hai số là 10 (0,5 điểm)
Số lớn là:
(78 + 10) : 2 = 44 (0,5 điểm)
Số bé là:
44 – 10 = 34 (0,5 điểm)
Đáp số: 44; 34
Bài 4: (0,5 điểm): Đáp án đúng: 0,25 điểm
Tính thuận tiện: 0,25 điểm
Bảng ma trận đề thi giữa học kì 1 lớp 4 môn Toán
Chủ đề | Nội dung | Dạng toán | Mức độ | Câu số | Điểm |
Số tự nhiên, so sánh số tự nhiên |
Cấu tạo số TN Các phép tính với số TN
So sánh số TN |
TNKQ TL TL TNKQ |
1 1, 2 4 2, 3 |
1 Bài 1 Bài 4 7 |
0,25 2 0,5 0,5 |
Đại lượng |
Đổi đơn vị đo thời gian, khối lượng |
TNKQ
|
1, 2
|
2 3 4 5 |
0,25 0,25 0,25 0,5 |
Hình học |
Xác định góc, cạnh song song, vuông góc |
TNKQ TL |
1, 2 3 |
8 9 |
0,5 1 |
Giải toán có lời văn |
Dạng toán tìm hai số khi biết Tổng và Hiệu |
TNKQ TL TL |
1, 2 3 4
|
6 Bài 2 Bài 3 |
0,5 2 1,5 |
Tổng | 13 | 10 |