Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 theo Thông tư 22, Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 bao gồm cả bảng ma trận đề thi đi kèm, giúp các em học sinh lớp 1 ôn tập, củng cố
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 bao gồm cả bảng ma trận đề thi đi kèm, giúp các em học sinh lớp 1 ôn tập, củng cố kiến thức, chuẩn bị cho bài thi cuối năm học đạt kết quả cao. Mời các em cùng theo dõi chi tiết nội dung dưới đây:
Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán, Tiếng Việt trường tiểu học Toàn Thắng năm 2015 – 2016
Xem Tắt
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 kèm đáp án
Ma trận kiểm tra môn Toán lớp 1 học kì 2
Mạch kiến thức, kỹ năng |
Số câu / Số điểm |
Mức 1 (4) |
Mức 2 (3) |
Mức 3 (2) |
Mức 4 (1) |
Tổng |
SỐ HỌC: – Đọc, viết, sắp xếp thứ tự các số trong phạm vi 100. – Cộng trừ không nhớ các số trong phạm vi 100. |
Số câu |
4 |
3 |
1 |
|
8 |
Số điểm |
4 |
3 |
1 |
|
8 |
|
ĐẠI LƯỢNG: – Đo, vẽ được đoạn thẳng có độ dài cho trước. |
Số câu |
|
|
|
1 |
1 |
Số điểm |
|
|
|
1 |
1 |
|
HÌNH HỌC |
Số câu |
|
|
|
|
|
|
Số điểm |
|
|
|
|
|
GIẢI TOÁN: – Giải toán có lời văn bằng 1 phép tính . |
Số câu |
|
|
1 |
|
1 |
Số điểm |
|
|
1 |
|
1 |
Ma trận câu hỏi đề kiểm tra
CHỦ ĐỀ |
Số câu |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Tổng |
|||||
|
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|
SỐ HỌC |
Số câu |
4 |
|
3 |
|
|
1 |
|
|
7 |
1 |
|
Câu số |
1,2,6,7 |
|
3,4,8 |
|
|
5 |
|
|
|
|
ĐẠI LƯỢNG |
Số câu |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
1 |
|
Câu số |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
HÌNH HỌC |
Số câu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Câu số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
GIẢI TOÁN |
Số câu |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
Câu số |
|
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
CỘNG |
4 |
|
3 |
|
|
2 |
|
1 |
7 |
3 |
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1
Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M1
a) Trong các số: 65, 78, 94, 37 số nào lớn nhất
A. 92 B. 78 C. 94 D. 65
b) Trong các số: 65, 78, 94, 37 số nào bé nhất
A. 32 B. 35 C. 31 D. 37
Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M1
a) Số liền sau của 54 là:
A. 52 B. 55 C. 53 D. 51
b) Số liền trước của 70 là:
A. 72 B. 68 C. 69 D. 74
Câu 3: Tính 32 + 50 = ? M2
A. 62 B. 72 C. 82 D. 52
Câu 4: Tính M2
14 + 3 -7 = …….. 40 cm + 30 cm = ………
Câu 5: Đặt tính rồi tính: M3
30 + 40
19 – 9
14 + 3
60 – 30
Câu 6: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M1
Trong các số 15; 66; 40; 09; 70. Số tròn chục là
A: 15; 40 B: 66; 40 C: 40; 70 D: 09; 70
Câu 7: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M1
“Số 55” đọc là:
A. năm năm B. năm mươi lăm
C. năm mươi năm D. lăm mươi lăm
Câu 8: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M2
84 + 4 – 7 = . . . . .
A: 80 B: 85 C: 83 D: 81
Câu 9: Hà có 25 que tính, Lan có 34 que tính. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu que tính? M3
Câu 10: M4
a) Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 7 cm:
………………………………………………………………………………………
b) Điền số vào ô trống
75 – 5 = 65 + □