Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 năm 2019 – 2020 theo Thông tư 22, Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 năm 2019 – 2020 theo Thông tư 22 gồm 5 đề thi, có cả bảng ma
Mời quý thầy cô cùng các bạn học sinh lớp 3 cùng tham khảo Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 năm 2019 – 2020 theo Thông tư 22 được Download.com.vn đăng tải sau đây.
Tài liệu bao gồm 5 đề kiểm tra cuối học kì 1 lớp 3 môn Toán theo Thông tư 22 có bảng ma trận kèm theo đáp án. Giúp cho các bạn học sinh lớp 3 chuẩn bị ôn tập tốt hơn và hệ thống kiến thức thật tốt để làm bài thi học kì 1 sắp tới đạt kết quả cao. Tài liệu này cũng giúp các thầy cô tham khảo phục vụ cho công tác giảng dạy và ra đề thi. Ngoài môn Toán, thầy cô và các em còn có thể tham khảo thêm bộ đề thi môn Tiếng Việt, Tin học để ôn thi đạt kết quả cao hơn.
Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 năm 2019
Đề bài
TRƯỜNG TIỂU HỌC ……………. Họ và tên:………….………………………. |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Năm học 2019– 2020 Môn: Toán – Lớp 3 Thời gian làm phần viết: 40 phút |
A. Trắc nghiệm (6 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: (1,0 điểm) Kết quả của phép tính 540 – 40 là:
A. 400
B. 500
C. 600
Câu 2: ( 1,0 điểm) Kết quả của phép tính 50g x 2 là:
A. 100g
B. 200g
C. 100g
Câu 3: (1 điểm) Bao gạo 45 kg cân nặng gấp số lần bao gạo 5kg là:
A. 9 lần
B. 9
C. 8 lần
Câu 4: (1 điểm) Tìm x, biết: 56 : x = 8
A. x = 5
B. x = 6
C. x = 7
Câu 5: (1 điểm) 30 + 60 : 6 = … Kết quả của phép tính là:
A. 15
B. 40
C. 65
Câu 6: ( 1 điểm) Hình bên có số góc vuông là:
A. 2
B. 3
C. 4
B. Tự luận : (4 điểm)
Câu 7: ( 1 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 203 x 4
…………….. ……………..
…………….. ……………..
…………….. ……………..
b) 684 : 6
…………….. ……………..
…………….. ……………..
…………….. ……………..
Câu 8. (2 điểm) Một cửa hàng buổi sáng bán được 412 m vải, buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 282 m vải. Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải?
Bài giải
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
Câu 9. (1 điểm) Lớp 3A có 34 học sinh, cần chia thành các nhóm, mỗi nhóm có không quá 6 học sinh. Hỏi có ít nhất bao nhiêu nhóm?
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
Đáp án
A. Phần trắc nghiệm (6 điểm)
Mỗi câu khoanh đúng được 1,0 điểm
Câu 1: B
Câu 2: C
Câu 3: A
Câu 4: C
Câu 5: B
Câu 6: A
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm):
Câu 7. (1,0 điểm) : Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm:
a) 812
b) 114
Câu 8. (2,0 điểm) :
Giải :
Buổi chiều cửa hàng bán được số mét vải là: ( 0,25 điểm)
412 – 282 = 130 (m) ( 0,75 điểm)
Cả hai buổi cửa hàng bán được số mét vải là: (0,25 điểm)
412 + 130 = 542 ( m) ( 0,5 điểm)
Đáp số: 542 mét vải ( 0,25 điểm)
Câu 9. HS nêu đúng : Có thể chia được ít nhất 6 nhóm học sinh (1,0 điểm)
Ma trận đề thi
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |||||
T N KQ | T L | TN KQ |
T L | TN KQ | T L | TN KQ | T L | TN KQ |
T L | ||
Số học | Số câu | 1 | 2 | 1 | 1 | 3 | 2 | ||||
Số điểm | 1,0 | 2,0 | 1,0 | 1,0 | |||||||
Câu số | 1 | 4, 5 | 6 | 9 | |||||||
Đại lượng và đo đại lượng | Số câu | 2 | 1 | 2 | 1 | ||||||
Số điểm | 2,0 | 2,0 | |||||||||
Câu số | 2,3 | 8 | |||||||||
Yếu tố hình học | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Số điểm | 1,0 | ||||||||||
Câu số | 6 | ||||||||||
Tổng | Số câu | 3 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 6 | 3 | ||
Số điểm | 3,0 | 2,0 | 1,0 | 1,0 | 2,0 | 1,0 | 6,0 | 4,0 |
………………
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết