Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2018 môn Địa lý, Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2018 môn Địa lý là tài liệu vô cùng bổ ích được Tài Liệu Học Thi sưu tầm và tổng hợp để gửi đến
Nhằm giúp các bạn học sinh lớp 12 ôn tập và nắm vững những kiến thức cơ bản để bước vào kỳ thi THPT quốc gia 2018 sắp tới. Tài Liệu Học Thi xin giới thiệu đến các bạn Tuyển tập 21 đề thi thử THPT Quốc gia 2018 môn Địa lý .
Đề thi với cấu trúc trắc nghiệm sẽ dễ dàng giúp các bạn tổng hợp lại những kiến thức đã học, đồng thời rèn luyện kỹ năng làm bài thi. Sau đây là nội dung chi tiết, mời các bạn cùng tham khảo.
21 đề thi minh họa THPT Quốc gia 2018
Đề số 01
TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 NĂM HỌC 2017 – 2018 Môn: ĐỊA LÍ Thơì gian làm bài: 50 phút |
Câu 1: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết nhận xét nào không đúng về quy mô dân số đô thị của nước ta năm 2007?
A. Tất cả các vùng đều có ít nhất 01 đô thị quy mô dân số từ 200.001-500.000 người
B. Các đô thị trong cả nước có quy mô dân số không giống nhau
C. Cả nước có 3 đô thị có quy mô dân số trên 1.000.000 người
D. Tất cả các vùng đều có ít nhất 01 đô thị quy mô dân số từ 500.001-1.000.000 người
Câu 2: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6-7, cho biết đỉnh núi nào sau đây của nước ta có độ cao 205lm?
A. Kon Ka Kinh.
B. Vọng Phu
C. Phu Hoạt.
D. Phu Luông.
Câu 3: Cho bảng số liệu sau
Địa điểm | Nhiệt độ trung bình tháng I | Nhiệt độ trung bình tháng VII |
Điện Biên | 17.1 | 26.5 |
Lạng Sơn | 13.3 | 27.0 |
Hà Nội | 16.4 | 28.9 |
Vinh | 17.6 | 29.6 |
Quy Nhơn | 23.0 | 29.7 |
Căn cứ vào bảng số liệu trên, cho biết biên độ nhiệt năm cao nhất thuộc về địa điểm nào sau đây?
A. Quy Nhơn
B. Hà Nội.
C. Lạng Sơn
D. Điện Biên.
Câu 4: Nguyên nhân nào sau đây làm cho khí hậu nước ta có lượng mưa lớn trong mùa hạ?
A. Hoạt động của Tín phong bán cầu Bắc
B. Hoạt động của gió mùa mùa hạ.
C. Gió mùa mùa đông qua biển.
D. Hoạt động của gió đất- gió biển.
Câu 5: Cho biểu đồ
QUY MÔ DÂN SỐ PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN CỦA NƯỚC GIAI ĐOẠN 2000 – 2014
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về dân số phân theo thành thị và nông thôn nuớc ta giai đoạn 2000-2014
A. Quy mô dân số nước ta tăng liên tục qua các năm
B. Tỉ lệ dân thành thị cao hơn so vói dân nông thôn
C. Tỉ trọng dân số nông thôn nuớc ta tăng liên tục
D. Dân số nuớc ta chủ yếu tập trung ở nông thôn
Câu 6: Cho biểu đồ
CƠ CẤU SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA THÉ GIỚI GIAI ĐOẠN 2006 2013
Nhận xét nào sau đây không đúng về cơ cấu sản luợng thủy sản của thế giới, giai đoạn 2006-2013?
A. Tỉ trọng sản lượng thủy sản khai thác giảm liên tục
B. Tỉ lệ sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng liên tục
C. Cơ cấu sản lượng thủy sản của thế giới có sự thay đổi
D. Tỉ trọng sản lượng thủy sản khai thác giảm không liên tục
Câu 7: Dân cư Hoa Kì đang có xu hướng chuyển từ các bang vùng Đông Bắc đến các bang phía Nam do nguyên nhân chủ yếu là
A. các điều kiện sinh thái ỏ phía Nam thuận lợi
B. sự dịch chuyển của phân bố công nghiệp
C. do tâm lí thích di chuyển nơi ở của người dân
D. do sức hấp dẫn của nhiều đô thị mới xây dựng
Câu 8: Có bao nhiêu nhận định sau đây đúng về các biện pháp bảo vệ tài nguyên đất ở nước ta?
1. Làm ruộng bậc thang, đào hố vảy cá ở vùng đồi núi.
2. ở đồng bằng cần canh tác hợp lí, chống giây hóa.
3. Bảo vệ đất gắn với bảo vệ rừng, giữ nguồn nước ở vùng đồi núi.
4. Cải tạo đồi núi trọc bằng các biện pháp nông lâm kết hợp.
5. Tăng cường tổ chức định canh, định cư cho đồng bào thiểu số.
6. Chống nhiễm mặn, nhiễm phèn đất nông nghiệp ở miền núi.
Chống ô nhiễm đất do chất thải công nghiệp chứa chất độc hại
A. 5 B. 6 C. 4 D. 3
Câu 9: Do nằm trong khu vực có hoạt động của áp thâp nhiệt đới, nên ở Đông Nam á thường xảy ra thiên tai nào sau đây?
A. Động đât
B. Bão
C núi lửa
D.Sóng thần
Câu 10 Dưa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 19, trong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành chăn nuôi của nước ta năm 2007 thứ tự nhỏ đến lớn lần lượt là
A. Gia cầm, gia súc, sản phẩm không qua giết thịt
B. Gia súc, gia cầm, sản phẩm không qua giết thịt
C. Gia súc, sản phẩm không qua giết thịt, gia cầm
D. Gia cầm, sản phẩm không qua giết thịt, gia súc
Câu 11. Các biện pháp phát triển nông nghiệp Trung Quốc chủ yếu nhằm tạo điều kiện khai khác tiền năng nào sau đây:
A. Tài nguyên thiên nhiên và nguồn vốn
B. Nguồn vốn và sức lao động của dân cư
C. Sức lao động của người dân và thị trường
D. Lao động và tài nguyên thiên nhiên
Câu 12. Tài nguyên dầu khsi ở nước ta được khai thác nhiều nhất ở các bể trầm tích anof sau đây.
A. Thổ Chu – Mã Lai, Sông Hồng
B. Sông Hồng, Cửu Long
C. Nam Côn Sơn, Cửu Long
D. Thổ Chu – Mã Lai, Nam Côn Sơn,
Câu 13 Vùng ven biển nước ta không có hệ sinh thái nào sau đây.
A. Hệ sinh thái trên đất phèn
B. Hệ sinh thái trên các đảo
C. Hệ sinh thái rừng ngập mặn
D. Hệ sinh thái rừng nửa rụng lá
Câu 14: Cho bảng số liệu
GDP CỦA TRUNG QUỐC VÀ THẾ GIỚI QUA CÁC NĂM (Đơn vị: tì USD)
Năm | 1985 | 1995 | 2004 | 2010 | 2015 |
Trung Quốc | 239 | 697,6 | 1649,3 | 6040 | 10866 |
Thế giới | 12360 | 29357,4 | 40887.8 | 65468 | 73434 |
Biểu đồ thích hợp thể hiện tình hình GDP của Trung Quốc và thế giới qua các năm là
A. Biểu đồ miền
B. Biểu đồ cột
C. Biểu đồ tròn
D. Biểu đồ kết hợp
Câu 15: Cho bảng số liệu
GDP, DÂN SÓ CỦA MỘT SÓ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2015
(Đơn vị: %)
Chỉ số/Các nước khu vực | GDP(Triệu/người) | Dân số (Triệu/người) |
Hoa kì | 18036648,0 | 323,9 |
Nhật bản | 4383076,0 | 125,3 |
Trung Quốc | 11007721,0 | 1378 |
Liên Bang Nga | 1331208,0 | 144,3 |
Nhận xét nào sau đây đúng về GDP và dân số của một số nuớc trên thế giới năm 2015?
A. Hoa Kì có quy mô GDP lớn nhất và tổng dân số lớn gấp 2,85 lần Nhật Bản
B. So với Nhật Bản, Liên Bang Nga có tổng GDP nhỏ hơn 3,29 lần nhung dân số đông hơn
C. Trung Quốc quy mô dân số lớn nhất và tổng GDP lớn hơn Liên Bang Nga 8,62 lần
D. Quy mô GDP của Hoa Kì lớn gấp 1,63 lần và tổng dân số nhỏ hơn 4,25 lần Trung Quốc
Câu 16: Đặc điểm nổi bật của vùng kinh tế Hô-cai-đô là
A. tập trung các ngành công nghiệp rất lớn
B. kinh tế phát triển nhất trong các vùng
C. rừng bao phủ phần lớn diện tích của vùng
D. diện tích rộng nhất, dân số đông nhất
Câu 17: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho nguồn nước của nước ta bị ô nhiễm nghiêm trọng?
A. Giao thông vận tải đường thủy phát triển, lượng xăng dầu, chất thải trên sông nhiều
B. Hầu hết nước thải của công nghiệp và đô thị đồ thẳng ra sông mà chưa qua xử lí
C. Việc khai thác dầu khí ỏ ngoài thềm lục địa và các sự cố tràn dầu trên biển
D. Sử dụng quá nhiều phân hóa học, thuốc trừ sâu trong sản xuất nông nghiệp
Câu 18: Miền Tây Trung Quốc là nơi có đặc điểm tự nhiên nào sau đây?
A. Nhiều đồng bằng châu thổ rộng, đất đai màu mỡ
B. Nhiều hoang mạc và bán hoang mạc rộng lớn
C. Có nhiều loại khoáng sản kim loại màu nổi tiếng
D. Khí hậu cận nhiệt đới gió mùa, ôn đới gió mùa
Câu 19: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4, 5 cho biết, đảo Phú Quốc thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Kiên Giang.
B. Quảng Ninh
C. Nha Trang
D. Quảng Trị
Câu 20: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô dưới 9 nghìn tỉ đồng?
A. Quy Nhơn, Huế, Nha Trang
B. Thái Nguyên, cẩm Phả, Việt Trì.
C. Thanh Hóa, Vinh, Đà Nằng
D. Cà Mau, Sóc Trăng, Long Xuyên
Câu 21: Điểm giống nhau chủ yếu nhất giữa địa hình bán bình nguyên và đồi là
A. có hồn hợp cả đất phù sa cổ và đất đỏ badan
B. được nâng cao trong vận động Tân Kiến Tạo
C. được hình thành do tác động của dòng chảy
D. nằm chuyển tiếp giữa miền núi và đồng bằng
Câu 22: Nhận định nào sau đây đúng nhất về tài nguyên rừng của nước ta hiện nay?
A. Đang được phục hồi cả về số lượng và chất lượng
B. Tổng diện tích đang được phục hồi nhưng chất lượng vẫn suy giảm
C. Đang tiếp tục bị suy giảm cả về số lượng và chất lượng
D. Chất lượng đã được phục hồi nhưng diện tích giảm sút nhanh
Câu 23: Hệ sinh thái rừng ngập mặn phát triển ở Nam Bộ là do
A. khí hậu phân mùa mưa- khô rõ rệt
B. có sự di chuyển của các dòng hải lưu
C. có vùng biển nông, thềm lục địa mở rộng
D. khí hậu cận xích đạo, đất mặn nhiều
…………..
Download file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết