Bộ đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2019 – 2020, Bộ đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2019 – 2020 gồm 3 đề thi, có bảng ma trận, hướng dẫn chấm và đáp
Bộ đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2019 – 2020 gồm 3 đề thi, có bảng ma trận, hướng dẫn chấm và đáp án kèm theo. Giúp các em học sinh lớp 9 ôn luyện, củng cố kiến thức đã học một cách hiệu quả.
Bên cạnh đó thầy cô giáo cũng có thể tham khảo để ra đề thi cho học sinh của mình. Đồng thời, tham khảo thêm bộ đề thi môn Ngữ văn, Toán, Lịch sử, Sinh học… Vậy mời thầy cô cùng các em tham khảo nội dung chi tiết trong bài viết dưới đây:
Xem Tắt
Đề kiểm tra học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2019 – 2020
Ma trận đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9
Cấp độ, Chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Cộng | ||||||
Cấp độ thấp | Cấp độ cao | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
1. Chương I: Sinh vật và môi trường | – Nhận biết các môi trường sống của sinh vật | Xác định các mối quan hệ khác loài | ||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
0.5 (C1.1) 0,5 5% |
0.5 (C1.2) 0,5 5% |
1 1 10% |
|||||||
2. Chương II: Hệ sinh thái | Nêu khái niệm quần thể sinh vật, các đặc trưng của quần thể sinh vật | – Phân biệt được quần thể với quần xã – Viết sơ đồ chuỗi thức ăn |
Viết sơ đồ lưới thức ăn | |||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
0,74(C3- 2,3) 2,0 20% |
1.25(C3-3)(C4-1) 2,0 20% |
1(C4-2) 1,0 10% |
2 5,0 50% |
||||||
3. Chương III: Con người, dân số và môi trường | Trình bày các tác nhân gây ô nhiễm môi trường | |||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
0.5 (C5-a) 1,5 15% |
0.5 1,5 15% |
||||||||
4. Chương IV: Bảo vệ môi trường | Bảo vệ hệ sinh thái rừng | |||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
1(C2) 1 10% |
0.5(C5-b) 1,5 15% |
1,5 2,5 25% |
|||||||
Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % |
1,75 4 40% |
2 3 30% |
0,25 2 20% |
1 1 10% |
5 10 100% |
Đề kiểm tra học kì 2 môn Sinh học lớp 9
PHÒNG GD&ĐT…… TRƯỜNG TH&THCS……..
|
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019 – 2020 Ngày kiểm tra: ….tháng….. năm 2020 |
I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)
Câu 1 (1 điểm): Chọn câu trả lời đúng cho mỗi câu tương ứng:
1. Các loài giun sán kí sinh sống trong môi trường nào sau đây:
A. Môi trường trong đất
B. Môi trường trong nước
C. Môi trường sinh vật
D. Môi trường mặt đất, không khí
2. Con người đã sử dụng mối quan hệ nào sau đây giữa sinh vật với sinh vật để trừ sâu hại?
A. Cạnh tranh
B. Kí sinh
C. Hội sinh
D. Cộng sinh
Câu 2 (1 điểm): Điền từ thích hợp vào chỗ chấm
– Bảo vệ các khu rừng hiện có kết hợp với trồng cây gây rừng là biện pháp rất quan trọng nhằm …………(1) và khôi phục môi trường đang bị …………..(2)
– Mỗi chúng ta đều có ……….(3) trong việc gìn giữ và cải tạo ………(4)
II. TỰ LUẬN: ( 8 điểm)
Câu 3 (3 đ): Quần thể sinh vật là gì? Quần thể sinh vật có những đặc trưng cơ bản nào? Phân biệt quần xã và quần thể?
Câu 4 (2đ): Giả sử có 1 quần xã sinh vật gồm các loài sau: cỏ, thỏ, dê, sâu hại thực vật, hổ, mèo rừng, vi sinh vật, chim sâu.
a) Hãy viết ra 4 chuỗi thức ăn ở quần xã.
b) Vẽ lưới thức ăn, chỉ rõ: Sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải.
Câu 5 (3 điểm):
a. Nêu các tác nhân gây ô nhiễm môi trường
b. Tài nguyên không tái sinh và tài nguyên tái sinh khác nhau như thế nào? Cho ví dụ. Vì sao phải sử dụng tiết kiệm và hợp lí nguồn tài nguyên thiên nhiên?
Đáp án đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9
Câu | Ý | Nội dung/Đáp án | Điểm | |||
I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) | ||||||
11 điểm | 1 | C | 0,5 | |||
2 | B | 0,5 | ||||
21 điểm | 1 | Bảo vệ | 0,25 | |||
2 | Suy thoái hoặc Ô nhiễm | 0,25 | ||||
3 | Trách nhiệm | 0,25 | ||||
4 | Thiên nhiên | 0,25 | ||||
II. TỰ LUẬN: (8,0 điểm) | ||||||
3 2,5 điểm |
1 |
* Quần thể sinh vật là tập hợp những cá thể cùng loài, sinh sống trong khoảng không gian nhất định, ở 1 thời điểm nhất định và có khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới |
1 |
|||
2 |
* Những đặc trưng cơ bản của quần thể. + Tỉ lệ giới tính: là tỉ lệ giữa số lượng cá thể đực/cá thể cái. + Thành phần nhóm tuổi. + Mật độ quần thể. |
1 |
||||
3 |
* Phân biệt quần xã và quần thể:
|
1 |
||||
4 2 điểm |
a |
4 chuỗi thức ăn trong quần xã: + Cỏ -> Thỏ – > Mèo rừng -> Vi sinh vật. + Cỏ -> Thỏ – > Hổ -> Vi sinh vật. + Cỏ -> Dê – > Hổ -> Vi sinh vật. + Cỏ -> Sâu- > Chim sâu -> Vi sinh vật. |
1 |
|||
b |
Lưới thức ăn: – Chỉ rõ : + SV sản xuất: cỏ + SV tiêu thụ: dê, thỏ, hổ, mèo rừng, chim + SV phân giải: vi sinh vật |
1 |
||||
5 3 điểm |
a |
Các tác nhân gây ô nhiễm môi trường:(1,5đ) + Ô nhiễm do các chất khí thải ra từ hoạt động công nghiệp và sinh hoạt + Ô nhiễm do hoá chất bảo vệ thực vật và chất độc hoá học + Ô nhiễm do các chất phóng xạ + Ô nhiễm do các chất thải rắn + Ô nhiễm do các sinh vật gây bệnh |
1,5 |
|||
b |
+ Tài nguyên không tái sinh là dạng tài nguyên sau một thời gian sử dụng sẽ bị cạn kiệt. Ví dụ: Than đá, dầu mỏ, khí đốt. + Tài nguyên tái sinh là dạng tài nguyên khi sử dụng hợp lí sẽ có điều kiện phát triển phục hồi. Ví dụ: tài nguyên đất nước, sinh vật. – Tài nguyên thiên nhiên không phải là vô tận, chúng ta cần sử dụng một cách tiết kiệm và hợp lí, vừa đáp ứng nhu cầu sử dụng tài nguyên của xã hội hiện tại, vừa bảo đảm duy trì lâu dài các nguồn tài nguyên cho thế hệ mai sau. |
1,5 |
………..
Mời các bạn tải file tài liệu để xem nội dung chi tiết