Đề thi Violympic Toán lớp 2 vòng 8 năm 2016 – 2017, Chúng tôi xin giới thiệu tới các bạn học sinh Đề thi Violympic Toán lớp 2 vòng 8 năm 2016 – 2017 để tham khảo
Đề thi Violympic Toán lớp 2 vòng 8 năm 2016 – 2017 là đề thi giải Toán qua mạng có đáp án đi kèm, hi vọng giúp các em học sinh ôn tập và củng cố kiến thức, nhằm đạt kết quả cao trong các vòng tiếp theo của cuộc thi Violympic giải Toán qua mạng năm học 2016 – 2017.
Xem Tắt
Đề thi Violympic Toán lớp 2 vòng 8 năm 2016 – 2017
Bài 1: Sắp xếp theo thứ tự tăng dần
Bài 2: Vượt chướng ngại vật
Câu 1: Tính: 41 – 8 = ……
Câu 2: Tính: 62 – 59 = ……
Câu 3: Tổng của hai số là 80, số hạng thứ nhất là 58. Số hạng thứ hai là: ……
Câu 4: Hình vẽ sau có …… hình tứ giác
Câu 5: Cho 31dm – 26dm …… 9dm – 39cm. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
Bài 3: Đi tìm kho báu
Câu 1: Trong các số 56; 42; 28; 23; 38 thì số nhỏ nhất là: ……
a) 8 b) 28 c) 5 d) 23
Câu 2: Giá trị của y thỏa mãn: 8 + y = 80 là: ……
a) 72 b) 62 c) 88 d) 90
Câu 3: Tổng của 63 và 28 là: ……
a) 91 b) 81 c) 35 d) 45
Câu 4: Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào có tổng bằng 100?
a) 41 – 31 b) 32 + 58 c) 30 + 60 d) 74 + 26
Câu 5: Hiệu của 52 và 5 là: ……
a) 47 b) 57 c) 2 d) 37
Câu 6: Một đội công nhân có tổng số công nhân bằng số lớn nhất có 2 chữ số mà tổng 2 chữ số của nó bằng 16. Trong đó có 16 công nhân nữ. Vậy đội đó có bao nhiêu công nhân nam?
Câu 7: Hà gấp được 16 ngôi sao, Hà gấp được ít hơn Lan 5 ngôi sao. Vậy Lan gấp được bao nhiêu ngôi sao?
a) 11 b) 21 c) 22 d) 12
Câu 8: Bố nhiều hơn mẹ 3 tuổi. Năm nay mẹ 38 tuổi. Vậy năm nay bố bao nhiêu tuổi?
a) 35 b) 45 c) 41 d) 51
Câu 9: Tính: 73 – 37 = ……
a) 48 b) 46 c) 36 d) 38
Câu 10: Tính: 32 – 6 = ……
a) 38 b) 26 c) 16 d) 38
Câu 11: Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào có hiệu bằng 25?
a) 37 – 2 b) 81 – 66 c) 35 – 30 d) 71 – 46
Câu 12: Trong một phép tính trừ có số trừ bằng hiệu số và bằng 38. Vậy số bị trừ là ……
Đáp án đề thi Violympic Toán lớp 2 vòng 8
Bài 1: Sắp xếp theo thứ tự tăng dần
9 < 15 < 17 < 3 < 14 < 13 < 16 < 1 < 4 < 12 < 7 < 6 < 18 < 8 < 2 < 19 < 5 < 20 < 10 < 11
Bài 2: Vượt chướng ngại vật
Câu 1: 33 Câu 2: 3
Câu 3: 22 Câu 4: 4 Câu 5: <
Bài 3: Đi tìm kho báu
Câu 1: d Câu 2: a Câu 3: a Câu 4: d Câu 5: a Câu 6: 81
Câu 7: b Câu 8: c Câu 9: c Câu 10: a Câu 11: d Câu 12: 76