Đề thi thử Đại học môn Hóa học khối A, B năm 2013 (có đáp án), Đề thi thử Đại học môn Hóa học khối A, B năm 2013
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG SỐ 1 NĂM 2013
MÔN: HÓA HỌC; KHỐI A – B
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ tên thí sinh:………………………………………………………….SBD……………….
Câu 1. Ba dung dịch sau có cùng nồng độ mol/L: H2SO4; Na2SO4; NaHSO4. Giá trị pH của chúng tăng theo thứ tự:
A. Na2SO4; NaHSO4; H2SO4 B. Na2SO4; H2SO4; NaHSO4
C. NaHSO4; H2SO4; Na2SO4 D. H2SO4; NaHSO4; Na2SO4
Câu 2. Cho hỗn hợp Fe+ Cu tác dụng với dung dịch HNO3. Sau khi phản ứng kết thúc, dung dịch A thu được chỉ chứa hai muối và còn có kim loại chưa phản ứng. Hai muối đó là
A. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2.
B. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 .
C. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2 hoặc Fe(NO3)2, Cu(NO3)2.
D. Fe(NO3)3, Cu(NO3)2.
Câu 3. Khối lượng riêng của canxi kim loại là 1,55 g/cm3. Giả thiết rằng, trong tinh thể canxi các nguyên tử là những hình cầu chiếm 74% thể tích tinh thể, phần còn lại là khe rỗng. Bán kính nguyên tử canxi tính theo lí thuyết là A. 0,155 nm. B. 0,185 nm. C. 0,168 nm. D. 0,196 nm.
Câu 4. Điều nào là đúng trong các câu sau?
A. Khi điện phân dung dịch CuSO4 thì pH của dung dịch tăng dần.
B. Khi điện phân dung dịch NaCl thì pH của dung dịch giảm dần.
C. Khi điện phân hỗn hợp dung dịch CuSO4 + NaCl thì pH của dung dịch không đổi.
D. Khi điện phân dung dịch hỗn hợp HCl + NaCl thì pH của dung dịch tăng dần.
Câu 5. Khí vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là:
A. SO2. B. H2S. C. CO2. D. NH3.
Câu 6. Cho 13,8 gam chất hữu cơ X có công thức phân tử C7H8 tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 45,9 gam kết tủA. X có bao nhiêu đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên?
A. 5. B. 6. C. 4. D. 2.
Câu 7. Cho 0,1 mol hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng thu được 32,4 gam Ag. Hai anđehit trong X là
A. HCHO và C2H5CHO. B. HCHO và CH3CHO.
C. C2H3CHO và C3H5CHO. D. CH3CHO và C2H5CHO.
Câu 8. Biết thứ tự dãy điện hóa: Fe2+/Fe < 2H+/H2 < Cu2+/Cu < Fe3+/Fe2+ Phản ứng nào là sai trong số các phản ứng sau đây?
A. Fe + 2Fe3+ –> 3Fe2+ B. Fe2+ + 2H+ –> Fe3+ + H2
C. Fe + Cu2+ –> Fe2+ + Cu D. Cu + 2Fe3+ –> Cu2+ + 2Fe2+
Câu 9. Hỗn hợp khí X gồm H2 và C2H4 có tỉ khối so với He là 3,75. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He là 5. Hiệu suất của phản ứng hiđro hoá là A. 20%. B. 25%. C. 50%. D. 40%.
Câu 10. Điều nào là sai trong số các điều sau?
A. Hỗn hợp Na2O + Al2O3 có thể tan hết trong H2O
B. Hỗn hợp Fe2O3 + Cu có thể tan hết trong dung dịch HCl
C. Hỗn hợp KNO3 + Cu có thể tan hết trong dung dịch NaHSO4
D. Hỗn hợp FeS + CuS có thể tan hết trong dung dịch HCl
Câu 11. Hỗn hợp khí X gồm 0,3 mol H2 và 0,1 mol vinylaxetilen. Nung X một thời gian với xúc tác Ni thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với không khí là 1. Nếu cho toàn bộ Y sục từ từ vào dung dịch brom (dư) thì có m gam brom tham gia phản ứng. Giá trị của m là
A. 16,0. B. 3,2. C. 8,0. D. 32,0.
Câu 12. Cho một miếng đất đèn vào nước dư được dung dịch A và khí B. Đốt cháy hoàn toàn khí B, sản phẩm cháy cho rất từ từ qua dung dịch A. Hiện tượng nào quan sát được trong số các trường hợp sau?
A. Sau phản ứng thấy có kết tủa
B. Không có kết tủa nào tạo ra
C. Kết tủa sinh ra, sau đó bị hòa tan hết
D. Kết tủa sinh ra, sau đó bị hòa tan một phần
Câu 13. Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3?
A. Fe, Ni, Sn. B. Al, Fe, CuO. C. Zn, Cu, Mg. D. Hg, Na, CA.
Câu 14. Nhúng thanh kim loại R chưa biết hóa trị vào dung dịch chứa 0,03 mol CuSO4. Phản ứng xong, nhấc thanh R ra, thấy khối lượng tăng 1,38 gam. R là:
A. Mg (24) B. Al (27) C. Fe (56) D. Zn (65)
Câu 15. Có phản ứng: X + HNO3 –> Fe(NO3)3 + NO + H2O
Số chất X có thể thực hiện phản ứng trên là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Download tài liệu để xem thêm chi tiết