Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6 năm 2021 – 2022 sách Cánh diều, Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6 năm 2021 – 2022 sách Cánh diều có đáp án, bảng ma trận kèm theo,
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6 năm 2021 – 2022 sách Cánh diều có đáp án, bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô tham khảo, có thêm nhiều kinh nghiệm soạn đề thi cuối học kì 1 cho học sinh của mình theo chương trình mới.
Đồng thời, cũng giúp các em nắm được cấu trúc đề thi cuối học kì 1, củng cố kiến thức để ôn thi học kỳ I đạt kết quả cao. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi học kì 1 môn Tin học, Khoa học tự nhiên, Toán sách Cánh diều. Vậy mời thầy cô cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Tài Liệu Học Thi:
Xem Tắt
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6 sách Cánh diều
Ma trận đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6 năm 2021 – 2022
Cấp độ |
Nhận biết (Trắc nghiệm) |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
Tổng |
Nhà ở đối với con người. |
– Nắm được các phần chính của nhà ở. |
Liên hệ thực tế về các khu vực chính trong của học sinh |
|||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ % |
1 câu 0,5 điểm 5% |
|
1 câu 1,0 điểm 10% |
|
2 câu 1,5 điểm 15% |
Xây dựng nhà ở. |
– Nắm được các yêu cầu đảm bảo an toàn lao động trong xây dựng nhà ở. |
– Hiểu được an toàn lao động trong xây dựng nhà ở. |
|
||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ % |
1 câu 0,5 điểm 5% |
1 câu 0,5 điểm 5% |
|
|
2 câu 1,0 điểm 10% |
Ngôi nhà thông minh. |
– Nhận biết được các hệ thống trong ngôi nhà thông minh. – Nắm được các đặc điểm của ngôi nhà thông minh. |
|
|
– Mô tả được ngôi nhà thông minh mơ ước của em. |
|
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ % |
2 câu 1,0 điểm 10% |
|
|
1 câu 1,0 điểm 10% |
3 câu 2,0 điểm 20% |
Thực phẩm và giá trị dinh dưỡng |
– Nhận biết được một số nhóm thực phẩm chính, dinh dưỡng từng loại, ý nghĩa đối với sức khoẻ con người. |
|
|
Tính được nhu cầu nước cần uống của bản thân trong 1 ngày
|
|
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ % |
1 câu 0,5 điểm 5% |
|
|
1 câu 1,0 điểm 10% |
2 câu 1,5 điểm 15% |
Bảo quản thực phẩm |
|
Hiểu được một số phương pháp bảo quản thực phẩm phổ biến.
|
Trình bày được một số phương pháp bảo quản thực phẩm phổ biến.
|
|
|
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ % |
|
1 câu 0,5 điểm 5% |
1 câu 3,0 điểm 30% |
|
2 câu 3,5 điểm 35% |
Chế biến thực phẩm |
|
Hiểu một số phương pháp chế biến thực phẩm |
|
|
|
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ % |
|
1 câu 0,5 điểm 5% |
|
|
1 câu 0,5 điểm 5% |
Tổng số câu: Tổng số điểm: Tổng tỉ lệ % |
8 câu 4,0 điểm 40% |
2 câu 3,0 điểm 30% |
1 câu 2,0 điểm 20% |
1 câu 1,0 điểm 10% |
12 câu 10 điểm 100% |
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6 năm 2021 – 2022
TRƯỜNG THCS&THPT………. |
KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2021 – 2022 Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian phát đề |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Câu 1: Loại thực phẩm nào sau đây có nhiều tinh bột?
A. Thịt
B. Khoai
C. Rau
D. Cá
Câu 2: Các phần chính của nhà là:
A. Móng, sàn, khung, tường, mái, cửa.
B. Mái, tường, cửa chính, cửa sổ.
C. Nồi cơm điện, tủ lạnh, máy giặt, tivi.
D. Phòng khách, phòng ngủ, bếp.
Câu 3: Thực phẩm nào sau đây giàu vitamin, chất khoáng?
A. Thịt
B. Khoai
C. Rau
D. Nước cam
Câu 4: Để đảm bảo an toàn lao động trong xây dựng nhà ở:
A. Cần đảm bảo an toàn cho cả người lao động, người và môi trường xung quanh.
B. Cần làm giàn giáo chắc chắn là được.
C. Chỉ cần đảm bảo an toàn cho người lao động bằng các trang thiết bị bảo hộ lao động.
D. Chỉ cần đảm bảo an toàn khu vực thi công bằng các biển báo.
Câu 5: Phương pháp bảo quản đông lạnh thường áp dụng cho loại thực phẩm nào dưới đây?
A. Bảo quản Lạc
B. Bảo quản Thịt
C. Bảo quản Cà chua
D. Bảo quản Táo
Câu 6: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của ngôi nhà thông minh:
A. Tính an toàn cao.
B. Tính tiện nghi.
C. Tiết kiệm năng lượng.
D. Tính vùng miền.
Câu 7: Sữa chua được chế biến theo phương pháp nào?
A. Phơi sấy
B. Đóng hộp
C. Lên men
D. Luộc, hấp
Câu 8: Dấu hiệu thể hiện tính tiện nghi của ngôi nhà thông minh là:
A. Tự điều chỉnh mức tiêu hao năng lượng theo yêu cầu của người sử dụng.
B. Kiểm soát an ninh và cảnh báo rủi ro.
C. Thiết bị hoạt động tự động hoặc điều khiển từ xa.
D. Thiết bị trong gia đình tiết kiệm điện.
II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 9. (3,0 điểm) Nêu tên các phương pháp bảo quản thực phẩm phổ biến, mỗi phương pháp lấy ví dụ về 1 loại thực phẩm thường được bảo quản theo phương pháp đó?
Câu 10. (1,0 điểm) Hãy mô tả ngôi nhà thông minh mơ ước của em?
Câu 11. (1,0 điểm) Nhà em đang ở có những khu vực chính nào?
Câu 12. (1,0 điểm) Nhu cầu nước khuyến nghị cho trẻ tứ 10 – 18 tuổi là 40 ml/kg cân nặng/ngày.
a. Em nặng bao nhiêu kg?
b. Hãy tính xem 1 ngày em cần phải uống ít nhất là bao nhiêu nước?
Đáp án đề thi học kì 1 môn Công nghệ 6 năm 2021 – 2022
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Đáp án |
B |
A |
D |
A |
B |
D |
C |
C |
(Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm)
II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu | Đáp án | Biểu điểm |
Câu 10 (3 đ) |
1. Bảo quản ở nhiệt độ phòng: – Bảo quản thoáng: Bảo quản khoai lang, khoai tây… – Bảo quản kín: Bảo quản thóc, gạo… 2. Bảo quản ở nhiệt độ thấp: – Bảo quản lạnh: Bảo quản rau, quả… – Bảo quản đông lạnh: Bảo quản thịt, cá… 3. Bảo quản bằng đường hoặc muối: – Bảo quản bằng đường: Bảo quản quả mận, quả dâu… – Bảo quản bằng muối: Bảo quản rau, cá… |
0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 |
Câu 11 (1,0 đ) |
Mô tả ngôi nhà thông minh mơ ước của em Gợi ý: – Ngôi nhà được lắp đặt các thiết bị thông minh thành hệ thống và được điều khiển tự động hoặc từ xa. – Phải thể hiện rõ được các đặc điểm của ngôi nhà thông minh: tính tiện nghi, an toàn cao và tiết kiệm năng lượng. (Tùy theo cách mô tả của HS mà GV linh động cho điểm phù hợp) |
0,5 0,5 |
Câu 12 (1,0 đ) |
Các khu vực chính trong nhà: nơi thờ cúng, phòng khách, phòng bếp, phòng ngủ, phòng vệ sinh,… (0,25 điểm cho mỗi khu vực) |
1,0 |