Bộ đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 8 năm 2019 – 2020, Tài Liệu Học Thi xin giới thiệu đến quý thầy cô cùng các bạn học sinh lớp 8 Bộ đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp
Nhằm đem đến cho các bạn học sinh lớp 8 có thêm nhiều tài liệu học tập môn Sinh học 8, Tài Liệu Học Thi giới thiệu Bộ đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 8 năm 2019 – 2020.
Tài liệu bao gồm 6 đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Sinh học 8 có bảng ma trận kèm theo đáp án. Đây là bộ đề thi giúp các bạn học sinh hệ thống kiến thức đã học để đạt được kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Đồng thời là tư liệu hữu ích giúp các thầy cô có kinh nghiệm ra đề thi. Mời các bạn cùng tham khảo và tải tài liệu tại đây.
Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 8 năm 2019 – 2020
Đề bài
I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm)
Chọn đáp án đúng nhất:
Câu 1 (0,5 điểm): Nguyên nhân gây ra sự mỏi cơ là?
A. Cơ thể được cung cấp quá nhiều O2
B. Cơ thể không được cung cấp đủ O2.
C. Cơ không hoạt động.
D. Luyện tập quá nhiều.
Câu 2 (0,5 điểm): Vì sao máu có màu đỏ tươi?
A. Từ phổi về tim và đi tới các tế bào
B. Từ các tế bào về tim rồi tới phổi
C. Có nhiều hồng cầu
D. Có ít hồng cầu
Câu (0,5 điểm): Tham gia hoạt động thực bào có ?
A. Các bạch cầu.
B. Các tiểu cầu .
C. Các hồng cầu.
C. Các kháng thể.
Câu 4 (0,5 điểm): Chất dinh dưỡng trong thức ăn chủ yếu được hấp thụ ở?
A. Khoang miệng
B. Ruột non
C. Dạ dày
D. Ruột già
II. TỰ LUẬN: (8,0 điểm)
Câu 5 (2,0 điểm) Em hãy giải thích các câu :
– Trời nóng chóng khát, trời mát chóng đói
– Rét run cầm cập
Câu 6: (2,0 điểm) So sánh hệ hô hấp của người với hệ hô hấp của thỏ?.
Câu 7:(2,0 điểm) Tại sao trước khi truyền máu cho người bệnh bác sĩ phải làm xét nghiệm máu của người cho rất cẩn thận ?
Câu 8: (2,0 điểm) Hãy kể tên các chất dinh dưỡng được vận chuyển theo đường máu và các chất dinh dưỡng được vận chuyển theo đường bạch huyết ?
Đáp án
Câu | Nội dung | Điểm |
I. Trắc Nghiệm (2 Điểm) | ||
1 | B | 0,5 đ |
2 | A | 0,5 đ |
3 | A | 0,5 đ |
4 | B | 0,5 đ |
II. Tự luận (2 Điểm) | ||
5 (2 điểm) |
Giải thích: + “ Trời nóng chóng khát, trời mát chóng đói” – Khi trời nóng, nước trong cơ thể bị mất nhanh và nhiều để giảm nhiệt ( do toát mồ hôi ), làm cho cơ thể thiếu nước nên ta thấy mau khát. |
0,75 đ |
– Khi trời lạnh, nhiệt toả ra mạnh sẽ dẫn tới cơ thể mất nhiệt tăng tiêu hao năng lượng do quá trình chuyển hoá trong cơ thể tăng ( để tăng sinh nhiệt ) nên ta mau đói. |
0,75 đ |
|
+ “ Rét run cầm cập”: Khi trời quá lạnh làm các cơ co liên tục để sinh nhiệt ( phản xạ run). |
0,5 đ |
|
6 (2 điểm) |
* Giống nhau – Đều nằm trong khoang ngực và được ngăn cách với khoang bụng bởi cơ hoành. |
0,5 đ |
– Đều gồm đường dẫn khí và 2 lá phổi. |
0,25 đ |
|
– Đường dẫn khí đều có mũi, họng, thanh quản, khí quản, phế quản |
0,25 đ |
|
– Mỗi lá phổi đều được cấu tạo bởi các các phế nang (túi phổi) tập hợp thành từng cụm, bao quanh mỗi túi phổi là một mạng mao mạch dày đặc. |
0,25 đ |
|
– Bao bọc phổi có 2 lớp màng: lá thành dính thành ngực và lá tạng dính vào phổi, giữa 2 lớp màng là chất dịch. |
0,25 đ |
|
* Khác nhau – Đường dẫn khí của người có thanh thanh quản phát triển hơn về chức năng phát âm |
0,5 đ |
|
7 (2 điểm) |
Trước khi truyền máu cho người bệnh, bác sĩ phải làm xét nghiệm máu của người cho rất cẩn thận vì: – Lựa chọn nhóm máu cần truyền cho phù hợp, tránh tai biến (hồng cầu của người cho bị kết dính trong huyết tương của người nhận gây tắc mạch). |
1,0 đ |
– Tránh bị nhận máu nhiễm các tác nhân gây bệnh. |
1,0 đ |
|
8 (2 điểm) |
Các chất dinh dưỡng được hấp thụ và vận chuyển theo: – Đường máu: đường đơn, axit béo và glixerin, axit amin, các vitamin tan trong nước, muối khoáng, nước. |
1,0 đ |
– Đường bạch huyết: Lipit, vitamin tan trong dầu |
1,0 đ |
Ma trận đề thi
Cấp độ Tên chủ đề |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Tổng |
||||||
Vận dụng |
Vận dụng cao |
|||||||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
|||
Chủ đề 1: Vận động |
Biết được nguyên nhân gây ra mỏi cơ |
|||||||||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ % |
1 (C1) 0,5 đ 5% |
1 0,5 đ 5% |
||||||||
Chủ đề 2: Tuần hoàn |
Biết được hoạt động của thực bào |
Xác định được máu vì sao có màu đỏ tươi |
Vận dụng nguyên tắc truyền máu để giải thích hiện tượng thực tế |
|||||||
Số câu: Số điểm Tỉ lệ % |
1(C3) 0,5 đ 5% |
1(C2) 0,5 đ 5% |
1 (C7) 2,0 đ 20% |
3 3,0 đ 30% |
||||||
Chủ đề 3: Hô hấp |
Hiểu được sự giống và khác nhau về cấu tạo của hệ hô hấp của người và thỏ. |
|||||||||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ % |
1 (C7) 2,0 đ 20% |
1 2,0 đ 20% |
||||||||
Chủ đề 4: Tiêu hoá |
Nêu được các chất dinh dưỡng vận chuyển theo đường máu và đường bạch huyết. |
Biết được nơi hấp thụ chất dinh dưỡng chính của ống tiêu hoá là ruột non. |
||||||||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ % |
1 (C8) 2,0 đ 20% |
1 (C4) 0,5 đ 5% |
2 2,5 đ 25% |
|||||||
Chủ đề 5: Trao đổi chất và năng lượng |
Vận dụng kiến thức giải thích các hiện tượng tự nhiên của cơ thể |
|||||||||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ % |
1 (C5) 2,0 đ 20% |
1 2,0 đ 20% |
||||||||
Số câu: Số điểm Tỉ lệ % |
3 3,0 đ 30% |
3 3,0 đ 30% |
1 2,0 đ 20% |
1 2,0 đ 20% |
8 10 đ 100% |
………..
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết