Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử lớp 9 năm 2020 – 2021, Bộ đề thi giữa học kì I môn Lịch sử lớp 9 năm 2020 – 2021 là tài liệu hữu ích, giúp các bạn lớp 9 ôn tập
Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử lớp 9 năm 2020 – 2021 dành cho các em học sinh lớp 9 thử sức nhằm kiểm tra kỹ năng và củng cố kiến thức môn Lịch sử.
Đề thi được biên soạn có nội dung bám sát chương trình SGK Lịch sử lớp 9. Ngoài ra quý thầy cô giáo tham khảo thêm đề thi giữa học kì I môn Địa lý lớp 9, bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9. Hy vọng đề thi sẽ giúp ích cho các em trong kì thi sắp tới. Chúc các em học tốt!
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Lịch sử 9
I- PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất.
Câu 1. Ba nước đầu tiên ở Đông Nam Á lật đổ chính quyền thực dân ngay trong năm 1945 là
A. In-đô-nê-xi-a, Việt Nam, Lào.
B. In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Trung Quốc.
C. Thái Lan,Việt Nam, Campuchia.
D. Ma-lai-xi-a, Lào, Mi-an-ma.
Câu 2. Mục tiêu quan trọng nhất của tổ chức ASEAN là
A. tập trung vào vấn đề an ninh và ổn định khu vực.
B. tập trung hợp tác mọi mặt về quốc phòng.
C. phát triển kinh tế và văn hoá thông qua những nỗ lực hợp tác chung .
D. liên minh quân sự, chính trị ,văn hóa giáo dục, quốc phòng,kinh tế.
Câu 3. Việt Nam gia nhập ASEAN khi nào?
A. 8/8/1976.
B. 28/7/1995.
C. 8/7/1997.
D. 30/4/1999.
Câu 4. Biến đổi tích cực quan trọng đầu tiên của các nước Đông Nam Á sau chiến tranh thế giới thứ 2 là
A. từ các nước thuộc địa trở thành các nước độc lập.
B. nhiều nước có tốc độ phát triển kinh tế khá nhanh.
C. sự ra đời của khối ASEAN.
D. ngày càng mở rộng đối ngoại hợp tác .
Câu 5. Khu vực Đông Nam Á hiện nay gồm mấy nước?
A. 10 nước
B. 11 nước
C. 12 nước
D. 13 nước
Câu 6. Ngày 8/8/1967, Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN)thành lập với sự tham gia cua các nước
A. Lào, Việt Nam, Mi an ma, Phi lip pin, Xin ga po.
B. In đô nê xi a, Ma lai xi a, Phi lip pin, Xin ga po, Việt Nam
C. Campuchia, Ma lai xi a, Phi lip pin, Xin ga po, Thái Lan
D. In đô nê xi a, Ma lai xi a, Phi lip pin, Xin ga po, Thái Lan
Câu 7. Năm 1992, ASEAN quyết định biến Đông Nam Á thành một khu vực
A. phồn vinh
B. hòa bình
C. mậu dịch tự do
D. ổn định và phát triển
Câu 8. Phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi nổ ra sớm nhất ở khu vực
A. Bắc Phi.
B. Nam Phi
C. Trung Phi.
D. Tây Phi.
Câu 9. Sự kiện nào đặt dấu chấm hết cho sự tồn tại của chủ nghĩa thực dân ở châu Phi?
A. Cách mạng Cu-ba thành công.
B. Chế độ A-pác-thai bị xóa bỏ.
C. Các quốc gia Đông Nam Á giành độc lập.
D. Cách mạng Trung Quốc giành thắng lợi.
Câu 10. Từ cuối những năm 70 của thế kỉ XX, chủ nghĩa thực dân tồn tại ở Cộng hòa Nam Phi dưới hình thức
A. chế độ phân biệt chủng tộc.
B. chế độ thực dân.
C. chủ nghĩa thực dân kiểu cũ.
D. chủ nghĩa thực dân kiểu mới.
Câu 11. Nen -xơn -man- đê- la là tổng thống da đen đầu tiên của
A. Đức.
B.Chi-lê.
C. Nam Phi .
D. Cu-ba.
Câu 12. Trong lịch sử thế giới thế kỉ XX, năm 1960 được gọi là
A. năm châu Mĩ.
B. năm châu Phi.
C. năm lục địa bùng cháy.
D. năm lục địa mới trỗi dậy.
Câu 13. Chế độ A pac thai đã bị đánh đổ ở Nam Phi năm
A. 1993
B. 1994
C. 2000
D. 2010
Câu 14. Vị lãnh tụ đã dẫn dắt cách mạng Cuba lật đổ chế độ độc tài thân Mĩ và từng bước tiến lên CNXH là ai ?
A. Nen -xơn -man- đê- la
B. Chê Ghê-va-na.
C. Gooc-ba-chop.
D. Phi-đen Cax-tơ-rô.
Câu 15. Sự kiện lịch sử mở đầu cho cách mạng Cu – ba là
A. cuộc tấn công vào pháo đài Môn – ca – đa( 26/7/1953 ).
B. nghĩa quân Cu – ba mở cuộc tấn công ( 1958 ).
C. cuộc đổ bộ của tàu “Gran – ma” lên đất Cu – ba ( 1956 )
D. nghĩa quân Cu – ba chiếm lĩnh thủ đô La – ha – ba – na ( 1/1/1959 )
II- PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1.( 1,5 điểm)
So sánh sự khác biệt giữa phong trào GPDT ở châu Á,châu Phi và Mĩ La tinh?
Câu 2 (2,5 điểm)
Tại sao nói: Từ đầu những năm 90 của thế kỉ XX, một chương mới đã mở ra trong lịch sử khu vực Đông Nam Á?
Đáp án đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Lịch sử 9
I- PHẦN TRẮC NGHIỆM:
CÂU | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
ĐA | A | C | B | A | B | D | C | A | B | A | C | B | A | D | A |
II- PHẦN TỰ LUẬN:
Câu | Đáp án | Điểm |
1 |
– Phong trào GPDT ở châu Á, châu Phi là chống đế quốc và tay sai, giành độc lập tự do dân chủ, thành lập Nhà nước độc lập. – Phong trào GPDT ở Mĩ La- tinh là đấu tranh thoát khỏi sự lệ thuộc vào Mĩ. |
1,0
1,0 |
+ Trong kháng chiến chống Mĩ của nhân dân ta Phiđen Caxtơrô là nguyên thủ nước ngoài duy nhất vào tuyến lửa Quảng Trị để động viên nhân dân ta. – Bằng trái tim và tình cảm chân thành, Phiđen và nhân dân Cu Ba luôn ủng hộ cuộc kháng chiến của nhân dân VN “Vì Việt Nam, Cu Ba sẵn sang hiến cả máu”. + Sau 1975 Cu Ba đã giúp nhân dân ta xây dựng thành phố Vinh, bệnh viện Cu Ba ở Đồng Hới (Quảng Bình). |
0,5
0,5 |
|
2 |
– Xu hướng nổi bật đầu tiên là mở rộng thành viên ASEAN từ Asean 6 thành Asean 10.Lần đầu tiên trong lịch sử khu vực, 10 nước Đông Nam Á cùng đứng trong một tổ chức thống nhất. – Trên cơ sở đó, ASEAN đã chuyển trọng tâm hoạt động sang hợp tác kinh tế, đồng thời xây dựng một khu vực ĐNA hòa bình, ổn định để cùng nhau phát triển phồn vinh. Một chương mới mở ra trong khu vực Đông Nam Á. |
0,5
0,5 |
Ma trận đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Lịch sử 9
Cấp độ Tên Chủ đề |
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Tổng | |||||
Cấp độ thấp | Cấp độ cao | ||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
Chủ đề 1 Các nước Đông Nam Á |
Nhận biết về tình hình các nước Đông nam Á và tổ chức Asean |
|
Hiểu về tình hình các nước Đông nam Á và tổ chức Asean
|
Lí giải từ đầu những năm 90 của thế kỉ XX, một chương mới đã mở ra trong lịch sử khu vực Đông Nam Á |
|
|
|
|
|
Số câu Số điểm |
Số câu: 4,0 câu Số điểm: 1,6đ |
|
Số câu: 3,0 câu Số điểm: 1,2 đ |
Số câu: 1,0 câu Số điểm: 1,0 đ |
|
|
|
|
Số câu: 8,0 câu Số điểm: 3,8đ |
Chủ đề 2. Các nước châu Phi |
Biết về những sự kiện cách mạng châu Phi
|
|
Hiểu về bản chất của chủ nghĩa thực dân ở châu Phi |
|
|
|
|
|
|
Số câu Số điểm |
Số câu: 5,0 câu Số điểm: 2,0đ |
|
Số câu: 1,0 câu Số điểm: 0,4đ |
|
|
|
|
|
Số câu: 6,0 câu Số điểm: 2,4 đ |
Chủ đề 3. Các nước Mĩ La-tinh |
Biết tên lãnh tụ Cu Ba
|
|
Hiểu về Cách mạng Cu Ba
|
|
|
Vận dụng kiến thức chỉ ra sự khác biệt trong phong trào đấu tranh của các dân tộc A, Phi, Mĩ La-tinh |
|
Những hiểu biết về mối quan hệ Việt Nam-Cu Ba
|
|
Số câu Số điểm |
Số câu: 1,0 câu Số điểm: 0,4đ |
|
Số câu: 1,0 câu Số điểm: 0,4đ |
|
|
Số câu: ½ câu Số điểm :2,0đ |
|
Số câu: ½ câu Số điểm: 1,0 đ |
Số câu: 3,0 Số điểm: 3,8đ |
Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % |
Số câu: 10 câu Số điểm: 4,0 40% |
Số câu: 6 câu Số điểm: 3,0 30% |
Số câu: 1/2 câu Số điểm: 2,0 20% |
Số câu: ½ câu Số điểm: 1,0đ 10% |
Số câu 17 100% |