
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ 6 năm 2022 – 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống, TOP 7 Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ 6 năm 2022 – 2023 sách Kết
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ 6 năm 2022 – 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Bạn Đang Xem: Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ 6 năm 2022 – 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
TOP 7 Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ 6 năm 2022 – 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống, có đáp án, ma trận và bản đặc tả đề thi giữa kì 1. Nhờ đó, thầy cô dễ dàng xây dựng đề thi giữa kì 1 cho học sinh của mình theo chương trình mới.
Với 7 đề thi giữa kì 1 môn Công nghệ 6 KNTT, các em sẽ nắm vững cấu trúc đề thi, biết cách phân bổ thời gian làm bài cho hợp lý để đạt kết quả cao trong kỳ thi giữa kì 1 sắp tới. Bên cạnh đó có thể tham khảo thêm đề thi môn Tiếng Anh, Giáo dục công dân, Khoa học tự nhiên, Toán, Ngữ văn 6. Chi tiết mời thầy cô và các em tải miễn phí:
Xem Thêm : Giải bài tập Toán 6 Bài 13: Ước và bội
Xem Thêm : Giải bài tập Toán 6 Bài 13: Ước và bội
TT
Xem Thêm : Giải bài tập Toán 6 Bài 13: Ước và bội
Nội dung kiến thức
Xem Thêm : Giải bài tập Toán 6 Bài 13: Ước và bội
Xem Thêm : Giải bài tập Toán 6 Bài 13: Ước và bội
Xem Thêm : Giải bài tập Toán 6 Bài 13: Ước và bội
Đơn vị kiến thức
Mức độ nhận thức
Tổng
Số câu hỏi trắc nghiệm và tổng số ý tự luận
% tổng điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Xem Thêm : Giải bài tập Toán 6 Bài 13: Ước và bội
Sô CH
Thời gian (Phút)
Xem Thêm : Giải bài tập Toán 6 Bài 13: Ước và bội
Số CH
Thời gian (Phút)
Số CH
Thời gian (Phút)
Xem Thêm : Giải bài tập Toán 6 Bài 13: Ước và bội
Số CH
Thời gian (Phút)
Xem Thêm : Giải bài tập Toán 6 Bài 13: Ước và bội
TN
Xem Thêm : Giải bài tập Toán 6 Bài 13: Ước và bội
TL
Thời gian (phút)
1
Nhà ở
Khái quát về nhà ở
3
(TN)
2,25
1
(TN)
1,5
1
(TL)
6
4
1
9,75
20
Xây dựng nhà ở
5
(TN)
3,75
2
(TN)
3
1
(TN)
1,5
8
0
8,25
Xem Thêm : Giải bài tập Toán 6 Bài 13: Ước và bội
20
Ngôi nhà thông minh
2
(1TL)
(1TN)
7
1
(TN)
1,5
1
(TL)
5
2
2
13,5
30
2
Bảo quản và chế biến thực phẩm
Thực phẩm và dinh dưỡng
1
TL
5,5
1
TL
5
2
(TN)
3
2
2
13,5
3,0
Tổng
9
11,5
6
16,5
5
12
1
5
16
5
45
100
Tỉ lệ %
35
25,5
35
36,7
20
26,7
10
11,1
Xem Thêm : Giải bài tập Toán 6 Bài 13: Ước và bội
100
Tỉ lệ chung
35
25,5
35
36,7
20
26,7
10
11,1
40
60
Xem Thêm : Giải bài tập Toán 6 Bài 13: Ước và bội
100
TT
Nội dung kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ đánh giá
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng
cao
1
I. Nhà ở
1.1. Nhà ở đối với con người
Nhận biết:
-Nêu được vai trò của nhà ở. (C14 TN)
– Nêu được đặc điểm chung của nhà ở Việt Nam (Câu 13 TN)
– Kể được một số kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam. (Câu 16 TN)
Thông hiểu:
– Phân biệt được một số kiểu kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam (Câu 15 TN)
Vận dụng:
– Xác định được kiểu kiến trúc ngôi nhà em đang ở
(Câu 1 TL)).
– Phát hiện ra sự phù hợp của kiểu kiến trúc nhà ở với đặc điểm địa hình, tập quán sinh hoạt người dân
(Câu 4 TN).
3
1
Xem Thêm : Giải bài tập Toán 6 Bài 13: Ước và bội
Xem Thêm : Giải bài tập Toán 6 Bài 13: Ước và bội
Xem Thêm : Giải bài tập Toán 6 Bài 13: Ước và bội
Xem Thêm : Giải bài tập Toán 6 Bài 13: Ước và bội
Xem Thêm : Giải bài tập Toán 6 Bài 13: Ước và bội
Xem Thêm : Giải bài tập Toán 6 Bài 13: Ước và bội
Xem Thêm : Giải bài tập Toán 6 Bài 13: Ước và bội
Xem Thêm : Giải bài tập Toán 6 Bài 13: Ước và bội
2
Xem Thêm : Giải bài tập Toán 6 Bài 13: Ước và bội
1.2. Xây dựng nhà ở
Nhận biết:
Kể tên được một số vật liệu xây dựng nhà ở. (Câu 6, câu 7, câu 10, câu 11)
– Kể tên được các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. (Câu 8 TN)
Xem Thêm : Giải bài tập Toán 6 Bài 13: Ước và bội
Xem Thêm : Giải bài tập Toán 6 Bài 13: Ước và bội
4
Xem Thêm : Giải bài tập Toán 6 Bài 13: Ước và bội
Xem Thêm : Giải bài tập Toán 6 Bài 13: Ước và bội
Xem Thêm : Giải bài tập Toán 6 Bài 13: Ước và bội
Xem Thêm : Giải bài tập Toán 6 Bài 13: Ước và bội
Xem Thêm : Giải bài tập Toán 6 Bài 13: Ước và bội
Xem Thêm : Giải bài tập Toán 6 Bài 13: Ước và bội
Thông hiểu:
– Sắp xếp đúng trình tự các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. (Câu 9 TN )
– Mô tả được các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. (Câu 12 TN )
Xem Thêm : Giải bài tập Toán 6 Bài 13: Ước và bội
2
Xem Thêm : Giải bài tập Toán 6 Bài 13: Ước và bội
Xem Thêm : Giải bài tập Toán 6 Bài 13: Ước và bội
1.3.
Ngôi nhà thông minh
Nhận biết:
– Nêu được đặc điểm của ngôi nhà thông minh.
Thông hiểu:
Mô tả được những đặc điểm của ngôi nhà thông minh. (ý 1 câu 2 tự luận )
– Nhận diện được những đặc điểm của ngôi nhà thông minh (Câu 3 TN)
– Vận dụng
– Nhận diện được những dấu hiệu của ngôi nhà thông minh trong thực tế. (Câu 5 TN)
Xem Thêm : Giải bài tập Toán 6 Bài 13: Ước và bội
2
Xem Thêm : Giải bài tập Toán 6 Bài 13: Ước và bội
Xem Thêm : Giải bài tập Toán 6 Bài 13: Ước và bội
Xem Thêm : Giải bài tập Toán 6 Bài 13: Ước và bội
Xem Thêm : Giải bài tập Toán 6 Bài 13: Ước và bội
Xem Thêm : Giải bài tập Toán 6 Bài 13: Ước và bội
Xem Thêm : Giải bài tập Toán 6 Bài 13: Ước và bội
Xem Thêm : Giải bài tập Toán 6 Bài 13: Ước và bội
Xem Thêm : Giải bài tập Toán 6 Bài 13: Ước và bội
1
Xem Thêm : Giải bài tập Toán 6 Bài 13: Ước và bội
1.4.
Sử dụng năng lượng trong gia đình
Nhận biết:
– Trình bày được một số biện pháp sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả.
Thông hiểu:
– Giải thích được vì sao cần sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả.
– Vận dụng: Đề xuất được những việc làm cụ thể để xây dựng thói quen sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả.
Vận dụng cao:
Thực hiện được một số biện pháp sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. (Ý 2 câu 2 tự luận )
Xem Thêm : Giải bài tập Toán 6 Bài 13: Ước và bội
Xem Thêm : Giải bài tập Toán 6 Bài 13: Ước và bội
Xem Thêm : Giải bài tập Toán 6 Bài 13: Ước và bội
Xem Thêm : Giải bài tập Toán 6 Bài 13: Ước và bội
Xem Thêm : Giải bài tập Toán 6 Bài 13: Ước và bội
Xem Thêm : Giải bài tập Toán 6 Bài 13: Ước và bội
Xem Thêm : Giải bài tập Toán 6 Bài 13: Ước và bội
Xem Thêm : Giải bài tập Toán 6 Bài 13: Ước và bội
Xem Thêm : Giải bài tập Toán 6 Bài 13: Ước và bội
Xem Thêm : Giải bài tập Toán 6 Bài 13: Ước và bội
Xem Thêm : Giải bài tập Toán 6 Bài 13: Ước và bội
Xem Thêm : Giải bài tập Toán 6 Bài 13: Ước và bội
1
2
II. Bảo quản và chế biến thực phẩm
Thực phẩm và dinh dưỡng
Nhận biết:
– Nêu được một số nhóm thực phẩm chính. (ý 1 câu 3 tự luận)
– Nêu được giá trị dinh dưỡng của từng nhóm thực phẩm chính.
Thông hiểu:
– Phân loại được thực phẩm theo các nhóm thực phẩm chính. (ý 2 câu 3)
– Giải thích được ý nghĩa của từng nhóm dinh dưỡng chính đối với sức khoẻ con người.
– Vận dụng: Đề xuất được một số loại thực phẩm cần thiết có trong bữa ăn gia đình. (Câu 1 TN)
– Thực hiện được một số việc làm để hình thành thói quen ăn, uống khoa học (Câu 2 TN)
1
1
Xem Thêm : Giải bài tập Toán 6 Bài 13: Ước và bội
Xem Thêm : Giải bài tập Toán 6 Bài 13: Ước và bội
Xem Thêm : Giải bài tập Toán 6 Bài 13: Ước và bội
Xem Thêm : Giải bài tập Toán 6 Bài 13: Ước và bội
Xem Thêm : Giải bài tập Toán 6 Bài 13: Ước và bội
Xem Thêm : Giải bài tập Toán 6 Bài 13: Ước và bội
Xem Thêm : Giải bài tập Toán 6 Bài 13: Ước và bội
Xem Thêm : Giải bài tập Toán 6 Bài 13: Ước và bội
Xem Thêm : Giải bài tập Toán 6 Bài 13: Ước và bội
Xem Thêm : Giải bài tập Toán 6 Bài 13: Ước và bội
Xem Thêm : Giải bài tập Toán 6 Bài 13: Ước và bội
2
Xem Thêm : Giải bài tập Toán 6 Bài 13: Ước và bội
Tổng
Xem Thêm : Giải bài tập Toán 6 Bài 13: Ước và bội
9
6
5
1
Trường THCS ……………………..
Họ và Tên : ……………………………
Lớp ………………………………………
BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Môn : Công nghệ 6
Thời gian: 45 phút.
I. Trắc nghiệm (4đ):
Khoanh tròn vào đầu ý trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Rau muống xào, mướp xào giá đỗ , cơm trắng, canh cà rốt, su hào.
b. Trứng rán, canh cá nấu chua, cơm trắng, thịt ba chỉ luộc.
c. Canh cua nấu rau mùng tơi và mướp, rau muống xào, thịt kho, cà muối, cơm trắng
d. Cơm trắng, súp ngô, bánh mỳ kẹp thịt, sữa chua.
Câu 2. Người mới ốm dậy không nên ăn nhiều loại thực phẩm nào?
a.Thực phẩm giàu dinh dưỡng
b. Thực phẩm tẩm ướp, sấy khô
c. Thực phẩm dạng lỏng
d. Trái cây.
Câu 3. Buổi sáng em thức dậy, chiếc rèm cửa tự động kéo ra , đèn ngủ trong phòng tự tắt. Hoạt động tự động của đèn ngủ và rèm giúp ngôi nhà thông minh có đặc điểm gì?
a. Tính tiện ích.
b. An ninh, an toàn.
c. Tiết kiệm năng lượng.
d. Cả 3 đáp án trên.
Câu 4. Vì sao nhà ở của người miền núi thường được xây dựng theo kiểu kiến trúc nhà sàn?
a. Giúp tiết kiệm đất, tận dụng không gian theo chiều cao.
b. Giúp tránh ẩm thấp và thú dữ.
c. Giúp nhà có thể di động được khi có thiên tai , khi họ đi lao động.
d. Giúp tận dụng nguồn gỗ có sẵn từ thiên nhiên.
Câu 5. Khi có người lạ di chuyển trong nhà đèn tự động bật lên và chuông tự động kêu. Em hãy cho biết hệ thống điều khiển nào trong ngôi nhà thông minh đang hoạt động?
a. An ninh, an toàn
b. Chiếu sáng
c. Kiểm soát nhiệt độ
d. Điều khiển thiết bị gia dụng.
Câu 6. Trong các vật liệu xây dựng sau đây, vật liệu nào có sẵn trong thiên nhiên?
a. Gạch nung
b. Cát.
c. Kính.
d. Thạch cao.
Câu 7. Vật liệu nào sau đây không dùng để xây tường nhà
a. Cát
b. Gạch
c. Ngói
d. Xi măng
Câu 8. Công việc nào sau đây không thuộc bước thi công thô?
a. Làm móng nhà.
b. Làm mái nhà.
c. Sơn tường.
d. Xây tường.
Câu 9. Hãy chỉ ra trình tự các bước chính trong xây dựng nhà ở?
a. Thi công thô, thiết kế, hoàn thiện.
b. Thiết kế, thi công thô, hoàn thiện
c. Thiết kế, hoàn thiện, thi công thô.
d. Thi công thô, hoàn thiện, thiết kế.
Câu 10. Trong các vật liệu sau, vật liệu nào là vật liệu nhân tạo?
a. Đất.
b. Tre.
c. Thép.
d. Gỗ.
Câu 11. Để tạo ra vữa xây dựng người ta cần những vật liệu nào?
a. Cát, nước, xi măng.
c. Nước, xi măng, đá nhỏ..
b. Sỏi, xi măng, cát
d. Nước, xi măng, sỏi.
Câu 12. Trong xây dựng nhà ở, bước hoàn thiện gồm những công việc chính nào?
a. Trát, sơn tường
b. Lắp khung cửa.
c. Xây tường.
d. Cán nền, làm mái.
Câu 13. Nhà ở có đặc điểm chung về:
a. Kiến trúc và màu sắc.
b. Cấu tạo và phân chia khu vực chức năng.
c. Vật liệu xây dựng và cấu tạo.
d. Kiến trúc và phân chia các khu vực chức năng.
Câu 14. Nhà ở có vai trò vật chất vì:
a. Nhà ở là nơi để con người nghỉ ngơi, tránh tác động xấu của thời tiết.
b. Nhà ở là nơi mọi người cùng nhau tạo niềm vui.
c. Nhà ở là nơi đem đến cảm giác thân thuộc cho con người.
d. Nhà ở là nơi đem đến cho con người cảm giác riêng tư.
Câu 15. Kiểu nhà nào sau đây thuộc kiến trúc nhà ở các khu vực đặc thù?
a. Nhà ở chung cư.
b. Nhà nổi
c. Nhà năm gian.
d. Nhà mặt phố
Câu 16. Ở Việt Nam, nhà ở có mấy loại kiến trúc đặc trưng?
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
II. Tự luận ( 6đ):
Câu 1 (1,0đ): Ngôi nhà em đang ở thuộc kiểu kiến trúc nào? Nó có đặc điểm gì?
Câu 2 (2.5đ): Em Hãy mô tả những đặc điểm của ngôi nhà thông minh? Theo em, trong ngôi nhà thông minh có thể thực hiện những biện pháp nào để sử dụng tiết kiệm và hiệu quả năng lượng trong gia đình?
Câu 3 (2,5 điểm): Kể tên các nhóm thực phẩm chính? Lấy ví dụ về thực phẩm thuộc mỗi nhóm?
I. Trắc nghiệm.
1. c
2. b
3. a
4. b
5. a
6. b
7. c
8. c
9. b
10. c
11. a
12. a
13. b
14. a
15. b
16. c
Mỗi câu đúng : 0,25 đ
II. Tự luận.
Câu
Đáp án
Thang điểm
Câu 1
– Nêu đúng kiểu kiến trúc của gia đình mình
– Trình bày được đặc điểm của ngôi nhà thông minh.
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 2
● Mô tả được ngôi nhà thông minh có 3 đặc điểm:
– Tiện ích: Các thiết bị được điều khiển từ xa và thiết bị có kết nối Internet; các hệ thống, thiết bị hoạt động dựa trên thói quen của người sử dụng.
– An ninh, an toàn: Các thiết bị được lắp đặt sẽ cảnh báo tới chủ nhà các tình huống mất an ninh, an toàn qua đèn báo, chuông báo hay tin nhắn.
– Tiết kiệm năng lượng: Các thiết bị sẽ điều khiển, giám sát việc sử dụng các nguồn năng lượng trong nhà và tận dụng nguồn năng lượng tự nhiên.
● Trong ngôi nhà thông minh có thể thực hiện những biện pháp sử dụng tiết kiệm và hiệu quả trong gia đình.
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
1,0 điểm
3
– Kể tên được 5 nhóm thực phẩm chính
– Lấy ví dụ cho từng nhóm thực phẩm
1,5
1 điểm
Bài 1. Khái quát về nhà ở
Đặc điểm chung của nhà ở
Vai trò về vật chất của nhà ở
Phân biệt được các kiểu nhà
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
0,5
5%
1
0,5
5%
1
0,5
5%
3
1,5
15%
Bài 2. Xây dựng nhà ở
Công việc của nghề kĩ sư xây dựng
Công thức tạo vữa và bê tông
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
0,5
5%
2
1
10%
3
1,5đ
15%
Bài 3. Ngôi nhà thông minh
Khái niệm và đặc điểm ngôi nhà thông minh
Tính tiện ích của ngôi nhà thông minh
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
2
20%
1
0.5
5%
2
2,5
25%
Bài 4. Thực phẩm và dinh dưỡng
Các nhóm thực phẩm chính trong thức ăn
Thực hiện ăn uống khoa học
Thành phần dinh dưỡng có trong thịt
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
0.5
5%
1
2
20%
1
2
10%
3
4,5
30%
Tổng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
3
1.5
15%
1
2
20%
2
1.5
15%
1
2
20%
2
1
10%
1
0.5
5%
1
2
10%
11
10.0
100%
Phần I: Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm)
Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất:
Câu 1. Nhà ở có vai trò vật chất vì:
A. Nhà ở là nơi để con người nghỉ ngơi, giúp bảo vệ con người trước tác động của thời tiết.
B. Nhà ở là nơi để mọi người cùng nhau tạo niềm vui, cảm xúc tích cực.
C. Nhà ở là nơi đem đến cho con người cảm giác thân thuộc.
D. Nhà ở là nơi đem đến cho con người cảm giác riêng tư.
Câu 2. Nhà ở có đặc điểm chung về
A. Kiến trúc và màu sắc.
B. Cấu tạo và phân chia các khu vực chức năng.
C. Vật liệu xây dựng và cấu tạo.
D. Kiến trúc và phân chia các khu vực chức năng.
Câu 3. Một tin rao bán nhà trên báo được đảng như sau:
“Cần bán căn hộ có hai mặt thoáng, diện tích 79 m2 có 3 phòng ngủ, 2 phòng vệ sinh. Toà nhà có hai tầng hầm để xe, có khu sinh hoạt cộng đồng.”
Nhà được bán thuộc loại nhà ở nào?
A. Nhà nông thôn
B. Nhà mặt phố
C. Nhà chung cư
D. Nhà sàn
Câu 4. Lựa chọn các vật liệu sau để hoàn thiện sơ đồ tạo ra vữa xây dựng.
Cát, đá nhỏ, gạch, thép, gỗ.
Xi măng …………….. Nước Vữa xây dựng
Câu 5. Lựa chọn các vật liệu sau để hoàn thiện sơ đồ tạo ra bê tông xây dựng.
Đá nhỏ, gạch, thép, ngói, gỗ.
Cát …………. Xi măng Nước Bê tông xây dựng
Câu 6. Các thiết bị trong ngôi nhà thông minh được điều khiển từ xa bởi:
A. Điện thoại đời cũ, máy tính bảng có kết nối Internet.
B. Điện thoại, máy tính bảng không có kết nối Internet.
C. Điều khiển, máy tính không có kết nối internet.
D. Điện thoại thông minh, máy tính bảng có kết nối Internet.
Câu 7. Trong thức ăn thực phẩm được chia làm mấy nhóm dinh dưỡng chính:
A. 3 Nhóm
B. 4 nhóm
C. 5 Nhóm
D. 6 Nhóm
Câu 8. Đâu là một trong những công việc chính của nghề kĩ sư xây dựng:
A. Thiết kế nhà ở
B. Phụ vữa
C. Trát tường
D. Sơn nhà
Phần II: Tự luận: (6 điểm)
Câu 1: Ngôi nhà thông minh là gì? Nêu đặc điểm của ngôi nhà thông minh?
Câu 2: Để hình thành thói quen ăn uống khoa học em cần phải làm gì?
Câu 3: Trong miếng thịt lợn ba chỉ em có thể tìm thấy những nhóm chất nào?
Phần I: Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A
B
C
Cát
Đá nhỏ
D
C
A
Phần II: Tự luận: (6 điểm)
Câu
Nội dung
Điểm
1
– Khái niệm ngôi nhà thông minh:
Ngôi nhà thông minh là ngôi nhà được trang bị hệ thống điều khiển tự động hay bán tự động cho các thiết bị trong gia đình.
– Đặc điểm của ngôi nhà thông minh:
+ Tiện ích
+ An ninh, an toàn
+ Tiết kiệm năng lượng
0,5
0,5
0,5
0,5
2
Để hình thành thói quen ăn uống khoa học em cần phải:
+ Ăn đúng bữa
+ Ăn đúng cách
+ Đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm
+ Uống đủ nước
0,5
0,5
0,5
0,5
3
Trong miếng thịt lợn ba chỉ em có thể tìm thấy những nhóm chất sau:
+ Chất béo
+ Chất đạm
+ Chất khoáng: canxi, sắt, phốt pho.
+ Vitamin: C, A, B1, B2, PP.
0,5
0,5
0,5
0,5
Xem Thêm : Soạn bài Những bậc đá chạm mây (trang 91)
Chủ đề 1: Khái quát về nhà ở.
– Một số kiến trúc đặc trưng nhà ở Việt Nam.
– Nêu được vai trò và đặc điểm chung của nhà ở
Số câu hỏi
1
Xem Thêm : Giải bài tập Toán 6 Bài 13: Ước và bội
2
1
Xem Thêm : Giải bài tập Toán 6 Bài 13: Ước và bội
Xem Thêm : Giải bài tập Toán 6 Bài 13: Ước và bội
Xem Thêm : Giải bài tập Toán 6 Bài 13: Ước và bội
Xem Thêm : Giải bài tập Toán 6 Bài 13: Ước và bội
4 câu
Số điểm
0,5 điểm
Xem Thêm : Giải bài tập Toán 6 Bài 13: Ước và bội
1 điểm
2 điểm
Xem Thêm : Giải bài tập Toán 6 Bài 13: Ước và bội
Xem Thêm : Giải bài tập Toán 6 Bài 13: Ước và bội
Xem Thêm : Giải bài tập Toán 6 Bài 13: Ước và bội
Xem Thêm : Giải bài tập Toán 6 Bài 13: Ước và bội
3,5 điểm
Chủ đề 2: Xây dựng nhà ở.
– Mô tả các bước chính để xây dựng một ngôi nhà.
– Nắm được vai trò của vật liệu xây dựng nhà ở.
– Năm được các hoạt động và các bước trong xây dựng nhà ở.
Số câu hỏi
1
Xem Thêm : Giải bài tập Toán 6 Bài 13: Ước và bội
1
Xem Thêm : Giải bài tập Toán 6 Bài 13: Ước và bội
Xem Thêm : Giải bài tập Toán 6 Bài 13: Ước và bội
1
Xem Thêm : Giải bài tập Toán 6 Bài 13: Ước và bội
Xem Thêm : Giải bài tập Toán 6 Bài 13: Ước và bội
3 câu
Số điểm
0,5 điểm
Xem Thêm : Giải bài tập Toán 6 Bài 13: Ước và bội
0,5 điểm
Xem Thêm : Giải bài tập Toán 6 Bài 13: Ước và bội
Xem Thêm : Giải bài tập Toán 6 Bài 13: Ước và bội
2 điểm
Xem Thêm : Giải bài tập Toán 6 Bài 13: Ước và bội
Xem Thêm : Giải bài tập Toán 6 Bài 13: Ước và bội
3 điểm
Chủ đề 3:
Ngôi nhà thông minh
Xem Thêm : Giải bài tập Toán 6 Bài 13: Ước và bội
– Mô tả, nhận diện được những đặc điểm của ngôi nhà thông minh.
– Nhận diện được các hệ thống trong ngôi nhà thông minh dựa vào chức năng hoạt động.
– Vận dụng xác định hệ thống thông minh.
Xem Thêm : Giải bài tập Toán 6 Bài 13: Ước và bội
Số câu hỏi
2
Xem Thêm : Giải bài tập Toán 6 Bài 13: Ước và bội
Xem Thêm : Giải bài tập Toán 6 Bài 13: Ước và bội
Xem Thêm : Giải bài tập Toán 6 Bài 13: Ước và bội
Xem Thêm : Giải bài tập Toán 6 Bài 13: Ước và bội
1
1
Xem Thêm : Giải bài tập Toán 6 Bài 13: Ước và bội
4 câu
Số điểm
1 điểm
Xem Thêm : Giải bài tập Toán 6 Bài 13: Ước và bội
Xem Thêm : Giải bài tập Toán 6 Bài 13: Ước và bội
Xem Thêm : Giải bài tập Toán 6 Bài 13: Ước và bội
Xem Thêm : Giải bài tập Toán 6 Bài 13: Ước và bội
2 điểm
0,5 điểm
Xem Thêm : Giải bài tập Toán 6 Bài 13: Ước và bội
3,5 điểm
Tổng số câu
Tổng số điểm
4 câu
2 điểm
20 %
Xem Thêm : Giải bài tập Toán 6 Bài 13: Ước và bội
3 câu
1,5 điểm
15 %
1 câu
2 điểm
20 %
Xem Thêm : Giải bài tập Toán 6 Bài 13: Ước và bội
2 câu
4 điểm
40 %
1 câu
0,5 điểm
5 %
Xem Thêm : Giải bài tập Toán 6 Bài 13: Ước và bội
11 câu
10 điểm
100 %
PHÒNG GD&ĐT
TRƯỜNG THCS
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN: Công nghệ 6 – Năm học 2022 – 2023
Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Các bước chính xây dựng nhà ở cần tuân theo quy trình sau:
A. Thi công thô, thiết kế, hoàn thiện.
B. Thiết kế, hoàn thiện, thi công thô.
C. Thiết kế, thi công thô, hoàn thiện.
D. Hoàn thiện, thiết kế, thi công thô.
Câu 2: Nhà ở có vai trò vật chất vì
A. nhà ở là nơi để mọi người cùng nhau tạo niềm vui, cảm xúc tích cực.
B. nhà ở là nơi đem đến cho con người cảm giác thân thuộc.
C. nhà ở là nơi để con người nghỉ ngơi, giúp bảo vệ con người trước tác động của thời tiết.
D. nhà ở là nơi đem đến cho con người cảm giác riêng tư.
Câu 3: Khu vực chức năng nào là nơi để gia chủ tiếp khách và các thành viên trong gia đình trò chuyện?
A. Khu vực sinh hoạt chung.
B. Khu vực nghỉ ngơi.
C. Khu vực thờ cúng.
D. Khu ăn uống.
Câu 4: Điều khiển lò vi sóng, điều khiển bình nóng lạnh trong ngôi nhà thông minh thuộc nhóm hệ thống nào sau đây?
A. Hệ thống chiếu sáng.
B. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ.
C. Hệ thống giải trí.
D. Hệ thống điều khiển thiết bị gia dụng.
Câu 5: Nhà nổi thường có ở khu vực nào?
A. Tây Bắc.
B. Tây Nguyên.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Trung du Bắc bộ.
Câu 6: Khói trong nhà bếp bốc lên, ngay lập tức chuông báo động vang lên là thể hiện đặc điểm nào sau đây của ngôi nhà thông minh?
A. Tiện ích.
B. An ninh an toàn
C. Tiết kiệm năng lượng.
D. Thân thiện với môi trường.
Câu 7: Nhà ở có đặc điểm chung về:
A. kiến trúc và màu sắc.
B. cấu tạo và phân chia các khu vực chức năng.
C. vật liệu xây dựng và cấu tạo.
D. kiến trúc và phân chia các khu vực chức năng.
Câu 8: Vật liệu xây dựng …
A. Ảnh hưởng tới tuổi thọ, chất lượng và tính thẩm mĩ của công trình.
B. Không ảnh hưởng tới tuổi thọ công trình.
C. Không ảnh hưởng tới chất lượng công trình.
D. Không ảnh hưởng tới tính thẩm mĩ của công trình.
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Hãy trình bày vai trò của nhà ở.
Câu 2: (2 điểm) Mô tả dưới đây thuộc đặc điểm nào của ngôi nhà thông minh?
a, Khi nằm vào giường ngủ, sau 15 phút đèn sẽ giảm ánh sáng.
b, Màn hình chuông cửa cho biết có khách đang đứng đợi ở cửa ra vào.
c, Hệ thống âm thanh tự động giảm độ lớn khi đêm về khuya.
d, Tự động phun nước tại nơi cần chữa cháy.
Câu 3: (2 điểm) Chọn các cụm từ: “làm móng, xây tường, làm mái, thiết kế, xây dựng phần thô, lắp hệ thống điện nước, hoàn thiện” để hoàn thành các bước xây dựng nhà ở cho phù hợp với sơ đồ dưới đây:
Phần
Câu
Nội dung
Điểm
Trắc nghiệm
(4 điểm)
Xem Thêm : Giải bài tập Toán 6 Bài 13: Ước và bội
Xem Thêm : Giải bài tập Toán 6 Bài 13: Ước và bội
1
2
3
4
5
6
7
8
C
C
A
B
C
B
B
A
Xem Thêm : Giải bài tập Toán 6 Bài 13: Ước và bội
(Mỗi lựa chọn đúng 0,5 điểm)
Tự luận
(6 điểm)
Câu 1
Vai trò của nhà ở:
– Nhà ở là công trình được xây dựng với mục đích để ở, giúp bảo vệ con người trước những tác động xấu của thiên nhiên, xã hội và phục vụ các nhu cầu sinh hoạt của cá nhân hoặc hộ gia đình.
– Nhà ở đem đến cho mọi người cảm giác thân thuộc, ở đó mọi người có thể cùng nhau tạo niềm vui, cảm xúc tích cực. Nhà ở cũng là nơi đem đến cho con người cảm giác riêng tư.
1 điểm
1 điểm
Câu 2
a, Tiện ích.
b, An ninh, an toàn.
c, Tiện ích.
d, An ninh, an toàn.
Mỗi phần viết đúng 0,5 điểm
Câu 3
– Bước 1: thiết kế.
– Bước 2: làm móng, xây tường, làm mái, xây dựng phần thô, lắp hệ thống điện nước.
– Bước 3: hoàn thiện.
0,5 điểm
1 điểm
0,5 điểm
Bài 1: Khái quát về nhà ở
– Thành phần chính của nhà ở.
– Khu vực trong nhà ở
– Vai trò của nhà ở
– Đặc điểm chung của nhà ở
Kiến trúc nhà ở
Số câu:
2
1
1/2
Số điểm:
Tỉ lệ:(%)
1
10%
3.5
35%
1
1%
Bài 2: Xây dựng nhà ở
Vật liệu xây dựng
Số câu:
1/2
Số điểm:
Tỉ lệ: (%)
1
1%
Bài 3: Ngôi nhà thông minh
Nhận diện ngôi nhà thông minh
Ngôi nhà thông minh có những đặc điểm nào?
Số câu:
4
1
Số điểm: Tỉ lệ: (%)
2
20%
1.5
15%
Tổng số câu hỏi
6
2
1/2
1/2
Tổng số điểm
3
5
1
1
Tỉ lệ (%)
30%
50%
10%
10%
1. Trắc nghiệm (3 điểm):
Câu 1. Nhà ở bao gồm các phần chính sau
A. Móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ.
B. Sàn nhà, khung nhà, cửa ra vào, cửa sổ
C. Khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ
D. Móng nhà, sàn nhà, tường, mái nhà
Câu 2. Nhà ở được phân chia thành các khu vực chức năng sinh hoạt như:
A. Khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi
B. Khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh
C. Khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh
D. Khu vực nghỉ ngơi, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh
Câu 3. Các thiết bị trong ngôi nhà thông minh được điều khiển từ xa bởi các thiết bị như
A. Điện thoại đời cũ, máy tính bảng có kết nối in-tơ-net.
B. Điện thoại, máy tính bảng không có kết nối in-tơ-net.
C. Điều khiển, máy tính không có kết nối in-tơ-net.
D. Điện thoại thông minh, máy tính bảng có kết nối in-tơ-net.
Câu 4. Các thiết bị lắp đặt giúp cảnh báo các tình huống gây mất an ninh, an toàn như:
A. Có người lạ đột nhập, quên đóng cửa.
B. Quên đóng cửa, có nguy cơ cháy nổ xảy ra.
C. Quên đóng cửa, có nguy cơ cháy nổ xảy ra, có người lạ đột nhập xảy ra.
D. Có nguy cơ cháy nổ xảy ra, có người lạ đột nhập xảy ra.
Câu 5 :Các hình thức cảnh báo các tình huống gây mất an ninh, an toàn như
A. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo.
B. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà
C. Tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà
D. Chuông báo, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà
Câu 6. Nguyên tắc hoạt động của hệ thống trong ngôi nhà thông minh
A. Xử lý- Chấp hành- Nhận lệnh- Hoạt động.
B. Hoạt động- Xử lý- Chấp hành- Nhận lệnh
C. Nhận lệnh- Xử lý- Chấp hành
D. Nhận lệnh- Xử lý- Chấp hành- Hoạt động.
II- Tự luận: (7 điểm)
Câu 1: Em hãy nêu vai trò của nhà ở? Nhà ở có những đặc điểm chung nào?
Câu 2: Em hãy cho biết ngôi nhà e ở thuộc kiến trúc nhà nào? Được xây dựng bằng những loại vật liệu nào?
Câu 3: Em hãy cho biết ngôi nhà thông minh có những đặc điểm nào?
Câu 1
* Vai trò của nhà ở
– Là công trình được xây dựng với mục đích để ở
– Bảo vệ con người trước những tác động xấu của thiên nhiên và xã hội.
– Phục vụ các nhu cầu sinh hoạt của cá nhân hoặc hộ gia đình.
*Đặc điểm chung của nhà ở:
– Nhà ở thường bao gồm các phần chính là móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ
– Nhà ở thường được phân chia thành các khu vực chức năng như khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh,…
0.5
0.5
0.5
1
1
Câu 2
– HS nêu được nhà mình ở thuộc kiến trúc nào
– Xây dựng bằng vật liệu gì đầy đủ
1
1
Câu 3
Ngôi nhà thông minh có những đặc điểm
– Tiện ích
– An ninh, an toàn
– Tiết kiệm năng lượng
1.5
0.5
0.5
0.5
…
>> Tải file để tham khảo trọn Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ 6 năm 2022 – 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Nguồn: https://quatangtiny.com
Danh mục: Các Lớp Học