Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2018 môn Hóa học, Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2018 môn Hóa học là tài liệu ôn thi THPT quốc gia hữu ích dành cho các bạn học sinh lớp
Để hỗ trợ các bạn học sinh lớp 12 ôn tập và và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia 2018 sắp tới. Tài Liệu Học Thi xin giới thiệu đến các bạn Bộ 34 đề thi thử THPT Quốc gia 2018 môn Hóa học.
Mời các bạn cùng tải về đề thi để tham khảo và luyện tập. Chúc các bạn ôn tập tốt và thi đạt kết quả cao trong kỳ thi THPT quốc gia 2018.
Đề thi thử môn Hóa học Sở GD&ĐT Hà Nội
Câu 1: Kim loại nào sau đây có thể tan trong dung dịch HNO3 đặc nguội ?
A. Cr. B.Cu.
C. Fe. D. Al.
Câu 2: Cho các chất sau: CH3COOH,C2H5OH, C2H6, C2H5Cl. Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là
A. CH3COOH. B.C2H5OH
C. C2H6 D. C2H5Cl
Câu 3: Chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH?
A. Al(OH)3 B.Al2(SO4)3
C. KNO3. D. CuCl2.
Câu 4: Phenol không có khả năng phản ứng với chất nào sau đây?
A. Dung dịch NaCl.
B. Nước Br2.
C. Dung dịch NaOH.
D. Kim loại Na.
Câu 5: Tính chất nào sau đây không phải tính chất vật lí chung của kim loại?
A. Dẫn nhiệt. B. Cứng.
C. Dẫn điện. D. Ánh kim.
Câu 6: “Nước đá khô” không nóng chảy mà dễ thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô, rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. “ Nước đá khô” là
A. CO rắn. B. SO2rắn.
C. CO2 rắn. D. H2O rắn
Câu 7: Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?
Câu 8: Cho các chất sau: but – 2- en; propen; etan; propin. Chất có đồng phân hình học là
A. but – 2- en.
B. etan.
C. propin.
D. propen.
Câu 9: Nhỏ vài giọt dung dịch chứa chất X vào ống nghiệm đựng dung dịch hồ tinh bột thấy xuất hiện kết tủa màu xanh.Chất X là
A. Cl2. B. I2.
C. Br2. D. HI.
Câu 10: Chất nào sau đây không phải là hợp chất hữu cơ?
A. CH4 B.CH3COOH .
C. HCN. D. HCOONa.
Câu 11: Cho m gam hỗn hợp X gồm Mg và Al vào dung dịch HCl dư thu được 8,96 lít khí. Mặt khác, cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 6,72 lít khí. Thể tích khí đo ở đktc. Giá trị của m là
A. 7,80. B. 14,55.
C. 6,45. D. 10,2.
Câu 12: Thêm từ từ V ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào 120 ml dung dịch HNO3 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, làm khô thu được 17,37 gam chất rắn khan. Giá trị của V là
A. 700. B. 500 .
C. 600. D . 300.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tính dẫn điện của kim loại bạc tốt hơn kim loại đồng.
B. Các kim loại kiềm ( nhóm IA) đều có trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối.
C. Từ P và HNO3đặc, nóng có thể điều chế được H3PO4.
D. Có thể dùng CO để làm khô khí HCl có lẫn hơi nước.
Câu 14: Cho m gam hỗn hợp X gồm CuO, Fe2O3, FeO tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch chứa H2SO4 1M và HCl 1M. Thể tích (ở đktc) hỗn hợp khí CO và H2 tối thiểu cần dùng để khử hoàn toàn m gam hỗn hợp X là
A. 3,36 lít. B. 6,72 lít .
C. 1,12 lít. D. 4,48 lít.
Câu 15: Dung dịch nào sau đây có khả năng làm nhạt màu dung dịch KMnO4 trong môi trường H2SO4 ?
A. Fe2(SO4)2. B. CuSO4.
C. FeSO4 D. Fe(NO3)3
Câu 16: Cho các phát biểu sau:
(1) Để một miếng gang ( hợp kim sắt – cacbon) ngoài không khí ẩm, sẽ xảy ra ăn mòn điện hóa.
(2) Kim loại cứng nhất là W (vonfam).
(3) Hòa tan Fe3O4 bằng dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch chứa hai muối.
(4) Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catot xảy ra sự oxi hóa ion Na+.
(5) Không thể dùng khí CO2 để dập tắt đám cháy magie hoặc nhôm.
Số phát biểu đúng là
A. 4 B.3.
C. 1 D. 2.
Câu 17: Cho các phát biểu sau:
(1) Glucozơ không tham gia phản ứng công hiđro ( xúc tác Ni, đun nóng).
(2) Metyl amin làm quỳ tím ẩm đổi sang màu xanh.
(3) Đa số các polime không tan trong các dung môi thông thường.
(4) Muối natri hoặc kali của axit béo được dùng để sản xuất xà phòng.
Các phát biểu đúng là
A. (1), (2), (3).
B. (1), (2), (4).
C. (1), (3), (4).
D. (2), (3), (4).
Câu 18: Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất bằng phương pháp
A. điện phân nóng chảy AlCl3.
B. điện phân nóng chảy Al2O3.
C. dùng CO khử Al2O3ở nhiệt độ cao.
D.dùng Mg khử Al3+ trong dung dịch.
……….
Đáp án chi tiết
1-B |
2-C |
3-A |
4-A |
5-B |
6-C |
7-B |
8-A |
9-B |
10-C |
11-A |
12-A |
13-D |
14-A |
15-C |
16-A |
17-D |
18-B |
19-A |
20-B |
21-A |
22-D |
23-C |
24-A |
25-D |
26-D |
27-B |
28-A |
29-C |
30-C |
31-C |
32-C |
33-B |
34-D |
35-D |
36-C |
37-D |
38-B |
39-C |
40-D |
Đề thi thử môn Hóa học trường THPT Đoàn Thượng, Hải Dương
SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNG TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG |
ĐỀ KHẢO SÁT LẦN 1, NĂM HỌC 2017-2018 Môn: HOÁ HỌC 12 Thời gian làm bài: 90 phút (không tính thời gian giao đề) Số câu của đề thi: 50 câu – Số trang: 04 trang |
Mã đề 132 |
Cho nguyên tử khối cuả một số nguyên tố: H =1; He =4; C =12; N =14; O =16; S =32; Cl =35,5; Na =23; K = 39; Ca = 40; Ba = 137; Al =27; Fe =56; Cu =64; Zn =65; Ag =108.
Câu 1: Xà phòng hóa hoàn toàn 265,2 gam chất béo (X) bằng dung dịch KOH thu được 288 gam một muối kali duy nhất. Tên gọi của X là
A. tripanmitoyl glixerol (hay tripanmitin).
B. trilinoleoyl glixerol (hay trilinolein).
C. tristearoyl glixerol (hay tristearin).
D. trioleoyl glixerol (hay triolein).
Câu 2: Nhiều vụ ngộ độc rượu do trong rượu có chứa metanol. Công thức của metanol là
A. C2H5OH
B. H-CHO
C. CH3COOH
D. CH3OH
Câu 3: X là sản phẩm sinh ra khi cho fructozơ tác dụng với H2. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp Y gồm: ancol metylic, glixerol và X thu được 5,6 lít khí CO2 (đktc). Cũng m gam Y trên cho tác dụng với Na dư thu được tối đa V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 4,48.
B. 2,80.
C. 3,36.
D. 5,60.
Câu 4: Khi thuỷ phân hoàn toàn tinh bột hoặc xenlulozơ ta thu được sản phẩm là
A. fructozơ
B. glucozơ
C. saccarozơ
D. axit gluconic
Câu 5: Đun nóng 7,8 gam hỗn hợp X gồm: Y, Z (hai ancol đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, MY < MZ) với H2SO4 đặc ở 1400 c đến phản ứng hoàn toàn, thu được m gam hỗn hợp gồm ba ete và 1,8 gam nước. Công thức phân tử của Z là
A. C2H5OH.
B. C3H5OH
C. C3H7OH.
D. CH3OH
Câu 6: X, Y, Z là một trong các chất sau: C2H4; C2H5OH; CH3CHO. Tổng số sơ đồ dạng X Y Z (mỗi mũi tên là 1 phản ứng) nhiều nhất thể hiện mối quan hệ giữa các chất trên là
A. 6. B. 5.
C. 3. D. 4.
Câu 7: Cho 6,6 gam một andehit đơn chức (X) vào AgNO3/NH3 (dư) đun nóng đến phản ứng hoàn toàn thu được 32,4 gam Ag. Tên của X là
A. andehit axetic.
B. andehit fomic.
C. andehit acrylic.
D. propanal.
Câu 8: Cho phenol vào dung dịch Br2 vừa đủ thu được chất rắn X. Phân tử khối của X là
A. 333
B. 173
C. 329
D. 331
Câu 9: Sắp xếp các chất sau theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi:
(1) C3H7COOH (2) CH3COOC2H5 (3) C2H5CH2CH2OH
A. (1), (2), (3).
B. (2), (3), (1).
C. (1), (3), (2).
D. (3), (2), (1).
Câu 10: Hỗn hợp Y gồm: metyl axetat, metyl fomat, axit axetic, đimetyl oxalat. m gam Y phản ứng vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH 1,5M đun nóng. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam Y cần dùng V lít oxi (đktc), thu được 26,88 lít CO2 (ở đktc) và 21,6 gam H2O. Giá trị của V là
A. 33,6.
B. 30,24.
C. 60,48.
D. 43,68
Câu 11: Đồng phân của fructozơ là
A. xenlulozơ
B. glucozơ
C. Amilozơ
D. saccarozơ
Câu 12: Tỉ khối hơi của este no, đơn chức, mạch hở X so với không khí bằng 2,5517. Công thức phân tử của X là
A. C2H4O2 .
B. CH2O2.
C. C3H6O2 .
D. C4H8O2.
Câu 13: Tách nước từ 1 phân tử butan-2-ol thu được sản phẩm phụ là
A. đibutyl ete
B. butan
C. but-2-en
D. but-1-en
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 8,6 gam 1 este G thu được hỗn hợp X. Cho X lội từ từ qua nước vôi trong dư thu được 40 gam kết tủa đồng thời khối lượng dung dịch giảm đi 17 gam. Mặt khác, lấy 8,6 gam G cho vào 250 ml KOH 1M đun nóng đến pư hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 19,4 gam chất rắn khan. Tên của G là
A.metyl acrylat
B. etyl axetat
C. metyl metacrylat
D. đimetyl oxalat
Câu 15: Trong các phát biểu sau:
(a) Phenol vừa tác dụng với dung dịch NaOH vừa tác dụng được với Na.
(b) Phenol tạo phức với Cu(OH)2 thành dung dịch có màu xanh lam
(c) Phenol có thể làm mất màu dung dịch Brom.
(d) Phenol là một ancol thơm.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2.
C. 3. D. 4.
Câu 16: Sắp xếp các chất sau theo thứ tự tăng dần của lực axit:
(1) CH3COOH (2) C2H3-COOH (3) H2O (4) Phenol
A. (1) < (2) < (3) < (4).
B. (4) < (3) < (2) < (1).
C (3) < (4) < (1) < (2).
D. (1) < (2) < (4) < (3).
Câu 17: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Chất béo là trieste của xenlulozơ với axit béo
B. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.
C. Chất béo là este của glixerol với axit béo.
D. Lipit là chất béo.
Câu 18: Oxi hóa 4,6 gam ancol etylic bằng O2 ở điều kiện thích hợp thu được 6,6 gam hỗn hợp X gồm: anđehit, axit, ancol dư và nước. Hỗn hợp X tác dụng với natri dư sinh ra 1,68 lít H2 (đktc). Hiệu suất của phản ứng chuyển hóa ancol thành anđehit là
A. 25%.
B. 75%.
C. 50%.
D. 33%.
Câu 19: Một chất X có công thức phân tử C4H10O. Cho CuO nung nóng vào dung dịch của X thấy chất rắn màu đen chuyển thành màu đỏ. X không thể là chất nào sau đây?
A. butan-2-ol
B. metylproppan-1-ol
C. metylproppan-2-ol
D. ancol butylic
Câu 20: Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử là
A. CnH2n+2O , n ≥2.
B. CnH2nO2 , n ≥ 2.
C. CnH2nO2, n ≥ 1 .
D. CnH2nO , n ≥ 2.
Đề thi thử môn Hóa học Sở GD&ĐT Hà Tĩnh
SỞ GD&ĐT TỈNH HÀ TĨNH ĐỀ THI CHÍNH THỨC |
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề |
H = 1; O = 16; S = 32; F = 19; Cl = 35,5; Br = 80; I = 127; N = 14; P = 31; C = 12; Si = 28; Li = 7; Na =23; K = 39; Mg = 24; Ca = 40; Ba = 137; Sr = 88; Al = 27; Fe = 56; Cu = 64; Pb = 207; Ag = 108
Câu 1. Thủy phân hỗn hợp metyl axetat và etyl axetat trong dung dịch NaOH đun nóng, sau phản ứng thu được sản phẩm là
A. 1 muối và1 ancol
B. 1 muối và 2ancol
C. 2 muối và1 ancol
D . 2 muối và 2ancol
Câu 2. Nước đá khô có đặc điểm là không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là
A. SO2rắn
B. CO rắn
C. CO2 rắn
D. H2O rắn
Câu 3. Cho dãy gồm các chất: anilin, stiren, axetilen, benzen, toluen, ancol etylic, axit acrylic, phenol và metyl axetat. Số chất trong dãy tác dụng với nước brom ở điều kiện thường là
A. 4 B. 6
C. 5 D. 7
Câu 4. Chất nào sau đây là nguyên nhân chính gây mưa axit?
A. SO2 B.NH3
C. H2 D. Cl2
Câu 5. Etanol là chất tác động đến thần kinh trung ương. Khi hàm lượng etanol trong máu tăng thì sẽ có hiện tượng nôn, mất tỉnh táo và có thể tử vong. Tên gọi khác của etanol là
A. phenol B.ancol etylic
C. etanal D. axit fomic
Câu 6. Cho dãy các chất: etyl fomat, glucozơ, fructozơ, saccarozơ, etyl amin. Số chất trong dãy có phản ứng tráng bạc là
A. 1 B. 3
C. 2 D. 4
Câu 7. Thủy phân hoàn toàn 3,33 gam CH3COOCH3 cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 0,5M đun nóng. Giá trị của V là
A. 90 B. 180
C. 120 D. 60
Câu 8. Polime nào sau đây là polime thiên nhiên?
A Nilon-6,6 B. Poli(vinyl clorua)
C. Xenlulozơ D. Polietilen
Câu 9. Tiến hành các thí nghiệm sau:
- Sục khí H2S vào dung dịchFeSO4.
- Sục khí H2S vào dung dịchCuSO4.
- Sục khí CO2 đến dư vào dung dịchNa2SiO3.
- Sục khí CO2 đến dư vào dung dịchCa(OH)2.
- Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NH3 vào dung dịchAl2(SO4)3.
- Nhỏ từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịchAl2(SO4)3.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 6 B. 5
C. 3 D. 4
Câu 10. Sắt có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây?
A. FeSO4 B. FeO
C. Fe(OH)3 D. Fe(OH)2
Câu 11. Cho dãy gồm các chất: K2CO3, Al, Fe(NO3)2, KHCO3, KHSO4, NaCl và (NH4)2CO3. Số chất trong dãy vừa phản ứng với dung dịch NaOH, vừa phản ứng với dung dịch HCl là
A. 3 B. 5
C. 2 D . 4
Câu 12. Cho dãy chuyển hóa sau:
CrO3 + NaOH dư →X
X + FeSO4 + H2SO4 (loãng, dư) →Y
Y + NaOH (dư) → Z Các chất X, Y, Z lần lượtlà
A. Na2CrO4, CrSO4vàCr(OH)3
B. Na2Cr2O7, Cr2(SO4)3 và Cr(OH)3
C. Na2Cr2O7, CrSO4vàNaCrO2
D. Na2CrO4, Cr2(SO4)3 và NaCrO2
Câu 13. Chất nào sau đây được dùng làm mềm nước cứng tạm thời?
A. Na2SO4 B.NaCl
C. HCl D. Na2CO3
Câu 14. Kali đicromat có công thức phân tử là?
A. KCrO2 B.K2Cr2O7
C. CrCl3 D. K2CrO4
Câu 15. Trong các hợp chất sau đây, hợp chất nào không phải hợp chất hữu cơ?
A. CaCO3 B . CH4
C. C2H5OH D. C2H3Cl
Câu 16. Hợp chất nào sau đây là chất lưỡng tính?
A. NaAlO2 B. AlCl3
C. Al2O3 D. Al2(SO4)
……………..
Tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết