Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Địa lý Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc (Có đáp án), Nhằm giúp các bạn học sinh lớp 12 ôn tập và nắm vững những kiến thức cơ bản để bước
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Địa lý Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc (Có đáp án) được Tài Liệu Học Thi sưu tầm và tổng hợp để gửi đến các bạn học sinh lớp 12. Đề thi với cấu trúc trắc nghiệm sẽ dễ dàng giúp các bạn tổng hợp lại những kiến thức đã học, đồng thời rèn luyện kỹ năng làm bài thi. Sau đây là nội dung chi tiết, mời các bạn cùng tham khảo.
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm rất nhiều tài liệu đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 tại Tài Liệu Học Thi để có thể tải về những tài liệu hay nhất nhé.
Đề thi thử THPT Quốc gia 2018 môn Địa lý sở GD và ĐT Thái bình (Có đáp án)
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Địa lý trường THPT Yên Lạc, Vĩnh phúc
Đề thi thử THPT Quốc gia 2018 môn Lịch sử trường THPT Đồng Đậu – Lần 3 (Có đáp án)
Đề thi thử THPT Quốc gia 2018 môn Lịch sử trường THPT Phạm Công Bình, Vĩnh Phúc – Lần 1
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Lịch sử trường THPT Yên Lạc 2, Vĩnh Phúc – Lần 1
Đề thi thử môn Địa THPT Quốc gia 2018
SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC |
KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC THPT NĂM HỌC 2017 – 2018 Môn: ĐỊA LÍ |
Câu 1: Đặc điểm chung của địa hình nước ta là
A. không xuất hiện địa hình núi cao B. ít chịu tác động của con người
C. có sự phân bậc rõ rệt theo độ cao D. đồi núi chiếm diện tích nhỏ
Câu 2: Tổ hợp công nghiệp hàng không E – bót (Airbus) do các nước nào sau đây sáng lập
A. Thụy Điển, Anh, Đức B. Đức, Pháp, Bỉ
C. Đức, Pháp, Anh D. Pháp, Bỉ, Anh
Câu 3: Đặc điểm nào sau đây đúng với khí hậu của phần lãnh thổ phía Bắc ở nước ta?
A. Khí hậu có tính chất cận xích đạo B. Không có tháng nào nhiệt độ dưới 20°C
C. Biên độ nhiệt trung bình năm lớn. D. Nhiệt độ trung bình năm trên 25°C
Câu 4: Phần lớn các nước đang phát triển có đặc điểm là
A. chỉ số phát triển con người (HDI) cao. B. vốn đầu tư ra nước ngoài nhiều
C. GDP bình quân đầu người cao D. nguồn vốn nọ nước ngoài nhiều
Câu 5: Biểu hiện của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở nước ta là
A. thu hút các nguồn vốn đầu tư nước ngoài.
B. tăng tỉ trọng dịch vụ trong cơ cấu GDP
C. tăng tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước
D. hình thành các vùng kinh tế trọng điểm
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết trạm khí hậu Hà Nội có mưa nhiều nhất vào tháng nào sau đây?
A. Tháng 10. B. Tháng 8. C. Tháng 7. D. Tháng 9
Câu 7: Đường biên giói quốc gia trên biển của nước ta được xác định là ranh giới ngoài của vùng A. đặc quyền kinh tế
A. đặc quyền kinh tế B. tiếp giáp lãnh hải. C. lãnh hải. D . nội thủy.
Câu 8: Vấn đề hệ trọng trong chiến lược khai thác tổng hợp, phát triển kinh tế biển của nước ta không phải là
A. phòng chống hiện tượng ô nhiễm môi trường biển.
B. sử dụng họp lí nguồn lợi thiên nhiên biển,
C. thực hiện những biện pháp phòng tránh thiên tai.
D. tăng cường khai thác nguồn lợi thủy sản ven bò.
Câu 9: Đặc điểm vị trí địa lí nào sau đây qui định tính chất ẩm của khí hậu nước ta?
A. Tiếp giáp biển Đông ở phía đông và phía nam
B. Nằm trong vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc
C. Nằm trong khu vực hoạt động của Tín phong
D. Tiếp giáp Lào, Campuchia ở phía tây và tây nam
Câu 10: Biểu hiện của toàn cầu hóa kinh tế là
A. thưong mại thế giới phát triển mạnh B. vai trò công ty xuyên quốc gia giảm
C. các nước nâng cao quyền tự chủ về kinh tế D. đầu tư ra nước ngoài giảm nhanh
Câu 11: Khu vực Đông Nam Á nằm tiếp giáp với hai đại dương nào sau đây?
A. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương B. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương
C. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương D. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương
Câu 12: Dân cư Hoa Kì đang có xu hướng di chuyển từ các bang vùng Đông Bắc đến các bang phía Nam chủ yếu là do
A. sự dịch chuyển của phân bố công nghiệp B. sức hấp dẫn của các đô thị mới xây dựng
C. sự thu hút của các điều kiện sinh thái D. tâm lí thích di chuyển của người dân
Câu 13: Phía Bắc của Nhật Bàn chủ yếu nằm trong đói khí hậu
A. cận nhiệt đới B. ôn đói. C. nhiệt đới D. cận cực
Download file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết.
1 | C | 11 | B | 21 | C | 31 | B |
2 | C | 12 | A | 22 | B | 32 | A |
3 | C | 13 | B | 23 | C | 33 | D |
4 | D | 14 | B | 24 | A | 34 | C |
5 | D | 15 | D | 25 | D | 35 | C |
6 | B | 16 | C | 26 | B | 36 | D |
7 | C | 17 | A | 27 | D | 37 | A |
8 | D | 18 | D | 28 | A | 38 | B |
9 | A | 19 | A | 29 | D | 39 | C |
10 | A | 20 | D | 30 | B | 40 | A |
Tài liệu vẫn còn, mời các bạn tải file để xem thêm nội dung chi tiết.