Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019 – 2020 theo Thông tư 22, Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 theo Thông tư 22 gồm 8 đề thi khác nhau, bao gồm cả bảng ma
Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019 – 2020 theo Thông tư 22 gồm 3 đề thi, có cả đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo. Giúp các em học sinh lớp 2 ôn tập thật tốt kiến thức để làm bài thi học kì 2 đạt kết quả cao.
Đây cũng chính là tài liệu hữu ích, giúp thầy cô giáo tham khảo khi ra đề thi học kì 2 cho học sinh của mình. Bên cạnh môn Toán, các em có thể tham khảo thêm đề thi môn Tiếng Việt lớp 2.
Xem Tắt
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019 – 2020
Đề thi môn Toán học kì 2 lớp 2
Trường:…………………… Lớp:……………. |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II – LỚP 2 |
I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
Câu 1: Kết quả của phép tính: 145 – 39 =?
A. 106
B. 168
C. 268
D. 286
Câu 2: Số lớn nhất trong dãy số sau: 220; 291; 290; 202 là:
A. 220
B. 291
C. 290
D. 202
Câu 3: Kết quả của phép tính 100 x 0 =? là:
A. 100
B. 1000
C. 10
D. 0
Câu 4: 1 km = ….. m? Số thích hợp cần điền vào chỗ trống là:
A. 10
B. 100
C. 1000
D. 1
Câu 5: Đội Một trồng được 241 cây, đội Hai trồng được ít hơn đội Một 50 cây. Hỏi đội Hai trồng được bao nhiêu cây?
A. 191 cây
B. 291 cây
C. 202 cây
D. 190 cây
Câu 6: Kết quả của phép tính 5 x 7 + 35 =?
A. 70
B. 210
C. 200
D. 37
Câu 7: Chu vi hình tứ giác ABCD là:
A. 20cm
B. 19cm
C 22cm
D. 21cm
II. TỰ LUẬN
Câu 8: Đặt tính rồi tính
a) 406 – 203 b) 556 + 28
……………………………………………………
……………………………………………………
c) 847 – 462 d) 334 + 206
……………………………………………………
……………………………………………………
Câu 9: Tìm x
x * 9 = 27
……………………………………………………
……………………………………………………
x : 5 = 10
……………………………………………………
……………………………………………………
Câu 10: Tính
a) 40 kg : 4 + 21kg =……………………..
b) 300cm + 53cm – 13cm = ………………
Câu 11: Bài toán
Mỗi túi gạo có 3 kg gạo. Hỏi 5 túi gạo có bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
Câu 12: Lớp 2A có 9 bạn học sinh giỏi, mỗi học sinh giỏi được thưởng 4 quyển vở. Hỏi cô giáo cần mua tất cả bao nhiêu quyển vở để thưởng cho các bạn học sinh?
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2
I. Trắc nghiệm: (4 điểm)
Câu | Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 |
Đáp án | A | B | D | C | A | A | B |
Điểm | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 1,0 | 0,5 | 0,5 |
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 8 : Đặt tính rồi tính (2,0 điểm)
Mỗi phép tính đúng ghi 0, 5 điểm
a) 406 – 203 b) 556 + 28 c) 847 – 462 d) 334 + 206
– |
406 203 |
|
+ |
556 28 |
– |
847 462 |
+ |
334 206 |
|
203 |
|
|
584 |
|
385 |
|
540 |
Câu 9: Tìm x (1,0 điểm)
Mỗi phần đúng ghi 0,5 điểm
x x 9 = 27
x = 27 : 9
x = 3
x : 5 = 10
x = 5 x 10
x = 50
Câu 10: Tính (1,0 điểm)
Đúng mỗi dãy tính ghi 0,5 điểm
a) 40 kg : 4 + 21kg
= 10kg + 21 kg
= 31 kg
b) 300cm + 53cm – 13cm
= 353 cm – 13 cm
= 340 cm
Câu 11: Bài toán (1,5 điểm)
Bài giải
5 túi gạo có số ki-lô-gam gạo là:
3 x 5 = 15 kg.
Đáp số: 15 kg
Câu 12: (0,5 điểm)
Bài giải:
Cô giáo cần mua tất cả số quyển vở để thưởng cho các bạn học sinh là:
9 x 4 = 36 (quyển vở)
Đáp số: 36 quyển vở.
Ma trận đề kiểm tra môn Toán lớp 2 cuối kỳ 2
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Số học và phép tính: Cộng, trừ không nhớ (có nhớ) trong phạm vi 1000; nhân, chia trong phạm vi các bảng tính đã học | Số câu | 3 | 1 | 2 | 4 | 2 | |||||
Câu số | 1;2;3 | 6 | 8; 9 | 1; 2; 3; 6 | 8; 9 | ||||||
Số điểm | 1,5 | 0,5 | 3,0 | 2,0 | 3,0 | ||||||
Đại lượng và đo đại lượng: mét, ki- lô- mét; mi – li – mét; đề – xi – mét; lít; ki- lô- gam; ngày; giờ; phút | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||
Câu số | 4 | 10 | 4 | 10 | |||||||
Số điểm | 0,5 | 1,0 | 0,5 | 1,0 | |||||||
Yếu tố hình học: hình tam giác; chu vi hình tam giác; hình tứ giác; chu vi hình tứ giác; độ dài đường gấp khúc | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Câu số | 7 | 7 | |||||||||
Số điểm | 0,5 | 0,5 | |||||||||
Giải bài toán đơn về phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia. | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | |||||
Câu số | 5 | 11 | 12 | 5 | 11; 12 | ||||||
Số điểm | 1,0 | 0,5 | 0,5 | 1,0 | 2,0 | ||||||
Tổng | Số câu | 4 | 3 | 3 | 1 | 1 | 7 | 5 | |||
Câu số | 1;2;3;4 | 5; 6; 7 | 8; 9; 10 | 11 | 12 | 1; 2; 3; 4; 5; 6;7 | 8; 9; 10; 11; 12 | ||||
Số điểm | 2,0 | 2,0 | 4,0 | 1,5 | 0,5 | 4,0 | 6,0 |