Đề cương ôn thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 9 chương trình mới, Đề cương ôn tập môn tiếng Anh lớp 9 chương trình mới là tài liệu nhằm giúp các em học sinh ôn tập
Đề cương ôn thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 9 chương trình mới tổng hợp các kiến thức, bài tập ôn thi tiếng Anh lớp 9 nhằm hỗ trợ các em học sinh ôn tập môn tiếng Anh một cách bài bản và hiệu quả nhất để chuẩn bị thi vào lớp 10.
Đề cương ôn tập Tiếng Anh lớp 9 bao gồm rất nhiều các dạng bài tập tiếng Anh khác nhau để các em vận dụng kiến thức đã học vào làm bài tập. Các nội dung kiến thức trong đề cương ôn tập môn tiếng Anh lớp 9 đều bám sát vào kiến thức trong sách giáo khoa vì thế các giáo viên có thể sử dụng các tài liệu này để giảng dạy cũng rất phù hợp và chất lượng. Mời các bạn cùng tham khảo và tải tại đây.
Đề cương ôn thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 9 chương trình mới
PHẦN 1: LÝ THUYẾT
1. Tenses:
Active: |
Passive: |
– Present simple: S + V (infinitive) / -s / es + O |
O + am / is / are + V (P.P / -ed) (+ by S) |
– Past simple: S + V (past / -ed) + O |
O + was / were + V (P.P / -ed) (+ by S) |
– Present perfect: S + have / has + V (P.P / -ed) + O |
O + have / has + been + V (P.P / -ed) (+ by S) |
– Future simple: S + will + V (infinitive) + O |
O + will + be + V (P.P / -ed) (+ by S) |
– Modal verbs: S + can / may / should / ought to / must + V (infinitive) + O |
O + can / may / should / ought to / must + be + V (P.P / -ed) (+ by S) |
2. Wish:
– Không thể xảy ra ở hiện tại:
S1 + wish(es) + S2 + V (past / -ed) (be were)
– Có thể xảy ra ở tương lai:
S1 + wish(es) + S2 + could / would + V (infinitive)
3. Prepositions of time:
at: vào lúc on: vào
till: đến + time up to: cho đến + day
after: sau khi
between … and: giữa … và in: vào + month / season for: khoảng + period of time
4. Adverb clauses of reason: so: vì vậy
So + mệnh đề chỉ kết quả ¹ because + mệnh đề chỉ nguyên nhân
5. Modal verbs with “if”:
If clause , S + can / could / may / might / have to / must / should + V (infinitive)
6. Reported speech:
Bảng đổi sang câu tường thuật:
Direct | Reported |
V (infinitive) / -s / es | V (past / -ed) |
am / is / are + V-ing | was / were + V-ing |
will + V (infinitive) | would + V (infinitive) |
can | could |
may | might |
must | had to |
now | then |
today | that day |
here | There |
this | that |
these | Those |
tomorrow | The following day / the next day |
…………..
PHẦN II: BÀI TẬP
I. Choose A, B, C or D to complete the following sentences.
1. We ……………. . in Kuala Lumpur ten years ago.
A. were living
B. have lived
C. use to live
D. lived
2. “I wish you …………………. . longer” Lan said to Maryam at the end of the week.
A. could stay
B. stay
C. will stay
D. can stay
3. Last weekend, Nam had an ………… trip to the countryside.
A. enjoy
B. enjoying
C. enjoyable
D. enjoyed
4. Did he …………………………live in the country when he was young?
A. use to
B. used to
C. get used to
D. be used to
5. Jame wishes his father ………………. here now to help him.
A. is
B. were
C. will be
D. would be
6. The Ao dai is the ………… dress of Vietnamese women.
A. tradition
B. traditional
C. traditionally
D. trade
7. If you want to improve your English, we ………… help you.
A. would
B. can
C. could
D. must
8. Nowadays, it is easy to ………… to the Internet because it is available almost everywhere.
A. keep in touch
B. take inspiration
C. get access
D. take part
9. We have lived in this city ………… 1999.
A. for
B. since
C. ago
D. in
10. ………… French with native people yet?
A. Did you learn
B. were you learning
C. do you learn
D. have you learnt
11. When ………… ? – In 1980
A. is the church built
C. did the church build
B. was the church built
D. has the church been built
12. Viet Nam ………… into three regions : the North, the Center and the South.
A. divides
B. divided
C. is divided
D. are divided
13. The report must …………right now..
A. be finished
B. is finished
C. finish
D. be finish
14. Smoking ………… in public.
A. should prohibit
B. is prohibit
C. Prohibits
D. should be prohibited
………….
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết