File tập đọc lớp 1 bộ sách Cánh diều, File tập đọc lớp 1 bộ sách Cánh diều bao gồm những bài tập đọc cho các bài học trong sách giáo khoa Tiếng Việt 1 bộ sách Cánh
File tập đọc lớp 1 bộ sách Cánh diều bao gồm những bài tập đọc cho các bài học trong sách giáo khoa Tiếng Việt 1 bộ sách Cánh diều. Đây là tài liệu hữu ích cho thầy cô, các bậc phụ huynh tham khảo, tải về cho các em luyện đọc.
Bên cạnh đó, còn có thể tham khảo thêm File tập đọc lớp 1 bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống, Chân trời sáng tạo và Cùng học để phát triển năng lực.
Xem Tắt
- 1 Bài 9: a, c, o, ô, ơ, d, đ, e
- 2 Bài 15: ê, l, b, g, h, i, ia,
- 3 Bài 21: gh, gi, k, kh, m, n, nh
- 4 BÀI 27: ng, ngh, p, ph, qu, r, s, x
- 5 Bài 33: t, th, tr, ch, u, ư, ua, ưa
- 6 Bài 39: v, y, am, ap, ăm, ăp
- 7 Bài 45: âm, âp, em, ep, êm, êp, im, ip
- 8 Bài 51: iêm, yêm, iêp, om, op, ôm, ơm, ơp
- 9 Bài 57: um, up, uôm, ươm, ươp, an, at
- 10 Bài 63: ăn, ăt, ân, ât, en, et, ên, êt
- 11 Bài 69: in, it, iên, iêt, yên, yêt, on, ot
- 12 Bài 75: ôn, ôt, ơn, ơt, un, ut, ưt, uôn, uôt
- 13 Bài 81: ươn, ươt, ang, ac, ăng, ăc, âng, âc
- 14 Bài 87: eng, ec, iêng, iêc, ong, oc, ông, ôc
- 15 Bài 93: ung, uc, ưng, ưc, uông, uôc, ương, ươc
- 16 Bài 99: anh, ach, ênh, inh, ich, ai, ay
- 17 Bài 105: oi, ây, ôi, ơi, ui, ưi, uôi, ươi
- 18 Bài 111: ao, eo, au, âu, êu, iu, iêu, yêu
- 19 Bài 117: ưu, ươu, oa, oe, uê, uơ, uy, uya
- 20 Bài 123: oam, oăm, oan, oăn, oăt, uân, uât
- 21 Bài 129: oen, oet, uyên, uyêt, uyn, uyt, oang, oac
- 22 Bài 135: oăng, oăc, oanh, oach, uênh, uêch, uynh, uych
- 23 Bài 136 – 137: oai, oay, uây, oang, ooc, uyp, oeo, uêu, oao, uyu
Bài 9: a, c, o, ô, ơ, d, đ, e
co cơ cá cờ da cá dò cá đa đa |
đồ đá e dè có cớ dạ cỏ cô – ca |
đã có cụ đồ đồ cổ cố đô cồ cộ |
cờ đỏ ở đợ đồ da đo đỏ đỡ đẻ |
Bài 15: ê, l, b, g, h, i, ia,
ê a da dê đá dế ê hề đồ đệ lả đi cờ – lê lá đa lồ ô |
lễ độ e lệ bà đẻ ba ba bể cá bộ ba bó cỏ gà gô đỉa hẹ |
bộ gỗ gà đẻ gà cồ đồ gõ bờ hồ lá hẹ hơ hớ hồ đồ địa đồ |
bí đỏ đi bộ cô dì lí do đổ bộ lia lịa bia đá địa lí địa bạ |
Bài 21: gh, gi, k, kh, m, n, nh
ghè đá gỡ ghẻ ghế gỗ ghế đá ghê ghê ghẹ ổ giả da giá đỗ cà gỉ gia cố |
giã giò đê kè kẻ ô kẽ hở ka ki giỗ kị chữ kí cá kho khé cổ đi khẽ |
khệ nệ khò khè kể khổ lá mạ hà mã mẻ cá mề gà mê li no nê nề hà |
na ná khệ nệ cả nể nho nhỏ nhà ga nhỡ xe ghi nhớ nhẹ dạ
|
BÀI 27: ng, ngh, p, ph, qu, r, s, x
ngã ba ngờ ngợ bỡ ngỡ lá ngô lớ ngớ nghỉ hè đề nghị nghi ngờ cả nghĩ |
nghé ọ nhà nghề cà phê bơ phờ phở gà lệ phí quả na thủ quỹ ngã quỵ |
quê nhà quý giá ra rả rổ rá rò rỉ nở rộ nghe rõ so le sờ sợ |
ghi sổ sĩ số xa xa xổ số xà gỗ bà xã xá xị
|
Bài 33: t, th, tr, ch, u, ư, ua, ưa
gà ta tò he lẻ tẻ tẽ ngô tí tị xe thồ tha hồ thả cá tỉ thí thị xã |
cá trê trò hề nhà trẻ bê trễ ở trọ cha mẹ chỉ đỏ lá chè lã chã chị cả |
ù ù ú ụ ủ ê xả lũ ru ngủ dư dả cá ngừ xử sự dự trữ xứ sở |
mùa lúa tua tủa xe đua mò cua đũa tre thừa mứa mưa to sữa chua cửa lùa đua ngựa |
Bài 39: v, y, am, ap, ăm, ăp
bơ vơ đi về ra vẻ võ vẽ ví dụ hộ vệ y tá y sĩ ý tứ |
chú ý ý chí vô lí đam mê dám làm giảm đi vạm vỡ đáp số xe đạp |
sạp gỗ múa sạp hăm hở đằm thắm thăm thẳm ẵm ngửa bắp ngô cắp cặp đắp đê |
gặp gỡ lắp ráp chằm chặp
|
Bài 45: âm, âp, em, ep, êm, êp, im, ip
củ sâm ầm ầm ê ẩm lẫm chẫm ấm áp rậm rạp gấp gáp che lấp lập cập |
tập thể kem dừa rèm cửa lem lẻm ém nhẹm mỏ kẽm dép nhựa lễ phép xẹp lép |
đẹp đẽ êm đềm chễm chệ nếm thử đệm ghế bếp lửa sắp xếp con rệp nề nếp |
im ỉm kìm kẹp tím lịm im lìm kíp nổ lập kíp kìm bịp nhịp vỗ
|
Bài 51: iêm, yêm, iêp, om, op, ôm, ơm, ơp
que diêm niềm nở hiểm trở diễm lệ hiếm có kỉ niệm yểm trợ yểm trừ yếm cua yếm thế |
khiếp sợ khiếp vía hiệp sĩ hiệp phụ om sòm dí dỏm lõm bõm nhóm lửa già khọm góp ý |
gom góp ọp ẹp đi họp ôm đồm lổm ngổm chồm chỗm đồ gốm cồm cộm săm lốp tốp ca |
ồm ộp hộp sữa bơm xe bờm xờm ghê tởm ỡm ờ bịp bợm đi sớm nơm nớp lớp ba hợp ca tấm lợp |
Bài 57: um, up, uôm, ươm, ươp, an, at
um tùm tủm tỉm mũm mĩm co rúm cụm tre nằm úp giúp đỡ sụp đổ |
bùm bụp thả chuôm vỉ buồm luộm thuộm à uôm ươm tơ rườm rà ướm thử |
thu lượm ướp cá nườm nượp ủ chượp cướp cò san sẻ bàn ghế cản trở |
quả nhãn cá rán bạn bè sạt lở đá phạt mát mẻ ốp lát hạt đỗ |
Bài 63: ăn, ăt, ân, ât, en, et, ên, êt
bữa ăn mằn mặn hẳn là có sẵn gắn bó cặp mắt đắt đỏ im bặt gặt lúa
|
sân cỏ cần cù cẩn thận dẫn dắt tư vấn cất vó chân đất thật thà lật đật
|
xen kẽ đèn cù dè sẻn bẽ lẽn bén rễ có hẹn hò hét nét vẽ đập bẹt
|
dẹt đét tên lửa bền bỉ nghển cổ mến mộ nện đất dệt lụa y hệt hết ý nghỉ tết |
Bài 69: in, it, iên, iêt, yên, yêt, on, ot
bặt tin nổ mìn xám xỉn kín gió bịn rịn bịt mắt chân vịt ít khi chi chít |
kiên trì mẹ hiền bờ biển diễn viên ý kiến xe điện da diết viết chữ biệt thự |
tê liệt yên ả tổ yến yên xe ngủ yên yết kiến yết thị cỏn con hòn bi |
nõn nà nón lá dọn dẹp gọn ghẽ quả nhót ngọt lịm nhỏ giọt vót nhọn
|
Bài 75: ôn, ôt, ơn, ơt, un, ut, ưt, uôn, uôt
lợp tôn ồn ã rộn rã phí tổn số bốn lớp một bột nếp đốt lửa bạn tốt nhớ ơn
|
dập dờn mơn mởn nô giỡn lớn hơn gợn gió thêm bớt ngớt mưa đùa cợt chợt nhớ rét run
|
ùn ùn tủn mủn ngắn tũn bún bò sắt vụn em út sút xa ngõ cụt rụt rè nứt nẻ
|
mất đứt mứt dừa bứt phá uốn nắn suôn sẻ về nguồn đuồn đuỗn ý muốn cuồn cuộn rét buốt tuốt lúa em ruột chuột rút |
Bài 81: ươn, ươt, ang, ac, ăng, ăc, âng, âc
vươn lên sườn non nằm ưỡn rướn cổ cho mượn ướt át lấn lướt vượt qua lần lượt |
vẻ vang làng xóm sáng dạ mê sảng đãng trí hạng ba chú bác tác giả đi lạc |
nhạc sĩ năng nổ đằng đẵng văng vẳng yên ắng im lặng răng rắc sắc bén sặc sụa |
đậm đặc nâng đỡ nhà tầng ngẩng mặt hụt hẫng giấc ngủ nấc cụt bậc thang quả gấc |
Bài 87: eng, ec, iêng, iêc, ong, oc, ông, ôc
leng keng rã bèng mất béng gõ kẻng eng éc trả séc xe téc véc-ni
|
ăn kiêng củ riềng liểng xiểng kiễng chân tiếng ồn miệng hố chim yểng liếc mắt lên dốc gốc rễ |
việc tốt làm xiếc bữa tiệc tổ ong vòng tròn bỏng lửa cõng em óng ả bộc lộ thợ mộc |
hi vọng bóc vỏ cá lóc tập đọc học tốt ông bà đồng ý cổng trường trống rỗng cổ động |
Bài 93: ung, uc, ưng, ưc, uông, uôc, ương, ươc
tung lên vùng xa ủng hộ dũng cảm cúng tổ ăn vụng lò đúc chúc tết bục giảng một chục |
xưng hô trồng rừng đỏ ửng đứng vững dựng đứng nức nở kí ức lực sĩ bút mực ô vuông |
vở tuồng uổng phí mục ruỗng ăn uống ruộng lúa ruốc cá đốt đuốc cuộc đua gà luộc quả ương |
đường bộ tổ trưởng lưỡng lự bò nướng tượng gỗ mơ ước bước đi ăn được dược sĩ uống nước |
Bài 99: anh, ach, ênh, inh, ich, ai, ay
anh cả cành lá mảnh vỡ lãnh thổ bánh xe tủ lạnh xách cặp đọc sách sạch sẽ ì ạch |
bập bênh đổ kềnh vểnh ra tập tễnh chữa bệnh hếch lên xốc xếch kệch cỡm xà lệch bình minh |
hóm hỉnh yên tĩnh kính trọng ý định có ích xích lô xê dịch lịch sử thứ hai bài tập |
bên phải bãi cỏ lái xe kể lại hôm nay ban ngày nhảy lên lúc nãy xe máy dạy học |
Bài 105: oi, ây, ôi, ơi, ui, ưi, uôi, ươi
soi gương tìm tòi nói sõi ít ỏi gọi cửa bây giờ kính thầy đẩy xe vẫy tay dậy sớm |
đôi mắt đồi chè gió thổi sửa lỗi mối nối đi hội hơi thở lời hay cởi mở chờ đợi |
vui vẻ phủi bụi núi đá mũi dùi gửi thư dệt cửi tầm gửi nuôi cá nốt ruồi
|
buổi tối chuỗi hạt lá chuối cơm nguội tươi cười lò sưởi tặc lưỡi tưới cây mát rượi
|
Bài 111: ao, eo, au, âu, êu, iu, iêu, yêu
ao cá chào cờ dạy bảo mưa bão áo mới đạo đức leo trèo kẹo dẻo đẽo gỗ khéo tay |
quả cau màu đỏ nhanh nhảu thứ sáu ngạu xị lo âu dầu ăn hải cẩu làm mẫu củ ấu |
đậu phụ kêu ca đi đều cái phễu mếu máo rệu rã cơm thiu ỉu xìu trĩu quả nhỏ xíu |
dịu êm hạt tiêu thả diều tiểu học lá liễu thiếu nhi kì diệu yêu quý yểu điệu yếu ớt |
Bài 117: ưu, ươu, oa, oe, uê, uơ, uy, uya
sưu tầm chăn cừu vĩnh cửu hữu nghị cứu trợ tề tựu bươu đầu trò tườu bướu cổ |
rượu nho nụ hoa tòa nhà lan tỏa xõa tóc xóa bảng họa sĩ vắng hoe xòe ô |
ăn khỏe ỏe họe thuê xe không xuể nộp thuế trí tuệ huơ tay huơ mũ huơ vòi |
thuở xưa duy nhất tùy ý thủy thủ tích lũy đại úy tận tụy đêm khuya
|
Bài 123: oam, oăm, oan, oăn, oăt, uân, uât
nhồm nhoàm ngoạm cổ xồm xoàm choàm ngoàm sâu hoẳm khoằm khoặm sâu hoắm liên hoan |
đoàn kết khoản thu hoãn lại dự đoán đoạn thơ chỉ xoăn họa hoằn ngủn ngoẳn |
xoắn dây nhọn hoắt ngoắt tay oặt ẹo chỗ ngoặt tuân thủ thấm nhuần vi khuẩn |
mâu thuẫn tuấn mã thuận lợi suất ăn sản xuất thuật lại kỉ luật
|
Bài 129: oen, oet, uyên, uyêt, uyn, uyt, oang, oac
hoen gỉ toen hoẻn khoét lỗ toe toét lòe loẹt xoèn xoẹt tuyết rơi trăng khuyết
|
xuyên qua dấu huyền đội tuyển nhuyễn ra tuyến đê rèn luyện bấm huyệt tuyệt vời
|
màn tuyn vải tuyn dầu luyn xe buýt tuýt còi suýt ngã xuýt xoa mở toang
|
hoàng đế gió thoảng pha loãng kêu toáng chập choạng oang oác xoạc chân khoác áo rách toạc |
Bài 135: oăng, oăc, oanh, oach, uênh, uêch, uynh, uych
oăng oẳng ống gioăng dài ngoẵng loằng ngoằng khua khoắng ngoặc chân đóng ngoặc ngoắc áo
|
ngoắc mũ khoanh tay ngoảnh lại hoạnh họe xoành xoạch quy hoạch ngã oạch huênh hoang
|
chuếnh choáng chuệch choạc nguệch ngoạc huynh đệ khuỳnh tay luýnh quýnh ngã uỵch huých vai uỳnh uỵch |
|
Bài 136 – 137: oai, oay, uây, oang, ooc, uyp, oeo, uêu, oao, uyu
oai oái bên ngoài thoải mái năm ngoái bà ngoại loay hoay hí hoáy ngọ ngoạy |
khuây khỏa khuấy động nguầy nguậy moong lò xoong chảo cải xoong tòong teng xe gòong |
con vọoc rơ-móoc quần sóoc đèn tuýp ngoằn ngoèo móc ngoéo ngoẹo cổ lều quều |
quều quào mèo quào lạo quạo khúc khuỷu khuỷu tay tiu nguỷu ngã khuỵu
|