Bộ đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2019 – 2020, Tài Liệu Học Thi xin giới thiệu đến quý thầy cô cùng các bạn học sinh lớp 9 Bộ đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp
Tài Liệu Học Thi xin giới thiệu đến quý thầy cô giáo cùng các bạn lớp 9 tài liệu Bộ đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2019 – 2020.
Đây là tài liệu vô cùng hữu ích dành cho các bạn học sinh lớp 9, ôn tập hệ thống kiến thức đã học để đạt được kết quả tốt trong bài thi học kì 1 sắp tới. Đồng thời giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi. Mời các bạn tham khảo và tải tài liệu tại đây.
Đề kiểm tra học kì I lớp 9 môn Công nghệ
Đề bài
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3.0 điểm)
I. Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng: (2.25 điểm)
Câu 1. Nội dung lao động của nghề điện dân dụng là:
A. Lắp đặt thiết bị điện.
B. Các thiết bị điện.
C. Các đồ dùng điện.
D. Thường đi lưu động.
Câu 2. Đối tượng lao động của nghề điện dân dụng là:
A. Lắp đặt mạng điện sinh hoạt.
B. Sửa chữa đồ dùng điện.
C. Dụng cụ làm việc của nghề điện.
D. Làm việc trong nhà.
Câu 3. Điều kiện làm việc của nghề điện dân dụng là :
A. Sửa chữa thiết bị điện.
B. Làm việc trên cao.
C. Sửa chữa đồ dùng điện.
D. Vật liệu điện.
Câu 4. Đồng hồ đo điện đo điện trở mạch điện là:
A. Vôn kế.
B. Ampe kế.
C. Oát kế.
D. Ôm kế.
Câu 5. Đồng hồ đo điện đo điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện là:
A. Vôn kế.
B. Đồng hồ vạn năng.
C. Công tơ điện.
D. Oát kế.
Câu 6. Dùng dụng cụ nào khoan lỗ bảng điện ?
A. Đục.
B. Lỗ khoan.
C. Khoan.
D. Kìm.
Câu 7. Dùng dụng cụ nào để lắp thiết bị điện vào bảng điện?
A. Thước cặp.
B. Kìm.
C. Kéo.
D. Tua vít.
Câu 8. Dụng dụng cụ nào vạch dấu bảng điện?
A. Thước đo góc.
B. Thước lá.
C. Tua vít.
D. Khoan.
Câu 9. Đối tượng lao động của nghề điện dân dụng là
A. Làm việc trong nhà.
B. Các đồ dùng điện .
C. Sửa chữa đồ dùng điện.
D. Làm việc trên cao.
II. Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau: (0.75 điểm)
Câu 10. Mối nối phân nhánh gồm: Nối phân nhánh dây dẫn lõi nhiều sợi và…………..
Câu 11. Mối nối thẳng gồm: nối nối tiếp dây dẫn lõi một sợi và…………………………..
Câu 12. Mối nối cầu chì với dây dẫn là mối nối……………………………………………..
B. TỰ LUẬN (7.0 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Trình bày cách nối nối tiếp dây dẫn lõi một sợi ?
Câu 2. (2 điểm) Vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện bảng điện gồm: 2 cầu chì, 1 ổ cắm điện, 1 công tắc điều khiển một bóng đèn.
Câu 3. (3 điểm) Nêu cách sử dụng đồng hồ vạn năng đo điện trở cuộn dây dẫn điện và điện trở dây đốt nóng nồi cơm điện?
Đáp án
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
I. Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng: (đúng mỗi câu 0,25 đ)
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
A | C | B | D | C | C | D | B | B |
II. Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu: (đúng mỗi câu 0.25 đ)
Câu | Đáp án | Biểu điểm |
10 | Nối phân nhánh dây dẫn lõi một sợi. | 0,25 đ |
11 | Nối nối tiếp dây dẫn lõi nhiều sợi. | 0,25 đ |
12 | Dùng phụ kiện. | 0,25 đ |
II. TỰ LUẬN
Câu | Đáp án | Biểu điểm |
1 |
Cách nối nối tiếp dây dẫn lõi một sợi: Bóc vỏ cách điện: Dùng dao bóc vỏ cách điện. Làm sạch lõi: Dùng giấy ráp làm sạch lõi. Nối dây: Uốn gập lõi: dùng kìm uốn vuông góc đầu dây và đặt vào nhau. Vặn xoắn: dùng kìm kẹp và vặn xoắn hai đầu dây. Kiểm tra mối nối: Dùng tay kéo nhẹ mối nối. Cách điện mối nối: Dùng băng cách điện quấn kín mối nối. |
0.5 đ 0.5 đ 0.5 đ 0.5 đ |
2 |
– Vẽ đúng kí hiệu cầu chì, ổ cắm điện, bóng đèn, công tắc. – Vẽ đúng kí hiệu bảng điện. – Bố trí dây dẫn hợp lí. – Sơ đồ mạch điện hợp lí. |
0.5 đ 0.5 đ 0.5 đ 0.5 đ |
3 |
– Xoay núm bên trái cho kí hiệu về dấu mũi tên. – Xoay núm bên phải cho thang đo ôm ở vị trí 1 về dấu mũi tên. – Trước khi đo chập hai đầu que xoay núm điều chỉnh kim về số 0. – Chạm hai đầu que của đồng vào hai đầu cuộn dây dẫn điện và đọc số chỉ. – Chạm hai đầu que của đồng hồ vào hai đầu dây đốt nóng của nồi cơm điện và đọc số chỉ. |
0.5 đ 0.5 đ 0.5 đ 0.5 đ 0.5 đ 0.5 đ |
Ma trận đề thi
Cấp độ Chủ đề |
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Cộng | |
Cấp độ thấp | Cấp độ cao | ||||
Chủ đề 1. Giới thiệu nghề điện dân dụng |
Trình bày được vị trí, vai trò của nghề điện dân dụng (câu 1) |
Chỉ ra được đối tượng của nghề điện dân dụng (câu 2) |
|||
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
1 1,5 60 % |
1 1 40 % |
2 2,5 25 % |
||
Chủ đề 2. An toàn lao động; thiết bị; dụng cụ và vật liệu |
– Các biện pháp an toàn lao động. (câu 3) |
||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
1 2,5 100 % |
1 2,5 25 % |
|||
Chủ đề 3. Quy trình và kỹ thuật lắp đặt mạng điện. |
– Nêu được chức năng của bảng điện (câu 5 a) – Nêu được các bước vẽ sơ đồ mạch điện (câu 5 b) |
Nêu được các loại mối nối dây dẫn điện và yêu cầu của mối nối dây dẫn điện (câu 4) |
Vẽ được sơ đồ nguyên lý, sơ đồ lắp đặt mạch điện (câu 5 c) |
||
Số câu Số điểm Tỉ lệ |
2/3 1,5 30 % |
1 2,5 50 % |
1/3 1 20 % |
3/2 5 50 % |
|
T. số câu T. số điểm Tỉ lệ |
2/3 1,5 15 % |
3 6,5 65 % |
1 1 10% |
1/3 1 10% |
5 10 100% |
………………..
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết