Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Địa lý lớp 11 năm 2018 – 2019, Bộ đề thi giữa học kì 2 lớp 11 môn Địa lý dành cho quý thầy cô và các bạn học sinh ôn tập, củng cố kiến
Nhằm giúp thầy cô và các em học sinh có thêm tài liệu tham khảo môn Địa lý lớp 11, Tài Liệu Học Thi xin giới thiệu bộ Bộ đề thi giữa học kì 2 lớp 11 môn Địa lý.
Tài liệu bao gồm 3 đề thi sẽ giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị kì kiểm tra giữa học kì 2 được tốt hơn. Sau đây là nội dung chi tiết, mời các bạn cùng tham khảo và tải tài liệu tại đây.
Đề thi giữa học kì 2 lớp 11 môn Địa lý – Đề 1
SỞ GD – ĐT… |
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – Năm học 2018-2019 |
Câu 1: LB Nga nằm ở:
A.châu Á
B. châu Âu
C. châu Mỹ
D. châu Á và châu Âu
Câu 2: Đặc điểm chung nhất của địa hình LB Nga là:
A. cao ở phía đông, thấp dần về phía tây.
B. cao ở phía tây, thấp dần về phía đông.
C. Phía tây chủ yếu là núi và cao nguyên.
D. phía đông chủ yếu là đồng bằng.
Câu 3: Đặc điểm tự nhiên khó khăn nhất đối với phát triên kinh tế cả LB Nga là:
A. Địa hình núi và cao nguyên chiếm diện tích lớn.
B. địa hình đầm lầy chiếm diện tích lớn.
C. Tài nguyên khoáng sản nghèo nàn.
D. nhiều cao nguyên cao có khí hậu lạnh giá.
Câu 4: LB Nga có dân số đông, năm 2005 đứng:
A. thứ 4 thế giới
B. thứ 6 thế giới.
C. thứ 8 thế giới.
D. thứ 10 thế giới.
Câu 5: Quốc gia đầu tiên trên thế giới đưa con người lên vũ trụ là:
A. Hoa Kì.
B. CHLB Đức.
C. LB Nga.
D. Nhật Bản.
Câu 6: Hiện nay LB Nga đang tập trung phát triển các ngành:
A. Công nghiệp điện tử – tin học, hàng không.
B. Công nghiệp vũ trụ, nguyên tử.
C. Công nghiệp quốc phòng.
D. Công nghiệp năng lượng, chế tạo máy.
Câu 7: Công nghiệp của LB Nga tập trung chủ yếu ở:
A. khu vực phía Đông.
B. khu vực phía Tây.
C. khu vực phía Nam.
D. khu vực phía Bắc.
Câu 8: Ngành mũi nhọn của nền kinh tế LB Nga là:
A. Công nghiệp quốc phòng.
B. Công nghiệp khai thác dầu khí.
C. Công nghiệp vũ trụ, nguyên tử.
D. Công nghiệp khai thác vàng và kim cương.
Câu 9: cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC CỦA LB NGA (đơn vị: triệu tấn)
Năm | 1995 | 1998 | 1999 | 2000 | 2001 | 2002 | 2005 |
Sản lượng | 62,0 | 46,9 | 53,8 | 64,3 | 83,6 | 92,0 | 78,2 |
Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện sản lượng lương thực của LB Nga qua các năm là:
A. biểu đồ đường.
B. biểu đồ cột.
C. biểu đồ miền.
D. biểu đồ tròn.
Câu 10: Dựa vào BSL trên, nhận xét nào sau đây đúng?
A. Sản lượng lương thực tăng liên tục và đều.
B. sản lượng lương thực tăng liên tục nhưng không đều.
C. Sản lượng lương thực có xu hướng tăng và ổn định.
D. Sản lượng lương thực có xu hướng tăng nhưng chưa ổn định
Câu 11: Củ cải đường được trồng nhiều nhất ở đảo nào của Nhật Bản:
A. Hôn-su
B. Kiuxiu
C. Xicôcư
D. Hôcaiđô
Câu 12: (Bảng số liệu trên) Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng lương thực của LB Nga qua các năm là:
A. biểu đồ đường.
B. biểu đồ cột.
C. biểu đồ miền.
D. biểu đồ tròn.
Câu 13: Sản xuất lương thực thực phẩm của LB Nga tập trung chủ yếu ở:
A. Đồng bằng phía đông và phía nam
B. Đồng bằng phía tây và phía nam.
C. Đồng bằng phía đông và đông bắc
D. đồng bằng phía tây và tây bắc.
Câu 14: Đảo có diện tích nhỏ nhất của Nhật Bản là:
A. Hôn-su
B. Kiuxiu
C. Xicôcư
D. Hôcaiđô
Câu 15: Giá trị sản lượng công nghiệp của Nhật Bản đứng thứ mấy của thế giới?
A. Thứ nhất.
B. Thứ hai.
C. Thứ ba.
D. Thứ tư.
Câu 16: Đảo có khí hậu lạnh giá nhất của Nhật Bản là:
A. Hôn-su
B. Kiuxiu
C. Xicôcư
D. Hôcaiđô
Câu 17: Biểu đồ sau thể hiện nội dung gì?
A. Giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm.
B. Cán cân xuất, nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm.
C. Tổng kim ngạch xuất, nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm.
D. Cơ cấu xuất, nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm.
Câu 18: Biểu đồ trên vẽ sai ở:
A. Tên, khoảng cách năm.
B. Tên, khoảng cách năm, đơn vị.
C. Đơn vị, khoảng cách năm.
D. Tên, đơn vị.
……….
Đề thi giữa học kì 2 lớp 11 môn Địa lý – Đề 2
SỞ GD & ĐT …… TRƯỜNG THPT …. |
ĐỀ KIỂM GIỮA HỌC KÌ II MÔN ĐỊA LÍ 11 |
Câu 1: (3,0 điểm)
a. Trình bày tình hình phát triển nông nghiệp của Liên bang Nga.(1,0 điểm)
b. Phân tích nguyên nhân chủ yếu giúp nền kinh tế LB Nga phát triển sau năm 2000? .(1,0 điểm)
c. LB Nga đã và đang hợp tác với Việt Nam trong những lĩnh vực nào? Những ngành công nghiệp nào? .(1,0 điểm)
Câu 2: (4,0 điểm)
a. Trình bày tình hình phát triển kinh tế Nhật Bản.(2,0 điểm)
b. Chứng minh rằng Nhật Bản có nền công nghiệp phát triển cao. (2,0 điểm)
Câu 3: (3,0 điểm) Cho bảng số liệu :
TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN DÂN SỐ TRUNG QUỐC GIAI ĐOẠN 1995-2010
Năm | Tổng số dân(triệu người) | Tỉ lệ gia tăng dân số(%) |
1995 | 1211,2 | 1,1 |
2000 | 1267,4 | 0,8 |
2008 | 1328,0 | 0,5 |
2010 | 1340,9 | 0,5 |
a.Vẽ biểu đồ kết hợp thể hiện tình hình phát triển dân số Trung Quốc trong giai đoạn 1995-2010 (2,0 điểm)
b. Nhận xét tình hình phát triển dân số Trung Quốc trong giai đoạn 1995-2010 (1,0 điểm)
*Ghi chú : Học sinh không được sử dụng tài liệu.
…………
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết