Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Lịch sử – Thành phố Hà Nội (Có đáp án), Từ ngày 20/3 đến ngày 22/3 Sở GD&ĐT thành phố Hà Nội tổ chức thi thử THPT Quốc gia,
Từ ngày 20/3 đến ngày 22/3 Sở GD&ĐT thành phố Hà Nội tổ chức thi thử THPT Quốc gia, giúp các em làm quen với cách ra đề, đỡ bỡ ngỡ khi bước vào kỳ thi chính thức. Sáng nay các em làm bài thi môn Lịch sử vào lúc 7h40 phút, với thời gian làm bài 50 phút.
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán – Thành phố Hà Nội (Có đáp án)
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Ngữ văn – Thành phố Hà Nội (Có đáp án)
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Sinh học – Thành phố Hà Nội (Có đáp án)
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Lịch sử – Thành phố Hà Nội (Có đáp án)
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NỘI |
ĐỀ THI KHẢO SÁT LỚP 12 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG Khoá ngày 20, 21, 23/3/2017 Bài kiểm tra: Khoa học xã hội; Môn: Lịch sử Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian Mã đề: 010 |
Câu 1: Mục tiêu đấu tranh được Đảng Cộng sản Đông Dương xác định trong thời kì 1936 – 1939 là:
A. Chống đế quốc và chống phong kiến
B. Chống chế độ phản động thuộc địa, chống phát xít, chống chiến tranh, đòi tự do dân sinh, dân chủ, hòa bình.
C. Chống đế quốc và phát xít giành độc lập dân tộc
D. Chống phát xít và nguy cơ chiến tranh do chúng gây ra
Câu 2: Chiến lược “chiến tranh cục bộ” của Mĩ được tiến hành trên phạm vi:
A. Miền Nam và mở rộng chiến tranh phá hoại miền Bắc
B. Tiến hành chiến tranh xâm lược Lào và Campuchia
C. Miền Bắc và ngăn chặn sự chi viện của miền Bắc cho miền Nam
D. Mở rộng chiến tranh ra toàn Đông Dương
Câu 3: Mĩ kí với Pháp “hiệp định phòng thủ chung Đông Dương” ngày 23/12/1950 nhằm mục đích:
A. Viện trợ kinh tế – tài chính cho Pháp
B. Giúp đỡ chính quyền tay sai, biến Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới
C. Từng bước thay chân Pháp ở Đông Dương
D. Hất cẳng Pháp để độc chiếm Đông dương
Câu 4: Giành chính quyền sớm nhất trong Tổng khởi nghĩa tháng Tám 1945 là những tỉnh:
A. Hải Dương, Hà Tình, Quảng Nam, Hà nội
B. Hải Dương, Hưng Yên, Hà Nội, Quảng Nam
C. Bắc Giang, Hải Dương, Hải Phòng, Thanh Hóa
D. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Nam
Câu 5: Trong chỉ thị của Ban thường vụ Trung ương Đảng 12/3/1945 đã nhận định kẻ thù chính của nhân dân Đông Dương là:
A. Thực dân Pháp và phát xít Nhật
B. Thực dân Pháp
C. Đế quốc Mĩ
D. Phát xít Nhật
Câu 6: Vì sao Đảng và chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa chủ trương hòa hoãn với quân Trung Hoa dân quốc ở miền Bắc:
A. Tránh cùng một lúc phải đối phó với nhiều kẻ thù, tập trung lực lượng đánh thực dân Pháp ở miền Nam
B. Kéo dài thêm thời gian chuẩn bị cho cuộc kháng chiến mà ta biết không thể tránh khỏi
C. Lực lượng của ta còn yếu cần phải hòa hoãn để có thời gian củng cố lực lượng
D. Tránh cùng một lúc phải đối phó với nhiều kẻ thù: quân Trung Hoa Dân quốc, quân, Pháp cùng bọn tay sai phản động
Câu 7: Điểm mới của hội nghị Ban chấp hành trung ương đảng cộng sản Đông Dương 5-1941 sơ với hội nghị 11-1939 là:
A. Đề cao nhiệm vụ giải phóng dân tộc, chống đế quốc và phong kiến
B. Tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất, thực hiện giảm tô giảm tức
C. Giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ từng bước ở Đông Dương
D. Thành lập Mặt trận thống nhất rộng rãi chống đế quốc
Câu 8: Trong hiệp định Pari 1973 về chấp dứt chiến tranh lập lại hòa bình ở Việt Nam, điều khoản nào có ý nghĩa quyết định đối với sự phát triển của cách mạng miền Nam Việt Nam
A. Các bên thừa nhận thực tế miền Nam Việt nam có hai chính quyền, hai quân đội, hai vùng kiểm soát và lực lượng chính trị
B. Nhân dân miền Nam Việt nam tự quyết định tương lai chính trị trị của họ thông qua cuộc Tổng tuyển cử tự do không có sự can thiệp của nước ngoài
C. Hai bên ngừng bắn ở miền Nam vào ngày 27/1/1973 và Hoa Kì cam kết chấp dứt mọi hoạt động quân sự chống miền Bắc Việt Nam
D. Hoa Kì rút hết quân đội của mình và quân các nước đồng minh, hủy bỏ các căn cứ quân sự, cam kết không tiếp tục dính líu quân sự hoặc can thiệp vào công việc nội bộ của miền Nam Việt Nam.
Câu 9: Từ những năm 70 của thế kỉ XX nền kinh tế Nhật Bản giữ vị trí
A. Trung tâm kinh tế, tài chính duy nhất của thế giới
B. Là trung tâm hợp tác kinh tế, tài chính của thế giới
C. Một trong ba trung tâm kinh tế tài chính của thế giới
D. Đứng thứ 2 thế giới
Câu 10: Đặc điểm nổi bật của phong trào dân tộc dân chủ (1919-1930) là gì?
A. Sự phát triển mạnh mẽ của khuynh hướng cách mạng tư sản
B. Cuộc đấu tranh giành quyền lãnh đạo giữa khuynh hướng cách mạng vô sản và dân chủ tư sản
C. Sự phát triển của phong trào công nhân từ tự phát sang tự giác
D. Sự chuyển biến về tư tưởng của giai cấp tư sản trước tác động của chủ nghĩa Mác – Lênin
Câu 11: Cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật hiện đại (từ những năm 40 của thế kỉ XX) diễn ra theo trình tự nào?
A. Kĩ thuật – khoa học – sản xuất
B. Sản xuất – kĩ thuật – khoa học
C. Khoa học – kĩ thuật – sản xuất
D. Sản xuất – khoa học – kĩ thuật
Câu 12: Khó khăn lớn nhất của nước ta sau Cách mạng tháng Tám 1945 là gì?
A. Các tệ nạn xã hội cũ, có hơn 90% dân ta mù chữ
B. Ngoại xâm và nội phản phá hoại
C. Chính quyền cách mạng còn non trẻ
D. Nạn đói tiếp tục đe dọa đời sống của nhân dân
Câu 13: Nhiệm vụ Chiến lược được xác định trong Luận cương Chín trị (10/1930) của Đảng Cộng sản Đông Dương là:
A. Đánh đổ đế quốc, đánh đổ phong kiến
B. Đánh đổ phong kiến và đánh đổ đế quốc
C. Đánh đủ giai cấp địa chủ phong kiến đem lại ruộng đất cho dân cày
D. Thực hiện đoàn kết quốc tế, thực hiện chuyên chính vô sản
Câu 14: Những quyết định quan trọng của hội nghị IANTA (2/1945) ra đời trên sự thỏa thuận giữa những cường quốc:
A. Mĩ, Anh, Pháp
B. Liên Xô, Mĩ, Anh
C. Liên Xô, Mĩ, Anh, Pháp
D. Liên Xô, Mĩ, Trung Quốc
Câu 15: Biến đổi quan trọng nhất ở khu vực Đông Nam Á sau chiến tranh thế giới thứ 2 đến nay là:
A. Tất cả các quốc gai trong khu vực đều đã giành được độc lập ở những mức độ khác nhau
B. Việt Nam góp phần làm sụp đổ hệ thống thuộc địa kiểu cũ và kiểu mới của chủ nghĩa thực dân
C. Phát triển mạnh mẽ về kinh tê, một số nước trở thành “con rồng” kinh tế Châu Á
D. Thành lập và mở rộng Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á
Câu 16: Đảng Cộng Sản Việt Nam ra đời là bước ngoặt vĩ đại của lịch sử Việt Nam vì:
A. Đã chứng tỏ sức mạnh của liên minh công – nông là lực lương nòng cốt của cách mạng để giành thắng lợi
B. Đã tập hợp được tất cả lực lượng cách mạng của các nước dưới sự lãnh đạo của Đảng tạo ra sức mạnh tổng hợp
C. Đã thống nhất các tổ chức cộng sản thành 1 đảng duy nhất
D. Đã chấm dứt thời kì khủng hoảng về vai trò lãnh đạo và đường lối cứu nước trong phong trào cách mạng Việt Nam
Câu 17: cho các sự kiện sau:
(1) Sáu nước Tây Âu thành lập “Cộng đồng than thép Châu Âu”
(2) Thành lập “Cộng đồng châu Âu” (EC)
(3) Thành lập “Cộng đồng năng lượng nguyên tử Châu Âu” và “Cộng đồng kinh tế Châu Âu”
Hãy sắp xếp các sự kiện theo đúng trình tự thời gian
A. 2, 3, 1
B. 1, 2, 3
C. 1, 3, 2
D. 3, 2, 1
Câu 18: Thực dân Pháp tiến hành cuộc khai thác thuộc địa lần thứ 2 ở Đông Dương trong hoàn cảnh
A. Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc, nước Pháp bị thiệt hại nặng nề
B. Chiến tranh thế giới thứ nhất bắt đầu
C. Sau khi cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất kết thúc
D. Chiến tranh thế giới thứ nhất đang trong giai đoạn quyết liệt
Câu 19: Hội nghị Ban chấp hành trung ương Đảng lần thứ 8 (5/1941) xác định cuộc khởi nghĩa giành chính quyền ở nước ta theo hình thái
A. Khởi nghĩa vũ trang
B. Đi từ khởi nghĩa từng phần lên tổng khởi nghĩa
C. Chuyển giữ gìn lực lượng sang thế tiến công
D. Dùng bạo lực cách mạng để đánh bại kẻ thù
Câu 20: Sau hiệp định Giơnevơ 1954 về Đông Dương, nhiệm vụ của cách mạng nước ta:
A. Xây dựng chủ nghĩa xã hội trên phạm vi cả nước
B. Giải phóng miền Nam thống nhất đất nước
C. Tiến hành cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc và cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam
D. Tiến hành kháng chiến chống chế độ thực dân kiểu mới của Mĩ và chính quyền Sài Gòn ở miền Nam
Câu 21. Mục đích quan trọng nhất của Liên hợp quốc
A. Thúc đẩy hợp tác quốc tế giữa các nước
B. Phát triển quan hệ hữu nghị giữa các dân tộc
C. Duy trì hoà bình thế giới
D. Duy trì hoà bình và an ninh thế giới
Câu 22. Thắng lợi quan trọng trong công cuộc cải cách ruộng đất ở miền Bắc (1954-1957) là
A. Đưa nông dân lên địa vị làm chủ ở nông thôn
B. Khẩu hiệu “người cày có ruộng” trở thành hiện thực
C. Giải phóng hoàn toàn nông dân khỏi ách áp bức, bóc lột của địa chủ phong kiến
D. Đã đánh đổ toàn bộ giai cấp địa chủ phong kiến
Câu 23. Hình thức đấu tranh nào dưới đây không được sử dụng trong phong trào dân chủ 1936-1939
A. Đấu tranh nghị trường
B. Mit tinh, đưa dân nguyện
C. Đấu tranh báo chí
D. Đấu tranh vũ trang
Câu 24. Chiến thắng nào dưới đây của quân dân miền Nam đã mở ra cao trào “Tìm Mĩ mà đánh, lùng nguỵ mà diệt” trên khắp miền Nam
A. Phong trào Đồng khởi
B. Chiến thắng Vạn Tường
C. Chiến thắng trong hai mùa khô 1965 – 1966 và 1966 – 1967
D. Chiến thắng Ấp Bắc
Câu 25. Nguyên nhân nào dưới đây có tính chất quyết định nhất đưa tới thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Pháp
A. Sự ủng hộ, giúp đỡ của Trung Quốc, Liên Xô và các nước dân chủ nhân dân
B. Nhờ sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng, đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh
C. Tình đoàn kết chiến đấu của ba nước Đông Dương
D. Toàn quân, toàn dân ta đoàn kết một lòng, dũng cảm trong chiến đấu
Câu 26. Chiến dịch chủ động tiến công lớn đầu tiên của bộ đội chủ lực Việt Nam trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945-1954) là
A. Chiến dịch Việt Bắc thu – đông năm 1947
B. Chiến dịch biên giới thu – đông năm 1950
C. Chiến dịch Trung Lào năm 1953
D. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954
Câu 27. Toàn cầu hoá là thời cơ với các nước đang phát triển nói chung và Việt Nam nói riêng bởi lý do nào sau đây
A. Sự phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế
B. Sự phát triển và tác động to lớn của các công ty xuyên quốc gia
C. Sự sáp nhập và hợp nhất các công ty thành những tập đoàn lớn
D. Thúc đẩy và hợp nhất các công ty thành những tập đoàn lớn
Câu 28. Từ cuộc đấu tranh ngoại giao sau cách mạng Tháng Tám năm 1945, bài học kinh nghiệm được rút ra cho cuộc đáu tranh bảo vệ chủ quyền Tổ quốc hiện nay là
A. Nhân nhượng với kẻ thù
B. Luôn mềm dẻo trong đấu tranh
C. Linh hoạt, mềm dẻo, khôn khéo nhưng cương quyết giữ vững độc lập chính quyền lãnh thổ
D. Cương quyết trong đấu tranh
Câu 29. Tổ chức nào dưới đây là tổ chức chính trị – kinh tế lớn nhất hành tinh
A. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN)
B. Liên hợp quốc
C. Liên minh Châu Âu (EU)
D. Tổ chức thương mại thế giới (WTO)
Câu 30. Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam diễn ra trong hoàn cảnh
A. Chủ nghĩa Mác – Lenin tác động mạnh đến ba tổ chức cộng sản
B. Có sự quan tâm của Quốc tế cộng sản đối với giai cấp công nhân Việt Nam
C. Phong trào công nhân trên thế giới và trong nước phát triển
D. Ba tổ chức cộng sản ra đời hoạt động riêng rẽ gây trở ngại lớn cho cách mạng
Câu 31. Vai trò chủ yếu của hội Việt Nam cách mạng thanh niên đối với cách mạng Việt Nam là
A. Truyền bá tư tưởng dân chủ tư sản vào Việt Nam
B. Truyền bá tư tưởng cách mạng vô sản vào Việt Nam
C. Tập hợp giai cấp tư sản dân tộc tham gia cách mạng
D. Tập hợp thanh niên, trí thức yêu nước tham gia cách mạng
Câu 32. Sự kiện nào dưới đây là tín hiệu tiến công của quân ta, mở đầu cho cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân xâm lược
A. Công nhân Nhà máy điện Yên Phụ phá máy, tắt điện vào 20 giờ ngày 19-12-1946
B. Hội nghị bất thường Ban chấp hành Trung ương Đảng họp ngày 19 và 19-1-1946
C. Ban Thường vụ Trung ương Đảng ra chỉ thị Toàn dân kháng chiến ngày 12-12- 1946
D. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến được truyền đi khắp cả nước
Câu 33. Tháng 12-1989, trong cuộc gặp gỡ không chính thức của hai nhà lãnh đạo M.Gioocbachop và G. Buso (cha) đã chính thức tuyên bố
A. Chấm dứt chiến tranh lạnh
B. Hạn chế vũ khí hạt nhân huỷ diệt
C. Giữ gìn hoà bình, an ninh cho nhân loại
D. Chấm dứt chạy đua vũ trang
Câu 34. Chiến lược và sách lược của cách mạng giải phóng dân tộc Việt Nam được thể hiện đầu tiên trong tác phẩm
A. Đường Cách mệnh
B. Chính cương vắn tắt, sách lược văn tắt
C. Bản án chế độ thực dân Pháp
D. Luận cương chiến tranh
Câu 35. Trong phong trào giải phóng dân tộc và bảo vệ độc lập, Mĩ latinh trở thành “Lục địa bùng cháy” từ sau
A. Phong trào đấu tranh vũ trang chống chế độ độc tài ở Nicaragoa (1979)
B. Cuộc tân công trại lính Mooncada (26/7/1953)
C. Thắng lợi của cách mạng Cuba (1/1/1959), nước Cộng hoà Cuba ra đời
D. Phong trào đấu tranh của nhân dân Panama đòi thu hồi chủ quyền kênh đào (1964)
Câu 36. Nội dung cơ bản của đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp là
A. Toàn diện, trường kì, tự lực cánh sinh
B. Toàn diện, trường kì, tự lực cánh sinh và tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế
C. Toàn dân, toàn diện, trường kì, tự lực cánh sinh và tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế
D. Toàn dân, toàn diện, trường kì và dựa vào sức mình là chính
Câu 37. Một trong những điểm giống nhau giữa chiến lược Chiến tranh đặc biệt và Việt Nam hoá chiến tranh là gì
A. Thực hiện chính sách “dùng người Việt đánh người Việt”
B. Mĩ ra sức dồn dân, lập ấp, coi ấp chiến lược là quốc sách
C. Mở ra các cuộc tiến công để tìm diệt và bình định
D. Sử dụng quân đội Sài Gòn để mở rộng chiến tranh ra toàn Đông Dương
Câu 38. Đảng ta đã quyết định phát động toàn quốc kháng chiến chống thực dân Pháp quay trở lại xâm lược ngay sau khi
A. Thực dân Pháp cho đánh úp trụ dở Uỷ ban nhân dân Nam Bộ (23/9/1945)
B. Thời gian hai bên ngừng bắn giữa ta và Pháp theo Hiệp định Sơ bộ (6/3/1954)
C. Thực dân Pháp đánh chiếm Hải Phòng Lạng Sơn (11/1946)
D. Thực dân Pháp gửi tối hậu thư đòi chính phủ giải tán lực lượng tự vệ chiến đấu (18/12/1946)
Câu 39. Điểm nổi bật của kinh tế Mĩ sau chiến tranh thế giới thứ hai là gì?
A. Khoảng 20 năm sau chiến tranh, Mĩ trở thành trung tâm kinh tế – tài chính lớn nhất thế giới
B. Kinh tế Mĩ phát triển chậm lại do chính sách chạy đua vũ trang
C. Mĩ trở thành nước tư bản giàu mạnh của thế giới
D. Kinh tế Mĩ ngày càng giảm sút do ảnh hưởng của chiến tranh
Câu 40. Đầu những năm 70 của thế kỉ XX, thành tựu của Liên Xô thể hiện sức mạnh cạnh tranh với Mĩ và Tây Âu
A. Thế cân bằng chiến lược về sức mạnh quân sự nói chung và về sức mạnh hạt nhân nói riêng
B. Thế cân bằng chiến lược về sức mạnh kinh tế
C. Thế cân bằng chiến lược về chinh phục vũ trụ
D. Thế cân bằng chiến lược về sức mạnh quốc phòng
Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Lịch sử – Thành phố Hà Nội (Có đáp án)
1. B |
2. A |
3. C |
4. D |
5. D |
6. A |
7. C |
8. D |
9. C |
10. B |
11. C |
12. B |
13. B |
14. B |
15. A |
16. D |
17. C |
18. A |
19. B |
20. C |
21. D |
22. B |
23. D |
24. B |
25. B |
26. B |
27. A |
28. C |
29. C |
30. D |
31. B |
32. A |
33. A |
34. B |
35. C |
36. C |
37. A |
38. D |
39. A |
40. A |