Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2021 – 2022 theo Thông tư 27, Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2021 – 2022 theo Thông tư 27 gồm 3 đề thi, cùng hướng dẫn
Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2021 – 2022 theo Thông tư 27 gồm 3 đề thi, cùng hướng dẫn ra đề thi học kì 1 môn Toán 3 mức độ rất chi tiết. Bộ đề thi có cả đề thi sách Cánh diều, Chân trời sáng tạo và Kết nối tri thức với cuộc sống.
Nhờ đó, giúp thầy cô tham khảo, ra đề thi học kì 1 cho học sinh của mình theo chương trình mớ. Còn các em học sinh lớp 2 nắm được cấu trúc đề thi, để ôn tập học kì 1 hiệu quả. Chi tiết mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Tài Liệu Học Thi:
Xem Tắt
Hướng dẫn ra đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 theo Thông tư 27 (3 mức)
Ví dụ đề kiểm tra định kì học kì I
– Phân phối tỉ lệ số câu, số điểm và các mức:
- Xây dựng 10 câu hỏi trong đề kiểm tra gồm câu hỏi trắc nghiệm khách quan và câu hỏi tự luận, mỗi câu hỏi 1 điểm;
- Căn cứ vào thời lượng, nội dung chương trình, phân phối tỉ lệ theo mạch kiến thức: Số học: khoảng 60% (6 câu); Hình học và đo lường khoảng 40% (4 câu).
- Tỉ lệ các mức: Mức 1: khoảng 40% (4 câu); Mức 2: khoảng 40% (4 câu); Mức 3: khoảng 20% (2 câu).
– Thời lượng làm bài kiểm tra: 35 phút.
– Ma trận câu hỏi đề kiểm tra môn Toán cuối học kì I lớp 2:
TT | Chủ đề | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng số câu | |
1 | Số và phép tính | Số câu | 03 | 02 | 01 | 06 |
Câu số | 1, 2, 3 | 4, 7 | 10 | |||
2 | Hình học và đo lường | Số câu | 01 | 02 | 01 | 04 |
Câu số | 5 | 6, 8 | 9 | |||
Tổng số câu | 04 | 04 | 02 | 10 |
Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán lớp 2
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 2
Thời gian làm bài: 35 phút)
Câu 1. Số ?
Câu 2. Số ?
a)
Số hạng | 5 | 8 |
Số hạng | 7 | 6 |
Tổng |
b)
Số bị trừ | 17 | 14 |
Số trừ | 9 | 7 |
Hiệu |
Câu 3. >; <; = ?
3 + 9 [ ] 12 6 + 8 [ ] 15 8 + 9 [ ] 16
Câu 4. Số?
Câu 5. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
Câu 6. Vẽ thêm kim giờ vào các mặt đồng hồ để đồng hồ chỉ đúng giờ ghi bên dưới:
Vẽ đồng hồ kim phút chỉ số 12 và không có kim giờ 9 giờ |
Vẽ đồng hồ kim phút chỉ số 12 và không có kim giờ 2 giờ |
Câu 7. Đặt tính rồi tính:
46 + 27 ………………………….. ………………………….. ………………………….. |
52 – 39 ………………………….. ………………………….. ………………………….. |
Câu 8. Xem tờ lịch tháng 11 dưới đây rồi viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật | |
Tháng 5 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | |
15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | |
22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | |
29 | 30 |
Thứ bảy tuần này là ngày 20 tháng 11. Thứ bảy tuần trước là ngày ………… tháng ………….. Thứ bảy tuần sau là ngày ………… tháng ……………..
Câu 9. Kẻ thêm một đoạn thẳng trong hình sau để được hai hình tứ giác.
Câu 10. Một cửa hàng ngày đầu bán được 23 chiếc máy tính, ngày thứ hai bán được 18 chiếc máy tính. Hỏi hai ngày cửa hàng đó đã bán được bao nhiêu chiếc máy tính?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
Hướng dẫn chấm: 10 điểm; mỗi bài 01 điểm.
Ma trận câu hỏi đề kiểm tra cuối năm học Toán 2
TT | Chủ đề | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng số câu | |
1 | Số và phép tính | Số câu | 03 | 03 | 01 | 07 |
Câu số | ||||||
2 | Hình học và đo lường | Số câu | 01 | 01 | 02 | |
Câu số | ||||||
3 | Một số yếu tố thống kê và xác suất | Số câu | 01 | 01 | ||
Câu số | ||||||
Tổng số câu | 04 | 04 | 02 | 10 |
Ma trận câu hỏi đề kiểm tra cuối năm học Toán 2
TT | Chủ đề | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng số câu | |
1 | Số và phép tính | Số câu | 03 | 02 | 02 | 07 |
Câu số | ||||||
2 | Hình học và đo lường | Số câu | 01 | 01 | 02 | |
Câu số | 3, 5 | 7 | ||||
3 | Một số yếu tố thống kê và xác suất | Số câu | 01 | 01 | ||
Câu số | ||||||
Tổng số câu | 05 | 03 | 02 | 10 |
Đề thi học kì 1 môn Toán 2 năm 2021 – 2022 sách Cánh diều
Ma trận dề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 theo Thông tư 27
Năng lực, phẩm chất | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
Số học | Số câu | 2 | 1 | 3 | 3 | 1 | 5 | 5 | |
Câu số | 1 (1,2) |
5 | 1 (3, 4); 2 | 4, 6, 7 | 8 | ||||
Số điểm | 1 | 1 | 2 | 4 | 0,5 | 3 | 5,5 | ||
Đại lượng | Số câu | 1 | 1 | 0 | |||||
Câu số | 3 | ||||||||
Số điểm | 0,5 | 0,5 | 0 | ||||||
Yếu tố hình học | Số câu | 1 | 0 | 1 | |||||
Câu số | 9 | ||||||||
Số điểm | 1 | 0 | 1 | ||||||
Tổng | Số câu | 2 | 1 | 4 | 3 | 0 | 2 | 6 | 6 |
Số điểm | 1 | 1 | 2,5 | 4 | 0 | 1,5 | 7,5 | 2,5 |
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2021 – 2022
Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Số liền sau của số tròn chục nhỏ nhất là:
A. 9
B.10
C. 11
Câu 2: Dãy số được viết theo thứ tự tăng dần là:
A. 91; 57; 58; 73; 24
B. 57; 58; 91; 73; 24
C. 57; 58; 24; 73; 91
D. 24; 57; 58; 73; 91
Câu 3: Cho dãy số: 2; 7; 12; 17; 22;……. Hai số tiếp theo trong dãy là:
A. 27; 32
B. 18; 20
C. 17; 20
D. 17; 21
Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
Bạn Long nhẹ hơn bạn Thư …
Tổng hai xô nước là 14 lít …..
Bút chì B dài 9cm ……
Câu 5: Điền số thích hợp vào ô trống.
Đáp án lần lượt của câu a và b là:
A. 18; 38
B. 20; 38
C. 38; 18
Câu 6: Lan hái được 24 bông hoa, Liên hái được nhiều hơn Lan 16 bông hoa. Liên hái được số bông hoa là:
A. 8 bông hoa
B. 39 bông hoa
C. 40 bông hoa
D. 18 bông hoa
Câu 7: Cô giáo chuẩn bị 7 chục món quà cho học sinh. Đến tiết sinh hoạt lớp cô phát quà cho cả lớp, mỗi bạn một món quà. Biết sĩ số lớp học là 45 bạn. Hỏi cô giáo còn lại bao nhiêu món quà?
A. 70 món quà
B. 45 món quà
C. 25 món quà
D. 35 món quà
Câu 8: Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 |
Phần II: TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính (1 điểm)
a. 63 +18 | b. 19+ 35 | c. 61 – 24 | d. 100 – 82 |
Bài 2: Tính (1 điểm)
18 + 34 – 10
26 + 17 + 12
Bài 3: (1 điểm) Điền số đo thích hợp vào ô trống:
Bài 4: (2 điểm) Một cửa hàng có 42 cái áo, cửa hàng đã bán 21 cái áo. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu cái áo?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
Bài 5: (1 điểm)
a. Số thích hợp điền vào dấu hỏi chấm là ………
b. Viết vào chỗ chấm
– Một phép cộng có tổng bằng một số hạng:
……………………………………………………………………………………………….
– Một phép trừ có số bị trừ bằng hiệu:
……………………………………………………………………………………………….
Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2021 – 2022
I. Trắc nghiệm (4 điểm). Mỗi câu 0,5 điểm
Câu 1: Số liền sau của số tròn chục nhỏ nhất là:
C. 11
Câu 2: Dãy số được viết theo thứ tự tăng dần là:
D. 24; 57; 58; 73; 91
Câu 3: Cho dãy số: 2; 7; 12; 17; 22;……. Hai số tiếp theo trong dãy là:
A. 27; 32
Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
Bạn Long nhẹ hơn bạn Thư Đ
Tổng hai xô nước là 14 lít S
Bút chì B dài 9cm S
Câu 5:
A. 18; 38
Câu 6: Lan hái được 24 bông hoa, Liên hái được nhiều hơn Lan 16 bông hoa. Liên hái được số bông hoa là:
C. 40 bông hoa
Câu 7: Cô giáo chuẩn bị 7 chục món quà cho học sinh. Đến tiết sinh hoạt lớp cô phát quà cho cả lớp, mỗi bạn một món quà. Biết sĩ số lớp học là 45 bạn. Hỏi cô giáo còn lại bao nhiêu món quà?
C. 25 món quà
Câu 8:
C. 6
II. Tự luận (6 điểm)
Bài 1: (1 điểm)
a. 63 +18 = 81 | b. 19 + 35 = 54 | c. 61 – 24 = 37 | d. 100 – 82 = 18 |
Bài 2: (1 điểm)
18 + 34 – 10 = 42
26 + 17 + 12 = 55
Bài 3: (1 điểm)
a, 20 kg; 12 kg; 99 kg.
b, 32l; 9l; 27l
Bài 4: (2 điểm)
Bài giải
Cửa hàng đó còn lại số áo là:
42 – 21 = 21 cái
Đáp số: 21 cái áo
Đề thi học kì 1 môn Toán 2 năm 2021 – 2022 sách Chân trời sáng tạo
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2021 – 2022
TRƯỜNG TH ……………… |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I |
Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Số gồm 7 chục và 8 đơn vị là:
A. 87
B. 78
C. 88
D. 80
Câu 2: Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là:
A. 90
B. 98
C. 99
D. 100
Câu 3: Cho dãy số: 2; 12; 22, …,…; 52; 62. Hai số điền vào chỗ trống trong dãy là:
A. 32:33
B. 32; 42
C. 42; 52
D. 22; 32
Câu 4: 5dm = …cm. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 5
B. 50
C. 15
D. 10
Câu 5: Nối hai đồng hồ chỉ cùng thời gian vào buổi chiều hoặc buổi tối:
Câu 6: Mai và Hằng gấp sao để trang trí bảng tin của lớp. Bạn Mai gấp được 18 ngôi sao. Bạn Hằng gấp được 19 ngôi sao. Cả hai bạn gấp được:
A. 17 ngôi sao
B. 27 ngôi sao
C. 37 ngôi sao
D. 47 ngôi sao
Câu 7: Ngày 4 tháng 10 là ngày chủ nhật. Sinh nhật Heo Xinh vào ngày 6 tháng 10. Hỏi sinh nhật Heo xinh vào ngày thứ mấy?
A. Thứ hai
B. Thứ ba
C. Thứ tư
D. Thứ năm
Câu 8: Ghi dấu x vào ô trống trước câu trả lời đúng:
a) Chỉ vẽ được 1 đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt.
b) Chỉ vẽ được 1 đường thẳng đi qua một điểm.
c) Vẽ được một đường thẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng.
d) Ba điểm thẳng hàng thì cùng nằm trên một đường thẳng.
Phần II: TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính
a. 52 + 29
b. 29 + 25
c. 89 – 34
d. 90 – 36
Bài 2:
Sắp xếp các số 58; 99; 40; 19; 84 theo thứ tự từ bé đến lớn.
Bài 3:
Quan sát các tia số sau.
a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm ở các tia số trên.
b) Khoanh vào số liền trước của các số 3, 5, 8.
c) Khoanh vào số liền sau của các số 49, 43, 40.
Bài 4: Tháng 9, bạn Nhi giành được 56 cái sticker thi đua. Tháng 10, bạn Nhi giành được ít hơn tháng 9 là 8 cái sticker. Hỏi tháng 10 bạn Nhi giành được bao nhiều cái sticker?
Bài 5:
a) Đo rồi viết vào chỗ chấm.
Đường gấp khúc ABCD gồm ….. đoạn thẳng.
Đoạn thẳng AB dài ……..
Đoạn thẳng BC dài ………
Đoạn thẳng CD dài ………
b) Tính độ dài đường gấp khúc ABCD.
……………………………………………………………………………
Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2021 – 2022
I. Trắc nghiệm
Câu 1
B. 78
Câu 2
A. 90
Câu 3
B. 32; 42
Câu 4
B. 50
Câu 5
Câu 6
C. 37 ngôi sao
Câu 7
B. Thứ ba
Câu 8
a) Đ.
b) S
c) S
d) Đ
II. Tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính
a. 52 + 29 = 81
b. 29 + 25 = 54
c. 89 – 34 = 55
d. 90 – 36 = 54
Bài 2:
19, 40, 58, 84, 99
Bài 3:
b) Số liền trước của số 3 là số 2.
Số liền trước của số 5 là số 4.
Số liền trước của số 8 là số 7.
c) Số liền sau của số 49 là 50
Số liền sau của số 43 là 44
Số liền sau của số 40 là số 41.
Bài 4:
Tháng 10 bạn Nhi giành được số sticker là:
56 – 8 = 48 (sticker)
Đáp số: 48 sticker
Bài 5:
a) Đường gấp khúc ABCD gồm 3 đoạn thẳng.
Học sinh tự đo độ dài các đoạn thẳng rồi viết vào chỗ chấm.
b) Độ dài đường gấp khúc ABCD = Độ dài AB + độ dài BC + độ dài CD.
Đề thi học kì 1 môn Toán 2 năm 2021 – 2022 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2021 – 2022
Trường Tiểu học ………………………. |
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I – LỚP 2 |
Câu 1: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Số lớn nhất trong dãy số: 66; 67; 68; 69 là số.
A. 68
B. 67
C. 69
D. 66.
Câu 2: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
21 giờ còn được gọi là …………
A. 9 giờ sáng
B. 4 giờ chiều
C. 3 giờ chiều
D. 9 giờ tối.
Câu 3: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Tổng của 35 và 55 là:
A. 59
B. 90
C. 11
D.100.
Câu 4: (0,5 điểm) Điền dấu (> , < , =) vào chỗ chấm.
50 … 5 + 36 | 45 + 24 … 24 + 45 |
Câu 5: (2 điểm) Đặt tính rồi tính.
28 + 35 ………………………. ………………………. ………………………. |
43 + 48 ………………………. ………………………. ………………………. |
63 – 28 ………………………. ………………………. ………………………. |
91 – 43 ………………………. ………………………. ………………………. |
Câu 6: (1 điểm) Tính
19 kg + 25 kg =……………………… |
63 kg – 35 kg = ………………………. |
Câu 7: (1 điểm) Nối phép tính với kết quả đúng.
Câu 8: (2 điểm) Nam có 38 viên bi. Rô bốt có 34 viên bi. Hỏi Nam và Rô-bốt có tất cả bao nhiêu viên bi?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………..
Câu 9: (1 điểm)
Hình bên có mấy hình tứ giác …………………………………………….. |
Câu 10: (1 điểm)
Tìm hiệu của số tròn chục lớn nhất có 2 chữ số với số nhỏ nhất có 2 chữ số giống nhau?
…………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………..
Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2021 – 2022
Câu 1- > 3: mỗi câu đúng 0,5 điểm.
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 |
C | D | B |
Câu 4: (0,5 điểm)
50 > 5 + 36
45 + 24 = 24 + 45
Câu 5: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
Mỗi phép tính 0,5 điểm.
Câu 6: Tìm x: (1 điểm)
19 kg + 25 kg = 44 kg
63 kg – 35 kg = 28 kg
Câu 7: (1 điểm)
Nối mỗi phép tính đúng 0,5 điểm.
Câu 8: (2 điểm)
Bài giải
Nam và Rô-bốt có tất cả số viên bi là: (0,75đ)
38 + 34 = 72 (viên) (0,75đ)
Đáp số: 72 viên bi (0,5đ)
Câu 9: (1 điểm)
– Có 3 hình tứ giác. (0,5đ)
Câu 10: (1 điểm)
Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là 90.
Số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau là 11.
Hiệu của 2 số là 90 – 11 = 79
Đáp số: 79
……………
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết