Đề kiểm tra 1 tiết môn Địa lý lớp 12 học kì 1, Mời các bạn học sinh lớp 12 tham khảo bộ đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Địa lớp 12 có kèm đáp án kèm theo. Tài liệu
Mời các bạn học sinh và các thầy cô giáo hãy tham khảo Bộ Đề kiểm tra 1 tiết môn Địa lý lớp 12 học kì 1 kèm đáp án để nắm được cấu trúc đề thi và rèn luyện kỹ năng giải bài tập môn Địa lý. Ngoài ra, đây cũng là tài liệu hữu ích giúp các thầy cô có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị ra đề cho kì thi giữa học kì 1 lớp 12 sắp tới.
Bộ đề kiểm tra 15 phút môn Địa lý lớp 12 năm học 2017 – 2018
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn Địa lý ôn thi THPT quốc gia 2017 (Có đáp án)
Đề kiểm tra 1 tiết môn Địa lý lớp 12 học kì 1
SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN (Đáp án gồm 04 trang) |
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT HỌC KỲ I MÔN ĐỊA LÝ – KHỐI 12 – BAN CƠ BẢN Năm học 2017-2018 (Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian phát đề) |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8,0 điểm) (Mã đề 132)
Câu 1: |
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4,5 hãy cho biết tỉnh nào dưới đây có đường biên giới giáp với Lào: |
|||||||||
A. |
Quảng Ngãi. |
B. |
Sơn La. |
C. |
Yên Bái. |
D. |
Bình Định. |
|||
Câu 2: |
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, các cao nguyên của vùng núi Tây Bắc là |
|||||||||
A. |
Kon Tum, Mơ Nông, Lâm Viên, Sín Chải. |
B. |
Đắc Lắc, Kon Tum, Mộc Châu, Sơn La. |
|||||||
C. |
Sơn La, Sín Chải, Ta Phình, Mộc Châu. |
D. |
Mơ Nông, Pleiku, Lâm Viên, Ta Phình. |
|||||||
Câu 3: |
Do nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới bán cầu Bắc nên |
|||||||||
A. |
có nhiều tài nguyên sinh vật quy giá. |
B. |
khí hậu có hai mùa rõ rệt. |
|||||||
C. |
có sự phân hóa tự nhiên theo lãnh thổ rõ rệt. |
D. |
cán cân bức xạ quanh năm dương. |
|||||||
Câu 4: |
Nguyên nhân dẫn đến sự hình thành gió mùa là |
|||||||||
A. |
Sự chênh lệch khí áp giữa lục địa và đại dương. |
B. |
Sự hạ khí áp đột ngột. |
|||||||
C. |
Sự chênh lệch độ ẩm giữa ngày và đêm. |
D. |
Sự chênh lệch nhiệt và khí áp giữa lục địa và đại dương. |
|||||||
Câu 5: |
Nguyên nhân cơ bản dẫn đến phải khai thác tổng hợp các tài nguyên vùng biển là: |
|||||||||
A. |
Môi trường biển dễ bị chia cắt. |
B. |
Tài nguyên biển đa dạng. |
|||||||
C. |
Tài nguyên biển bị suy giảm nghiêm trọng. |
D. |
Môi trường biển mang tính biệt lập. |
|||||||
Câu 6: |
Vùng biển có chiều rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở ra phía biển của nước ta là |
|||||||||
A. |
vùng đặc quyền kinh tế. |
B. |
vùng lãnh hải. |
|||||||
C. |
vùng tiếp giáp lãnh hải. |
D. |
vùng thềm lục địa. |
|||||||
Câu 7: |
Quá trình feralit hóa diễn ra mạnh mẽ ở vùng |
|||||||||
A. |
Đồng bằng. |
B. |
Đồi |
C. |
Ven biển. |
D. |
Vùng núi. |
|||
Câu 8: |
Đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi ở độ cao (m) |
|||||||||
A. |
Trên 1600 – 1700 |
B. |
Dưới 600 – 700. |
|||||||
C. |
Từ 600 – 700 đến 1600 – 1700. |
D. |
Trên 600 – 700 |
A. |
687; 1868; 245. |
B. |
1676; 2868; 1931. |
|||||||
C. |
2665; 3868; 3671. |
D. |
2665; 3868; 3671. |
|||||||
Câu 10: |
Vị trí nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới bán cầu Bắc đã tác động làm cho khí hậu nước ta có đặc điểm nào dưới đây ? |
|||||||||
A. |
lượng mưa trong năm lớn. |
B. |
có nền nhiệt độ cao. |
|||||||
C. |
có bốn mùa rõ rệt. |
D. |
thường xuyên chịu ảnh hưởng của gió mùa. |
|||||||
Câu 11: |
Khí hậu được phân chia thành hai mùa khô và mưa rõ rệt là ở |
|||||||||
A. |
Tây Bắc. |
B. |
Miền Bắc. |
C. |
Bắc Trung Bộ. |
D. |
Miền Nam. |
|||
Câu 12: |
Địa hình thấp và hẹp ngang, nâng cao ở hai đầu là đặc điểm của vùng núi: |
|||||||||
A. |
Trường Sơn Bắc. |
B. |
Tây Bắc. |
C. |
Đông Bắc. |
D. |
Trường Sơn Nam |
|||
Câu 13: |
Điểm giống nhau chủ yếu của địa hình vùng đồi núi Tây Bắc và Đông Bắc là |
|||||||||
A. |
Có nhiều sơn nguyên, cao nguyên. |
B. |
Đồi núi thấp chiếm ưu thế. |
|||||||
C. |
Nghiêng theo hướng tây bắc – đông nam. |
D. |
Có nhiều khối núi cao, đồ sộ. |
|||||||
Câu 14: |
Điểm giống nhau về tự nhiên của vùng ven biển phía Đông Trường Sơn Nam và vùng Tây Nguyên là |
|||||||||
A. |
Có một mùa khô sâu sắc |
B. |
Mùa mưa vào hạ thu (từ tháng V – X). |
|||||||
C. |
Mưa và thu đông (từ tháng IX, X – I, II). |
D. |
Về mùa hạ có gió Tây khô nóng. |
|||||||
Câu 15: |
Điểm khác chủ yếu của đồng bằng sông Hồng so với đồng bằng sông Cửu Long là ở đồng bằng sông Hồng có |
|||||||||
A. |
hệ thống đê điều ven sông chia đồng bằng thành nhiều ô. |
|||||||||
B. |
hệ thống kênh rạch chằng chịt, một số vùng thấp trũng. |
|||||||||
C. |
thủy triều xâm nhập gần như toàn bộ đồng bằng về mùa cạn. |
|||||||||
D. |
diện tích rộng hơn đồng bằng sông Cửu Long gần 3 lần. |
|||||||||
Câu 16: |
So với toàn bộ lãnh thổ (phần đất liền), khu vực đồi núi nước ta chiếm tới |
|||||||||
A. |
2/3 diện tích. |
B. |
3/5 diện tích. |
|||||||
C. |
4/5 diện tích. |
D. |
3/4diện tích. |
|||||||
Câu 17: |
Đây là điểm khác biệt về khí hậu giữa Duyên hải Nam Trung Bộ và Nam Bộ. |
|||||||||
A. |
Chỉ có Nam Trung Bộ mới có khí hậu cận Xích đạo. |
B. |
Mùa mưa của Nam Trung Bộ sớm hơn. |
|||||||
C. |
Nam Trung Bộ không chịu ảnh hưởng của phơn Tây Nam. |
D. |
Mùa mưa ở Nam Trung Bộ chậm hơn. |
|||||||
Câu 18: |
Gió thổi vào nước ta mang lại thời tiết lạnh, khô vào đầu mùa đông và lạnh ẩm vào cuối mùa đông cho miền Bắc là |
|||||||||
A. |
Gió Đông Bắc. |
B. |
Gió mậu dịch nửa cầu Nam. |
|||||||
C. |
Gió Tây Nam từ vịnh Tây Bengan. |
D. |
Gió Mậu dịch nửa cầu Nam. |
|||||||
Câu 19: |
Nguyên nhân gây mưa lớn và kéo dài ở các vùng đón gió Nam Bộ và Tây Nguyên là do hoạt động của |
|||||||||
A. |
Gió mùa Tây Nam xuất phát từ áp cao cận chí tuyến nửa cầu Nam. |
|||||||||
B. |
Gió Đông Bắc xuất phát từ áp cao Xibia. |
|||||||||
C. |
Gió tín phong xuất phát từ áp cao cận chí tuyến nửa cầu Bắc. |
|||||||||
D. |
Gió mùa Tây Nam xuất phát từ vịnh Bengan. |
|||||||||
Câu 20: |
Hình dáng lãnh thổ hẹp ngang và kéo dài theo chiều kinh tuyến có tác động đến đặc điểm tự nhiên nước ta và được thể hiện ở |
|||||||||
A. |
giữa đồi núi với ven biển. |
B. |
phân hóa giữa miền Bắc với miền Nam. |
|||||||
C. |
phân hóa giữa đất liền và biển. |
D. |
giữa miền núi và đồng bằng. |
A. |
Huế có lượng mưa cao nhất, cao hơn Hà Nội 1,5 lần. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
B. |
Huế có lượng mưa cao nhất, cao hơn Hà Nội 1,7 lần. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
C. |
Huế có lượng mưa cao nhất, cao hơn TP Hồ Chí Minh 1,3 lần. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
D. |
Huế có lượng mưa cao nhất, Hà Nội có lượng mưa đứng thứ 2. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Câu 22: |
Tác dụng của đánh bắt xa bờ đối với ngành thủy sản là |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A. |
Bảo vệ được vùng trời |
B. |
Bảo vệ được vùng thềm lục địa |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
C. |
Giúp khai thác tốt hơn nguồn lợi thủy sản. |
D. |
Giúp bảo vệ vùng biển |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Câu 23: |
Căn cứ vào bản đồ khí hậu chung ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, gió mùa mùa đông của nước ta có hướng |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A. |
Tây Bắc. |
B. |
Tây Nam. |
C. |
Đông Bắc. |
D. |
Đông Nam. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Câu 24: |
Đặc điểm nào sau đây không phải của dải đồng bằng ven biển miền Trung? |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A. |
Hẹp ngang, bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
B. |
Đất thường nghèo, nhiều cát, ít phù sa sông. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
C. |
Được hình thành do các sông bồi đắp. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
D. |
Chỉ có một số đồng bằng được mở rộng ở các cửa sông lớn. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Câu 25: |
Hệ sinh thái vùng ven biển nước ta chiếm ưu thế nhất là |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A. |
Hệ sinh thái trên đất phèn |
B. |
Hệ sinh thái rừng trên đất, đá pha cát ven biển |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
C. |
Hệ sinh thái rừng ngập mặn |
D. |
Hệ sinh thái rừng trên đảo và rạn san hô |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Câu 26: |
Vị trí địa lí nước ta tiếp giáp biển, nên Biển có tác động đến đặc điểm tự nhiên nước ta và được thể hiện ở |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A. |
khí hậu có hai mùa rõ rệt. |
B. |
thiên nhiên xanh tốt nhiều sức sống. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
C. |
nhiều tài nguyên khoáng sản và sinh vật. |
D. |
nền nhiệt độ cao, nhiều ánh nắng. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Câu 27: |
Thách thức lớn nhất đối với nước ta khi nằm trong khu vực có nền kinh tế phát triển năng động trên thế giới là |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A. |
chịu sự cạnh tranh quyết liệt trên thị trường khu vực và quốc tế. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
B. |
trở thành thị trường tiêu thụ của các nước phát triển. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
C. |
phải nhập khẩu nhiều hàng hóa, công nghệ tiên tiến. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
D. |
đội ngũ lao động có tay nghề cao di cư đến các nước phát triển. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Câu 28: |
Cảnh quan tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Bắc là |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A. |
Đới rừng xích đạo. |
B. |
Đới rừng gió mùa cận xích đạo. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
C. |
Đới rừng gió mùa nhiệt đới. |
D. |
Đới rừng nhiệt đới. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Câu 29: |
Dựa vào bảng số liệu: LƯỢNG MƯA (mm) CÁC THÁNG Ở MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM CỦA NƯỚC TA.
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên? |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A. |
Quảng Trị mùa mưa từ tháng VI-X, mùa khô từ tháng XI-V. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
B. |
Lạng sơn có tổng lượng mưa thấp nhất trong ba địa điểm (1392mm). |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
C. |
Lạng Sơn có lượng mưa cực đại vào tháng VII (258mm). |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
D. |
Cần Thơ có lượng mưa cực đại vào tháng X (277mm). |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Câu 30: |
Cho bảng số liệu:NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH TẠI MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM
Nhiệt độ trung bình tháng 7 của các địa điểm Hà Nội, Huế, TP Hồ Chí Minh lần lượt là…0C |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A. |
16.40C; 29.40C; 27.10C. |
B. |
23.50C; 25.10C; 27,10C. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
C. |
28.90C; 29.40C; 27.10C. |
D. |
29.40C; 27.10C; 25.10C. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Câu 31: |
Phần đất liền nước ta nằm trong khung của hệ tọa độ địa lí |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A. |
từ 8o34’B đến 23023’B; từ 102008’Đ đến 109024’Đ. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
B. |
từ 8o34’B đến 23023’B; từ 102009’Đ đến 109024’Đ. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
C. |
từ 8o34’B đến 23022’B; từ 102010’Đ đến 109024’Đ. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
D. |
từ 8o34’B đến 23023’B; từ 102010’Đ đến 109042’Đ. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Câu 32: |
Loại khoáng sản có tiềm năng vô tận ở Biển Đông nước ta là |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A. |
Dầu khí. |
B. |
Cát trắng. |
C. |
Titan. |
D. |
Muối biển. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 2,0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm) Phân tích tác động của địa hình đối với sự phân hóa đai cao khí hậu nước ta.
Câu 2. (1,0 điểm) Trong bài Tổng quan về Hải Phòng – www.haiphong.gov.vn có đoạn viết
“…Biển Hải Phòng có nhiều bãi cá, lớn nhất là bãi cá quanh đảo Bạch Long Vĩ với trữ lượng cao và ổn định. Tại các vùng triều ven bờ, ven đảo và các vùng bãi triều ở các vùng cửa sông rộng tới trên 12.000 ha vừa có khả năng khai thác, vừa có khả năng nuôi trồng thuỷ sản nước mặn và nước lợ có giá trị kinh tế cao……Hải Phòng là vùng đất đầu sóng, ngọn gió, “phên dậu” phía Đông của đất nước, có vị thế chiến lược trong toàn bộ tiến trình đấu tranh dựng nước và giữ nước của dân tộc ta. Người Hải Phòng với tinh thần yêu nước nồng nàn, tính cách dũng cảm, kiên cường, năng động, sáng tạo, đã từng chứng kiến và tham gia vào nhiều trận quyết chiến chiến lược trong chiến tranh giải phóng dân tộc và bảo vệ Tổ quốc
Em hãy trình bày quan điểm của mình về đoạn thông tin trên.
—————-Hết—————
Học sinh được sử dụng Át lát Địa lí Việt Nam, không được sử dụng tài liệu.
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
SỞ GD&ĐT AN GIANG TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG TRỰC |
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2016 – 2017 MÔN: ĐỊA LÝ – LỚP 12 Thời gian làm bài: 50 phút (40 câu trắc nghiệm) |
Chọn đáp án đúng trong mỗi câu sau
Câu 1: Khí hậu nước ta có tính chất nhiệt đới là do vị trí
A. Tiếp giáp với vùng biển rộng lớn.
B. Nằm ở bán cầu Bắc.
C. Nằm ở bán cầu Đông.
D. Nằm trong vùng nội chí tuyến.
Câu 2: Miền núi nước ta có thuận lợi nào sau đây để phát triển du lịch?
A. Giao thông thuận lợi.
B. Khí hậu ổn định, ít thiên tai.
C. Có nguồn nhân lực dồi dào.
D. Cảnh quan thiên nhiên đa dạng, phong phú.
Câu 3: Gió phơn Tây Nam chủ yếu hoạt động ở khu vực
A. Bắc Trung Bộ và phần nam của khu vực Tây Bắc.
B. Tây Nguyên.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng Nam Bộ và Tây Nguyên.
Câu 4: Địa hình nhiệt đới ẩm gió mùa của nước ta có những đặc điểm gì?
A. Xâm thực mạnh ở đồi núi và bồi tụ nhanh ở đồng bằng.
B. Câu trúc địa hình khá đa dạng.
C. Địa hình được vận động Tân kiến tạo làm trẻ lại.
D. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu đồi núi thấp.
Câu 5: Đất mặn, đất phèn chiếm tới 2/3 diện tích tự nhiên của
A. Các đồng bằng duyên hải Bắc Trung Bộ.
B. Các đồng bằng duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 6: Cho bảng số liệu về diện tích cây công nghiệp lâu năm, hàng năm giai đoạn 1975 – 2005
(đơn vị: Nghìn ha)
Năm |
1975 |
1980 |
1995 |
2005 |
Cây công nghiệp hàng năm |
210,1 |
371,7 |
716,7 |
861,5 |
Cây công nghiệp lâu năm |
172,8 |
256,0 |
902,3 |
1633,6 |
Nhận xét nào sau đây không đúng
A. Diện tích cây hàng năm tăng chậm hơn cây lâu năm
B. Diện tích cây lâu năm ở năm 2005 ít hơn cây hàng năm
C. Diện tích cây hàng năm ở năm 1975 và 1980 nhiều hơn cây lâu năm
D. Diện tích cây lâu năm ở năm 1995 và 2005 nhiều hơn cây hàng năm
Câu 7: Cho bảng số liệu giá trị xuất khẩu và nhập khẩu nước ta giai đoạn 1990 – 2005
(Đơn vị: Tỉ USD)
Năm |
1990 |
1994 |
1998 |
2000 |
2005 |
Giá trị xuất khẩu |
2,4 |
4,1 |
9,4 |
14,5 |
32,4 |
Giá trị nhập khẩu |
2,8 |
5,8 |
11,5 |
15,6 |
36,8 |
Nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất nhập khẩu của nước ta
A. Giá trị xuất khẩu nhiều hơn giá trị nhập khẩu
B. Giá trị xuất khẩu tăng chậm hơn giá trị nhập khẩu
C. Giá trị xuất khẩu và nhập khẩu đều tăng
D. Giá trị nhập khẩu ít hơn xuất khẩu
Câu 8: Địa hình chiếm 3/4 diện tích lãnh thổ nước ta là:
A. Đồi núi thấp và đồng bằng. B. Đồi núi.
C. Núi cao. D. Đồng bằng.
Câu 9: Trên lãnh thổ Việt Nam, số con sông có chiều dài ≥ 10km/sông là
A. 2360. B. 2630. C. 3260. D. 3620.
Câu 10: Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đông Bắc là:
A. Đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích.
B. Có địa hình cao nhất nước ta.
C. Có 3 mạch núi lớn theo hướng tây bắc – đông nam.
D. Gồm các dãy núi liền kề với các cao nguyên.
Câu 11: Quá trình xâm thực xảy ra mạnh mẽ ở những nơi có
A. Địa hình cao, lượng mưa nhỏ.
B. Địa hình thấp, lượng mưa lớn.
C. Địa hình thấp, lượng mưa nhỏ.
D. Địa hình cao, sườn dốc, lượng mưa lớn
Câu 12: Ở nước ta, gió Mậu dịch (tín phong) hoạt động mạnh trong thời gian:
A. Suốt cả năm.
B. Chuyển tiếp giữa 2 mùa gió (gió mùa mùa đông và gió mùa mùa hạ).
C. Từ tháng 5 đến tháng 10.
D. Từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau.
Câu 13: Do ảnh hưởng của biển Đông nên khí hậu nước ta:
A. Có 2 mùa rõ rệt.
B. Khô nóng.
C. Mang tính chất nhiệt đới gió mùa.
D. Mang tính chất hải dương, điều hòa hơn.
Câu 14: Hạn chế lớn nhất của biển Đông là:
A. Chịu tác động của bão và gió mùa Đông Bắc.
B. Chịu ảnh hưởng của gió mùa Tây Nam và sóng lừng.
C. Tài nguyên sinh vật đang bị suy giảm.
D. Chịu ảnh hưởng sóng thần do hoạt động của động đất, núi lửa.
Câu 15: Một phần diện tích của đồng bằng Sông Hồng, không còn được phù sa bồi tụ hằng năm là do:
A. Địa hình cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển.
B. Bề mặt đồng bằng bị chia cắt thành nhiều ô.
C. Được con người khai phá lâu đời và làm biến đổi mạnh.
D. Có hệ thống đê ngăn lũ.
Câu 16: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa ở nước ta ảnh hưởng đến nhiều mặt của hoạt động sản xuất và đời sống, nhưng trực tiếp và rõ rệt nhất là:
A. Hoạt động giao thông vận tải.
B. Hoạt động sản xuất nông nghiệp.
C. Hoạt động du lịch.
D. Hoạt động sản xuất công nghiệp.
Câu 17: Cho bảng số liệu diện tích lúa cả năm phân theo vụ của nước ta
(đơn vị: Nghìn ha)
Năm |
Lúa đông xuân |
Lúa hè thu |
Lúa thu đông |
1990 |
2074 |
1216 |
2753 |
2005 |
2942 |
2349 |
2038 |
Biểu đồ thích hợp để thể hiện qui mô và cơ cấu diện tích lúa theo mùa vụ của nước ta là
A. Biểu đồ tròn B. Biểu đồ miền C. Biểu đồ đường D. Biểu đồ cột
Câu 18: Địa hình núi cao hiểm trở nhất của nước ta tập trung ở:
A. Vùng núi Trường Sơn Bắc.
B. Vùng núi Trường Sơn Nam.
C. Vùng núi Đông Bắc.
D. Vùng núi Tây Bắc.
Câu 19: Gió mùa mùa đông ở miền Bắc nước ta có đặc điểm gì?
A. Hoạt động liên tục từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau với thời tiết lạnh ẩm.
B. Hoạt động liên tục từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau với thời tiết lạnh khô.
C. Hoạt động thành từng đợt từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau với thời tiết lạnh khô và lạnh ẩm.
D. Hoạt động kéo dài suốt 6 tháng với nhiệt độ trung bình trên 250C.
Câu 20: Khoáng sản có ý nghĩa quan trọng nhất ở Biển Đông nước ta là
A. Vàng. B. Titan. C. Dầu mỏ. D. Sa khoáng.
Câu 21: Tính chất ẩm của khí hậu nước ta thể hiện ở:
A. Lượng mưa từ 1000 – 1500 mm/năm, độ ẩm trên 90%.
B. Lượng mưa từ 1800 – 2000 mm/năm, độ ẩm từ 60 – 80%.
C. Lượng mưa từ 1500 – 2000 mm/năm, độ ẩm trên 80%.
D. Lượng mưa từ 2000 – 2500 mm/năm, độ ẩm từ 60 – 80%.
Câu 22: Ở nước ta, những nơi có lượng mưa trung bình năm lên đến 3500 – 4000mm là:
A. Vùng bán bình nguyên và đồi trung du.
B. Các cao nguyên và dãy núi.
C. Vùng đồng bằng ven biển.
D. Những sườn đón gió biển.
Câu 23: Phần biển Đông thuộc chủ quyền của Việt Nam rộng khoảng
A. 2 triệu km2. B. 3 triệu km2. C. 1 triệu km2. D. 0,5 triệu km2.
Câu 24: Lãnh thổ Việt Nam là khối thống nhất và toàn vẹn, bao gồm:
A. Vùng đất, hải đảo, thềm lục địa.
B. Vùng đất, vùng biển, vùng núi.
C. Vùng đất, vùng biển, vùng trời.
D. Vùng đất liền, hải đảo, vùng trời.
Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết có bao nhiêu tỉnh tiếp giáp trên đất liền với Trung Quốc?
A. 7. B. 5. C. 8 D. 6
Câu 26: Đặc điểm nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của nước ta?
A. Vừa gắn liền với lục địa Á – Âu, vừa tiếp giáp với biển Đông và thông ra Thái Bình Dương rộng lớn.
B. Trên đất liền và trên biển, tiếp giáp với Trung Quốc và tất cả các nước của khu vực Đông Nam Á.
C. Nằm ở rìa phía đông của bán đảo Đông Dương, gần trung tâm khu vực Đông Nam Á.
D. Có kinh tuyến 1050Đ chạy qua nên đại bộ phận lãnh thổ nằm trong múi giờ múi giờ số 7.
Câu 27: Thế mạnh lớn nhất của khu vực đồi núi nước ta là:
A. Khí hậu mát mẻ.
B. Khoáng sản phong phú, đa dạng.
C. Phát triển giao thông.
D. Phát triển du lịch.
Câu 28: Điểm cực Bắc của nước ta (23023’B) nằm ở:
A. Xã Vạn Thạnh, huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa.
B. Xã Sín Thầu, huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên.
C. Xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang.
D. Xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau.
Câu 29: Quá trình hình thành đất chủ yếu ở Việt Nam là
A. Quá trình rửa trôi các chất ba dơ dễ tan Ca2+, K2+, Mg2+.
B. Quá trình hình thành đá ong.
C. Quá trình feralit.
D. Quá trình tích tụ mùn trên núi.
Câu 30: Cảnh quan tiêu biểu cho thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa ở nước ta là
A. Hệ sinh thái rừng rậm thường xanh quanh năm.
B. Hệ sinh thái rừng ngập mặn cho năng suất sinh học cao.
C. Hệ sinh thái rừng nhiệt đới khô lá rộng và xa van, bụi gai nhiệt đới.
D. Hệ sinh thái rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đất feralit.
Câu 31: Phần đất liền nước ta nằm trong hệ tọa độ địa lí
A. 23023’B – 8030’B và 102009’Đ – 109024’Đ.
B. 23023’B – 8034’B và 102009’Đ – 109024’Đ.
C. 23020’B – 8030’B và 102009’Đ – 109024’Đ.
D. 23023’B – 8034’B và 102009’Đ – 109020’Đ.
Câu 32: Hướng tây bắc – đông nam của địa hình nước ta thể hiện rõ rệt nhất ở:
A. Vùng núi Đông Bắc và vùng núi Tây Bắc.
B. Vùng núi Tây Bắc và Trường Sơn Bắc.
C. Vùng núi Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam.
D. Vùng núi Trường Sơn Nam và Đông Bắc.
Câu 33: Tỉ lệ diện tích địa hình núi cao trên 2000m ở nước ta so với diện tích toàn bộ lãnh thổ chiếm khoảng
A. 25% B. 3% C. 75% D. 1%
Câu 34: Cho biểu đồ
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây
A. Tốc độ gia tăng dân số nước ta
B. Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi
C. Qui mô dân số nước ta
D. Chuyển dịch cơ cấu dân số nước ta
Câu 35: Vào đầu mùa hạ, gió mùa Tây Nam ở nước ta gây mưa cho vùng:
A. Phía nam đèo Hải Vân.
B. Nam Bộ.
C. Trên phạm vi cả nước
D. Tây Nguyên và Nam Bộ.
Câu 36: Với chiều dài 2100Km là chiều dài biên giới trên đất liền giữa Việt Nam với:
A. Campuchia. B. Lào.
C. Trung Quốc. D. Các nước trên bán đảo Đông Dương.
Câu 37: Cho bảng số liệu về tình hình dân số Việt Nam giai đoạn 2000 – 2007
Năm |
2000 |
2002 |
2004 |
2006 |
2007 |
Số dân (triệu người) |
77,6 |
79,3 |
82,0 |
84,2 |
85,2 |
Tỉ lệ GTDS (%) |
1,36 |
1,32 |
1,40 |
1,26 |
1,23 |
Biểu đồ thích hợp để thể hiện số dân và tỉ lệ gia tăng dân số Việt Nam giai đoạn 2000 – 2007 là
A. Biểu đồ cột B. Biểu đồ tròn
C. Biểu đồ kết hợp cột đường D. Biểu đồ đường
Câu 38: Ở nước ta, nghề làm muối phát triển mạnh tại:
A. Sa Huỳnh (Quảng Ngãi).
B. Mũi Nai (Kiên Giang).
C. Cửa Lò (Nghệ An).
D. Thuận An (Thừa Thiên Huế).
Câu 39: Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của dải đồng bằng duyên hải miền Trung?
A. Diện tích khoảng 40 nghìn km2
B. Đồng bằng phần nhiều hẹp ngang và bị chia cắt.
C. Đất nghèo, nhiều cát, ít phù sa sông.
D. Được hình thành chủ yếu bởi phù sa biển.
Câu 40: Dãy Bạch Mã là:
A. Dãy núi bắt đầu của hệ núi Trường Sơn Nam.
B. Dãy núi làm ranh giới giữa Tây Bắc và Đông Bắc.
C. Dãy núi cao nhất nước ta
D. Dãy núi ở cực Nam Trung Bộ, nằm chênh vênh giữa đồng bằng hẹp.