Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2019 – 2020, Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 sẽ giúp các em học sinh củng cố lại kiến thức đã học và làm quen với dạng bài
Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo bộ Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2019 – 2020 được Tài Liệu Học Thi đăng tải sau đây.
Tài liệu bao gồm 8 đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán lớp 6 có đáp án chi tiết kèm theo. Các đề thi trong bộ tài liệu được sưu tầm từ các trường THCS trên toàn quốc để các em học sinh thuận lợi hơn trong việc ôn luyện, chuẩn bị cho bài thi học kì 1 lớp 6. Đồng thời, đây cũng là tài liệu dành cho quý thầy cô tham khảo để có thêm kinh nghiệm ra đề thi cũng như đánh giá kiến thức của học sinh.
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2019 – 2020
Ma trận đề thi
Chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Cộng | |
Thấp | Cao | ||||
Số tự nhiên | |||||
Số câu Số điểm – Tỉ lệ % |
1 0,5đ-2,5% |
1 1đ – 10% |
2 1,5 đ – 15% |
||
Lũy thừa | |||||
Số câu Số điểm – Tỉ lệ % |
1 0,25 đ- 2,5% |
1 0,25đ – 2,5% |
1 0,5đ-5% |
1 0,5đ-5% |
4 1,5 đ – 15% |
Số nguyên tố, hợp số | |||||
Số câu Số điểm – Tỉ lệ % |
1 0,25 đ – 2,5% |
1 0,25đ- 2,5% |
2 0,5 đ – 5% |
||
UC-UCLN, BC-BCNN | |||||
Số câu Số điểm – Tỉ lệ % |
1 1đ – 10% |
1 1đ – 10% |
2 2đ – 20% |
||
Số nguyên | |||||
Số câu Số điểm – Tỉ lệ % |
1 0,25đ – 2,5% |
1 0,25đ – 2,5% |
1 0,5 đ |
1 1đ – 10% |
4 2đ – 20% |
Hình học | |||||
Số câu Số điểm – Tỉ lệ % |
1 0,25đ –2,5% |
1 0,25đ – 2,5% |
1 1đ – 10% |
1 1đ – 10% |
4 2,5đ – 25% |
Tổng số | |||||
Số câu Số điểm – Tỉ lệ % |
4 1đ – 10% |
5 1,5đ – 15% |
4 3đ – 30% |
5 4,5đ – 45% |
18 10đ – 100% |
Đề bài
I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm):
Em hãy ghi vào bài làm chỉ một chữ cái trước đáp án đúng.
Câu 1: Khẳng định nào sau đây là Sai:
A. 0 ∈ Z | B. N ⊂ Z | C. 0 ∉ N | D. 0 ∉ N* |
Câu 2: Kết quả của phép tính 27. 36 + 27. 65 – 27 là:
A. 2700 | B. 270 | C. 2727 | D. 2673 |
Câu 3: Số nào sau đây chia hết cho tất cả các số 2; 3; 5; 9:
A. 7245 | B. 3645270 |
C. 23250 | D. 12345 |
Câu 4: Kết quả của phép tính (-25) + (-27) – (-40) là:
A. 38 | B. -12 | C.-38 | D.12 |
Câu 5:
Cho hình vẽ trên. Khẳng định nào sau đây là Sai.
A. Trên hình vẽ có 1 đường thẳng C. Trên hình vẽ có 3 đoạn thẳng |
B. Trên hình vẽ có 4 cặp tia đối nhau D. Trên hình vẽ có 2 cặp tia đối nhau |
Câu 6:
Khẳng định nào sau đây là Sai:
A. a < 0 < b
B. -a > -b
C. -a < -b
D. Đáp án khác
Câu 7: Cho 6 điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng, vẽ các đường thẳng qua từng cặp điểm. Vậy có số đường thẳng là:
A. 12 đường thẳng | B. 15 đường thẳng |
C. 36 đường thẳng | D. 30 đường thẳng |
Câu 8: Kết quả nào sau đây không bằng 34
A. 92 | B. 81 | C. 43 | D. 3.33 |
II. TỰ LUẬN (8 điểm):
Câu 9 (1,5 điểm):
a) Tính: 120 – {4. [(32.2 – 8) : 2 + 17] + 12}: 5
b) Tính nhanh
Câu 10 (2 điểm):
a) Tìm x ∈ Z biết:
b) Tìm x ∈ N biết: 63: [39 – 2.(2x + 1)2] + 43= 67
Câu 11 (2 điểm): Năm học 2018 – 2019 Trường THCS Lê Lợi bổ sung vào thư viện nhà trường gần 3000 quyển sách. Biết rằng nếu xếp mỗi ngăn 34 quyển hoặc 50 quyển hoặc 85 quyển đều thừa 2 quyển, nhưng khi xếp mỗi ngăn 11 quyển thì vừa đủ. Tính số sách đã bổ sung vào thư viện nhà trường trong năm học này?
Câu 12 (2 điểm): Cho hai tia Oa, Ob đối nhau. Trên tia Oa lấy hai điểm M, N. Trên tia Ob lấy điểm D sao cho OM = 1cm, ON = 5cm, OD = 3cm.
a. Tính MN,MD, ND.
b. Chứng tỏ M là trung điểm của ND.
Câu 13 (0,5 điểm): Học sinh được chọn 1 trong 2 ý sau:
a. Tìm các số tự nhiên có 3 chữ số biết rằng khi nhân số đó với 3672 ta được kết quả là số chính phương.
b. Cho p là số nguyên tố lớn hơn 3. Chứng minh rằng p2– 1 chia hết cho 24
…………..
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết