Bộ đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2019 – 2020, Tài Liệu Học Thi xin giới thiệu tới các em học sinh bộ đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2019 – 2020, gồm
Tài Liệu Học Thi xin giới thiệu tới các em học sinh bộ đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2019 – 2020, gồm 3 đề thi, có đáp án và bảng ma trận kèm theo. Giúp các em ôn thi học kỳ 2 đạt kết quả cao.
Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo, ra đề thi học kì 2 cho học sinh của mình. Bên cạnh đó, thầy cô và các em có thể tham khảo thêm bộ đề thi môn Ngữ văn, Toán. Mời thầy cô và các em tải file về tham khảo nhé!
Xem Tắt
Đề kiểm tra cuối học kì II môn Sinh học năm 2019 – 2020
Ma trận đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 7
Chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Cộng | |||||||
Thấp | Cao | ||||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
Chủ đề 1: |
Nhận dạng các loài trong bộ lưỡng cư. |
||||||||||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
1 0,25đ 2,5% |
1 0,25đ 2,5% |
|||||||||
Chủ đề 2: Lớp bò sát (3 tiết) |
Phân biệt điểm đặc trưng của hệ tuần hoàn bò sát. | ||||||||||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
1 0,25đ 2,5% |
1 0,25đ 2,5% |
|||||||||
Chủ đề 3: Lớp chim (5 tiết) |
Chỉ ra đặc điểm cấu tạo ngoài của lớp chim. | ||||||||||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
1 2đ 20% |
1 2đ 20% |
|||||||||
Chủ đề 4: Lớp thú (9 tiết) |
Chỉ ra đặc điểm của thú Chỉ ra khỉ vàng thuộc lớp gì? Nêu đặc điểm chung của lớp thú |
Mô tả đặc điểm chung của lớp thú. Nhận dạng các loài trong lớp cá. |
So sánh ưu điểm của sự thai sinh so với sự đẻ trứng và noãn thai sinh? | ||||||||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
2 0,75đ 7,5% |
1 2đ 20% |
2 0,5đ 5% |
1 2đ 20% |
6 5,25đ 52,5% |
||||||
Chủ đề 5: Sự tiến hóa của động vật (4 tiết) |
Trình bày khái niệm sinh sản vô tính, hữu tính? | Lựa chọn quan hệ họ hàng của các lớp động vật với nhau | |||||||||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: |
1 2đ 20% |
1 0,25đ 2,5% |
2 1,25đ 12,5% |
||||||||
Tổng số câu: Tổng số điểm: Tỉ lệ: |
5 3đ 30% |
1 2đ 20% |
3 0,75đ 7,5% |
1 2đ 20% |
1 0,25đ 2,5% |
1 2đ 20% |
12 10đ 100% |
Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 7
TRƯỜNG …………………… |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 Môn: Sinh học 7 |
I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Câu 1. (2đ) Hãy khoanh tròn phương án trả lời đúng nhất trong các câu sau: (mỗi ý đúng 0,25đ)
1.1. Điểm đặc trưng của hệ tuần hoàn bò sát là:
a. Có một vòng tuần hoàn, tim hai ngăn, máu pha.
b. Có hai vòng tuần hoàn, tim hai ngăn, máu pha.
c. Có hai vòng tuần hoàn, tim ba ngăn xuất hiện vách hụt, máu pha.
d. Có hai vòng tuần hoàn, tim ba ngăn, máu đỏ tươi.
1.2. Những lớp động vật nào trong ngành động vật có xương sống sau đây là động vật hằng nhiệt, đẻ con:
a. Chim, thú.
b. Cá, lưỡng cư.
c. Lưỡng cư, bò sát.
d. Chỉ có lớp thú.
1.3. Nơi có sự đa dạng sinh học nhiều nhất là:
a. Bãi cát.
b. Đồi trống.
c. Rừng nhiệt đới.
d. Cánh đồng lúa
1.4. Khỉ vàng là động vật quý hiếm cần được bảo vệ. Vậy khỉ vàng thuộc lớp:
a. Cá.
b. Lưỡng cư.
c. Chim.
d. Thú.
1.5. Đặc điểm nào sau đây khẳng định cá voi thuộc lớp thú:
a. Chi sau tiêu giảm.
b. Đẻ trứng.
c. Nuôi con bằng sữa.
d. Chi trước biến đổi thành vây bơi.
1.6. Lưỡng cư có 4000 loài được chia làm mấy bộ:
a. 1 bộ
b. 2 bộ.
c. 3 bộ.
d. 4 bộ.
1.7. Loài nào sau đây không thuộc lớp cá.
a. Cá quả (cá lóc).
b. Cá đuối.
c. Cá trê.
d. Cá heo.
1.8. Thích phơi nắng là tập tính của:
a. Ếch đồng.
b. Chim bồ câu.
c. Thằn lằn bóng.
d. Thỏ.
Câu 2. (2đ) Lựa chọn từ hay cụm từ thích hợp như: (Hằng nhiệt, phao câu, mỏ sừng, cánh, lông vũ, bay ), điền vào chỗ trống trong câu sau:
Chim bồ câu là động vật (1)……………………………., có cấu tạo ngoài thích nghi với đời sống(2)………………………, thể hiện ở những đặc điểm sau: thân hình thoi được phủ bằng(3) …………………………..nhẹ xốp: hàm không có răng, có(4)…………………..bao bọc, chi trước biến đổi thành(5)……………………, chi sau có bàn chân dài, các ngón chân có vuốt, ba ngón trước, một ngón sau. Tuyến(6)……………………………………..tiết dịch nhờn.
II. TỰ LUẬN: ( 6 điểm)
Câu 3. (2đ) Nêu đặc điểm chung của lớp thú?
Câu 4. (2đ): Nêu ưu điểm của noãn thai sinh so với đẻ trứng?
Câu 5. (2đ) Thế nào là hình thức sinh sản vô tính, hình thức sinh sản hữu tính?
Đáp án đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 7
I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Câu 1. Phần khoanh tròn (2 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm
Câu | 1.1 | 1.2 | 1.3 | 1.4 | 1.5 | 1.6 | 1.7 | 1.8 |
Đáp án | c | d | c | d | c | c | d | c |
Câu 2. (2 điểm) Điền từ thích hợp
(đúng 3 ý được 1 điểm, nếu sai 1 ý trừ 0,25 điểm)
(1) Hằng nhiệt
(2) Bay
(3) Lông vũ
(4) Mỏ sừng
(5) Cánh
(6) Phao câu.
II. TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu | Nội dung | Điểm |
Câu 3 (2đ) |
*Đặc điểm chung của lớp thú: – Là động vật có xương sống có tổ chức cao nhất – Có hiện tượng thai sinh và nuôi con bằng sữa mẹ – Có bộ lông mao bao phủ cơ thể – Bộ răng phân hóa 3 loại: răng cửa, răng nanh, răng hàm – Tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn, máu nuôi cơ thể màu đỏ tươi – Bộ não phát triển thể hiện rõ ở bán cầu não và tiểu não. – Là động vật hằng nhiệt |
0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.5đ 0.25đ 0.25đ |
Câu 4 (2đ) |
– Thai sinh không lệ thuộc vào lượng noãn hoàng có trong trứng như ĐVCXS đẻ trứng. – Phôi được phát triển trong bụng mẹ an toàn và điều kiện thích hợp cho sự phát triển. – Con non được nuôi dưỡng bằng sữa mẹ không lệ thuộc vào lượng thức ăn có ngoài tự nhiên. |
0.5đ
1đ
0.5đ |
Câu 5 (2đ) |
– Sinh sản vô tính: là hình thức sinh sản không có tế bào sinh dục đực và tế bào sinh dục cái kết hợp với nhau. – Sinh sản hữu tính: là hình thức sinh sản có sự kết hợp giữa tế bào sinh dục đực (tinh trùng) với tế bào sinh dục cái (trứng) với nhau. |
1đ
1đ |
…………
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết