Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2021 – 2022 sách Kết nối tri thức với cuộc sống, Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2021 – 2022 sách Kết nối
Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2021 – 2022 sách Kết nối tri thức với cuộc sống gồm 9 đề thi được thiết kế theo chuẩn 3 mức độ của Thông tư 27. Mỗi đề thi đều có đáp án kèm theo, giúp các em học sinh luyện giải đề, rồi so sánh kết quả thuận tiện hơn.
Với 9 đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt 1 này, còn giúp thầy cô tham khảo để ra đề thi học kì 1 cho học sinh của mình theo chương trình mới. Ngoài môn Tiếng Việt, có thể tham khảo thêm bộ đề thi học kì 1 môn Toán sách Kết nối tri thức với cuộc sống. Chi tiết mời thầy cô và các em cùng tham khảo bài viết dưới đây của Tài Liệu Học Thi:
Xem Tắt
Đề thi kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2021 – 2022 – Đề 1
Ma trận đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt
MA TRẬN NỘI DUNG KIỂM TRA KIẾN THỨC VÀ ĐỌC HIỂU MÔN
TIẾNG VIỆT HỌC KÌ I – LỚP 1
Năm học: 2021 – 2022
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu, số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
1.Đọc hiểu văn bản | Số câu | 2 | ||||||||
Số điểm | 1 | |||||||||
2.Kiến thức | Số câu | 1 | 1 | |||||||
Số điểm | 1 | 1 | ||||||||
Tổng | Số câu | 2 | 1 | 1 | 4 | |||||
Số điểm | 1 | 1 | 1 | 3 |
Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1
TRƯỜNG TIỂU HỌC………. Họ và tên………………………………….. Lớp………………………………………….. |
BÀI KIỂM TRA LỚP 1 (Thời gian: ….. phút) |
I. Đọc thành tiếng (5 điểm)
II. Đọc hiểu (1/10 điểm)
Hoa cúc vàng
Suốt cả mùa đông
Nắng đi đâu miết
Trời đắp chăn bông
Còn cây chịu rét
Sớm nay nở hết
Đầy sân cúc vàng
Thấy mùa xuân đẹp
Nắng lại về chăng?
Câu 1. Bài thơ nói đến loài hoa nào? (0,5 điểm) (M1)
a. Hoa hồng
b. Hoa cúc vàng
c. Hoa đào
Câu 2. Bài thơ nhắc đến mùa nào? (0,5 điểm) (M1)
a. Mùa đông.
b. Mùa xuân.
c. Mùa đông và mùa xuân.
III. Tập chép (2/10 điểm)
– GV chép khổ thơ lên bảng. HS nhìn bảng chép vào giấy.
HOA GIẤY
(Trích)
Mỏng như là giấy
Mưa nắng nào phai,
Tên nghe rất mỏng
Nhưng mà dẻo dai
(Nguyễn Lãm Thắng)
IV. Bài tập (2/ 10 điểm)
Câu 1: Điền ng hay ngh? (1 điểm) (M2)
con ………..é ……..õ nhỏ
Câu 2. Em nối hoàn thiện các câu dưới đây: (1 điểm) (M3)
Đáp án và biểu điểm đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1
I. Đọc thành tiếng (5 điểm)
– GV cho HS bốc thăm và kiểm tra đọc thành tiếng đối với từng HS.
– Thao tác đọc đúng: tư thế, cách đặt sách vở, cách đưa mắt đọc 1 điểm
– Phát âm rõ các âm vần khó, cần phân biệt: 1 điểm
– Đọc trơn, đúng tiếng, từ, cụm từ, câu 1 điểm
– Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ (không đọc sai quá 05 tiếng): 1 điểm
– Tốc độ đọc đạt yêu cầu (khoảng 20-25 chữ/1 phút): 1 điểm
II. Đọc hiểu (1/10 điểm)
Câu 1. Bài thơ nói đến loài hoa nào? (0,5 điểm) (M1)
b. Hoa cúc vàng
Câu 2. Bài thơ nhắc đến mùa nào? (0,5 điểm) (M1)
c. Mùa đông và mùa xuân.
III. Tập chép (2/10 điểm)
Yêu cầu
– Viết đúng kiểu chữ cái kiểu chữ thường, cỡ nhỏ; đúng nét nối và sự liên kết giữa các chữ, vị trí dấu.
IV. Bài tập (2/ 10 điểm)
Câu 1: Điền ng hay ngh? (1 điểm) (M2)
con nghé ngõ nhỏ
Câu 2. Em nối hoàn thiện các câu dưới đây: (1 điểm) (M3)
Đề thi kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2021 – 2022 – Đề 2
Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1
Trường tiểu học ………………… |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 1 |
I. PHẦN I: ĐỌC, NGHE VÀ NÓI (10 điểm) – 20 phút
1. Đọc vần/tiếng: (1 điểm)
– an, ăt, eo, iêp, uyên,
– học, mắt, chơi, cam, truyện
2. Đọc từ: (2 điểm)
– cảm ơn, xin lỗi, chăm học, tuyệt vời
3. Đọc bài thơ sau: (5 điểm)
Suốt mùa hè chịu nắng
Che mát các em chơi
Đến đêm đông giá lạnh
Lá còn cháy đỏ trời.
(Trần Đăng Khoa)
4. Nói tên loài cây được nhắc đến trong bài thơ. (1 điểm)
5. Hãy kể tên ba loài cây trồng mà em biết? (1 điểm)
II. PHẦN II: VIẾT (10 điểm) – 30 phút
Câu 1: (1,5 điểm). Đọc các tiếng. Nối tiếng thành từ ngữ (theo mẫu)
Câu 2: (1,5 điểm). Điền vần ai hoặc ay vào chỗ chấm?
cái t………………
bàn t………………
,
nh…………… dây
Câu 3: Tập chép
– GV chép khổ thơ lên bảng. HS nhìn bảng chép vào giấy.
HOA GIẤY
(Trích)
Mỏng như là giấy
Mưa nắng nào phai,
Tên nghe rất mỏng
Nhưng mà dẻo dai
(Nguyễn Lãm Thắng)
Hướng dẫn chấm đề kiểm tra môn Tiếng Việt lớp 1
TRƯỜNG TH…………….. TỔ 1 |
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM |
Thứ tự | Hình thức kiểm tra | Đáp án/ Hướng dẫn chấm |
I. ĐỌC (10 điểm) |
1. Đọc thành tiếng (8 điểm) |
1. Đọc vần: (1 điểm) – Đọc đúng mỗi vần/tiếng ghi 0,1 điểm 2. Đọc từ: (2 điểm) – Đọc đúng mỗi từ ghi 0,5 điểm 3. Đọc bài thơ: (5 điểm) – Phát âm rõ ràng từng tiếng một. – Đọc liền mạch các tiếng cạnh nhau, không tự ý dừng hoặc ngắt quá lâu giữa câu. – Mỗi lỗi đọc sai, đọc thừa, thiếu trừ 0,25 điểm |
2. Nghe, nói (2 điểm) |
4. Nói được tên loài cây nhắc đến trong bài thơ (cây bàng). (1 điểm) 5. Kể được tên ba loài cây trồng mà em biết (1 điểm) |
|
II. VIẾT (10 điểm) |
3. Đọc các tiếng. Nối tiếng thành từ ngữ (theo mẫu) |
Câu 1: (1,5 điểm) Nối đúng mỗi tiếng thành từ ngữ ghi 0,5 điểm |
4. Điền vần |
Câu 2: (1, 5 điểm) Điền đúng vần ai hoặc ay vào chỗ chấm ghi 0,5 điểm cái tai bàn tay nhảy dây |
|
5. Tập chép |
Câu 3: (7 điểm) – HS nhìn bảng chép vào giấy đúng các chữ. – Khoảng cách giữa các chữ đều nhau, đúng quy định. – Chữ viết đẹp, đều, liền nét. Trình bày sạch sẽ, gọn gàng – Viết sai âm/vần trừ 0,25 điểm |
…..
>>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1