Học phí Đại học Công nghệ TP. HCM, Học phí Đại học Công nghệ TP. HCM là nỗi băn khoăn lớn nhất của các bạn sinh viên và gia đình. Hãy cùng Tài Liệu Học Thi theo dõi bài
HUTECH là gì? Học phí HUTECH là bao nhiêu? Đây là một trong những nỗi băn khoăn lớn nhất của các bạn sinh viên và gia đình. Mời các bạn cùng Tài Liệu Học Thi theo dõi bài viết dưới đây để biết thêm thông tin về trường Đại học Công nghệ TP. HCM nhé. Bên cạnh đó các bạn tham khảo thêm: học phí trường Đại học Thương mại.
Xem Tắt
I. HUTECH là gì?
HUTECH là trường Đại học Công nghệ TP Hồ Chí Minh với tên tiếng Anh đầy đủ là Ho Chi Minh City University of Technology. Hiện nay tại trường có đào tạo với các khoa và viên như sau: Khoa công nghệ thông tin, khoa quản trị kinh doanh, viện kỹ thuật, khóa kiến trúc – mỹ thuật, khoa kế toán – tài chính – ngân hàng, khoa xây dựng, khoa luật, khoa khoa học xã hội và nhân văn, hóa ngoại ngữ khoa quản trị du lịch – nhà hàng – khách sạn, khoa truyền thông thiết kế, khoa cao đẳng thực hành. Hiện nay HUTECH có các viện đào tạo trực thực như Viện đào tạo nghệ nghiệp HUTECH, viện đào tạo quốc tế HUTECH và viên công nghệ Việt – Nhật (VJIT).
II. Thông tin về Đại học HUTECH
Trường Đại học Công nghệ TP.HCM – HUTECH tiền thân là Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ TP.HCM, được thành lập ngày 26/4/1995 theo quyết định số 235/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ và đi vào hoạt động theo quyết định của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT số 2128/QĐ-GDĐT.
Sau 25 năm xây dựng và phát triển, hiện HUTECH sở hữu 05 khu học xá toạ lạc tại TP. Hồ Chí Minh. Các khu học xá được đầu tư xây dựng khang trang, hiện đại theo chuẩn quốc tế với tổng diện tích trên 100.000m2 tạo không gian học tập hiện đại, năng động, thoải mái.
- Trụ sở Điện Biên Phủ: 475A Điện Biên Phủ, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP.HCM
- Cơ sở 276 Điện Biên Phủ: 276 – 282 Điện Biên Phủ, Phường 17, Quận Bình Thạnh, TP.HCM
- Cơ sở Ung Văn Khiêm: 31/36 Ung Văn Khiêm, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP.HCM
- Trung tâm Đào tạo Nhân lực Chất lượng cao: Khu Công nghệ cao TP.HCM (SHTP), Xa lộ Hà Nội, Phường Hiệp Phú, Quận 9, TP.HCM
- Viện Công nghệ cao HUTECH: Khu Công nghệ cao TP.HCM (SHTP), Phường Long Thạnh Mỹ, Quận 9, TP.HCM
Các đơn vị đào tạo của Trường:
- Khoa Dược
- Khoa Công nghệ thông tin
- Khoa Xây dựng
- Khoa Truyền thông và Thiết kế
- Khoa Kiến trúc – Mỹ thuật
- Khoa Quản trị kinh doanh
- Khoa Quản trị Du lịch – Nhà hàng – Khách sạn
- Khoa Tài chính – Thương mại
- Khoa Luật
- Khoa Tiếng Anh
- Khoa Nhật Bản học
- Khoa Hệ thống thông tin quản lý
- Viện Khoa học Xã hội & Nhân văn
- Viện Kỹ thuật HUTECH
- Viện Khoa học Ứng dụng HUTECH
- Viện Đào tạo Quốc tế HUTECH
- Viện Công nghệ Việt – Nhật (VJIT)
- Viện Công nghệ Việt – Hàn (VKIT)
- Viện Đào tạo nghề nghiệp HUTECH
- Viện Đào tạo Sau Đại học
- Viện Công nghệ CIRTech
- Trung tâm Đào tạo từ xa
- Trung tâm Tin học – Ngoại ngữ – Kỹ năng
- Trung tâm Nhật ngữ HUTECH
- Trung tâm Giáo dục thể chất
- Trung tâm Giáo dục – Chính trị Quốc phòng
- Trung tâm anh ngữ Quốc tế ELC Việt Nam
III. Học phí Đại học Hutech mới nhất
Hiện tại, mức học phí của trường đại học HUTECH nằm trong khoảng 26.000.000 – 46.000.000 đồng/năm tùy thuộc vào từng chương trình đào tạo.
Cụ thể như sau:
1. Học phí HUTECH theo chương trình đào tạo chính quy trong nước
Hiện nay với chương trình đào tạo chính quy trong nước, HUTECH có mức học phí khác nhau cho các bậc đào tạo, thông tin cụ thể như sau:
- Đào tạo bậc cao đẳng có học phí cho 1 tín chỉ là 580.000 VNĐ.
- Đào tạo bậc cao đẳng với ngành dược có mức học phí cho một tín chỉ là 695.000 VNĐ.
- Đào tạo bậc đại học có mức học phí cho một tín chỉ là 695.000 VNĐ.
- Đào tạo bậc đại học với ngành dược có mức chi phí cho một tín chỉ là 950.000 VNĐ.
Như vậy, bạn có thể thấy được rằng, mức học phí của trường HUTECH hiện nay so với nhiều trường là cao, những vẫn ở mức có thể chấp nhận được với nhiều đối tượng học sinh, sinh viên có điều kiện kinh tế gia đình ở tầng khá của xã hội.
2. Học phí HUTECH theo chương trình đào tạo chuẩn quốc tế
Với chương trình đào tạo quy chuẩn quốc tế thì mức học phí cho sinh viên của trường sẽ cao hơn rất nhiều, chi tiết như sau:
- Chương trình đào tạo quốc tế với ngôn ngữ tiếng Anh có mức học phí là 1.250.000 VNĐ cho 1 tín chỉ.
- Chương trình đào tạo theo chuẩn của Nhật Bản có mức học phí thấp hơn là 950.000 VNĐ cho 1 tín chỉ.
Ngoài ra đối với các bạn học giáo dục thể chất cả cao đẳng và đại học với chương trình đào tạo trong nước và quốc tế đều có mức học phí mềm hơn, một tín chỉ là 380.000 VNĐ. Đối với giáo dục quốc phòng thì có mức học phí cho từng học phần cũng là 380.000 VNĐ, còn riêng với thể hình thẩm mỹ có học phí cao hơn là 600.000 VNĐ cho 1 tín chỉ học.
Đặc biệt khi sinh viên đầu vào có thể đáp ứng đủ điều kiện của trường HUTECH đưa ra có thể nhận được học bổng tài trợ từ doanh nghiệp lên đến 40%. Trên đây chỉ là mức học phí tham khảo cho các bạn mới nhất, mỗi năm trường đại học công nghệ TP Hồ Chí Minh sẽ có những thay đổi và cập nhật mức học phí khác nhau, tuy nhiên sự chênh lệch giữa các năm không quá lớn.
3. Học phí đối với một số ngành tại HUTECH
Học phí không chỉ có sự khác nhau về chương trình đào tạo, mà trong từng ngành học tại trường cũng có sự khác nhau về mức học phí cho 1 kỳ học. Để giúp bạn có được hình dung cụ thể nhất với mức học phí HUTECH trong một kỹ cho tất cả các ngành hiện nay, timviec365.com sẽ cung cấp đến bạn thông tin mới nhất như sau:
- Học phí trong 1 kỳ học với ngành dược hệ đại học so với các ngành khác lúc nào cũng cao hơn, một kỳ học các bạn có thể phải trả mức học phí vào khoảng 19 triệu – 21 triệu đồng/kỳ học.
- Với các chuyên ngành học khác của hệ đại học như ngành công trình giao thông, công nghệ sinh học, thiết kế thời trang, xây dựng, công nghệ thông tin, kiến trúc,.. trừ ngành dược ra thì đều có mức học phí 1 kỳ rơi vào khoảng từ 15 triệu – 16 triệu đồng/tháng.
- Với ngành dược đào tạo chất lượng cao bằng tiếng Anh thì mức học phí một kỳ của sinh viên có thể lên đến 23 triệu – 24 triệu đồng/kỳ học.
- Đối với chương trình đào tạo chuẩn Nhật Bản có mức học phí một kỳ giao động từ 19 triệu – 21 triệu đồng/tháng.
Đây không phải mức học phí cố định mà còn tùy thuộc vào số môn học và tín chỉ sinh viên đăng ký cho một kỳ nhiều hay ít mà học phí có thể cao hơn hoặc thấp hơn. Đặc biệt là có thể tăng học phí theo các kỳ học điều này cũng ảnh hưởng rất nhiều đến học phí của sinh viên phải đóng trong kỳ học đó. Mức tăng học phí qua các năm của HUTECH sẽ không được vượt quá mức 7%, điều này tạo sự ổn định về mức học phí, trong trường hợp có tăng học phí thì vẫn trong mức có thể chấp nhận được với nhiều sinh viên và phụ huynh khi có con theo học tại HUTECH.
IV. Phương thức tuyển sinh đại học HUTECH
Năm 2021, Trường Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH) công bố Đề án tuyển sinh Đại học chính quy năm 2021. Theo đó, HUTECH xét tuyển 7.200 chỉ tiêu trình độ Đại học chính quy cho 51 ngành đào tạo theo 04 phương thức xét tuyển độc lập, gồm:
- Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2021
- Xét tuyển kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) 2021 của ĐH Quốc gia TP.HCM
- Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 môn năm lớp 12
- Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 học kỳ (lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12)
Tất cả thí sinh tốt nghiệp THPT trên cả nước đều có thể xét tuyển vào HUTECH theo 04 phương thức này.
Thí sinh đăng ký xét tuyển học bạ theo 03 hình thức: nộp hồ sơ trực tiếp tại HUTECH, gửi hồ sơ qua đường bưu điện hoặc đăng ký trực tuyến tại website trường. HUTECH nhận hồ sơ học bạ theo từng đợt, thời gian từng đợt như sau:
Đợt 1 | 01/3 – 31/5/2021 | Đợt 5 | 21/7 – 31/7/2021 |
Đợt 2 | 01/6 – 30/6/2021 | Đợt 6 | 01/8 – 10/8/2021 |
Đợt 3 | 01/7 – 10/7/2021 | Đợt 7 | 11/8 – 20/8/2021 |
Đợt 4 | 11/7 – 20/7/2021 | Đợt 8 | 21/8 – 31/8/2021 |
Những thí sinh đang là học sinh lớp 12 chưa có kết quả xét tốt nghiệp THPT năm 2021 có thể đăng ký xét tuyển học bạ ngay trong đợt đầu tiên (từ ngày 01/3/2021) bằng cách nộp trước Phiếu đăng ký xét tuyển và bản photo công chứng học bạ THPT về HUTECH để được ưu tiên xét tuyển.
Danh mục các ngành, chuyên ngành xét tuyển và các tổ hợp xét tuyển tương ứng cho từng ngành đào tạo tại HUTECH năm 2021 cụ thể như sau:
STT | Ngành, chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển |
1 | Dược học: – Sản xuất & phát triển thuốc – Dược lâm sàng, Quản lý & cung ứng thuốc |
7720201 | A00 (Toán, Lý, Hóa) B00 (Toán, Hóa, Sinh) C08 (Văn, Hóa, Sinh) D07 (Toán, Hóa, Anh) |
2 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | |
3 | Điều dưỡng | 7720301 | |
4 | Công nghệ thực phẩm: – Quản lý sản xuất & cung ứng thực phẩm – Nghệ thuật ẩm thực & dịch vụ – Dinh dưỡng & thực phẩm |
7540101 | |
5 | Kỹ thuật môi trường: – Quản lý môi trường & tài nguyên – Công nghệ kiểm soát môi trường bền vững – Thẩm định & quản lý dự án môi trường |
7520320 | |
6 | Công nghệ sinh học: – Công nghệ sinh học nông nghiệp – Công nghệ sinh học thực phẩm & sức khỏe – Công nghệ sinh học dược |
7420201 | |
7 | Thú y | 7640101 | |
8 | Kỹ thuật y sinh | 7520212 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) D01 (Toán, Văn, Anh) |
9 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7520207 | |
10 | Kỹ thuật điện | 7520201 | |
11 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | |
12 | Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | |
13 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | |
14 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | |
15 | Robot & trí tuệ nhân tạo | 7480207 | |
16 | Công nghệ thông tin: – Mạng máy tính & truyền thông – Công nghệ phần mềm – Hệ thống thông tin |
7480201 | |
17 | An toàn thông tin | 7480202 | |
18 | Khoa học dữ liệu (Data Science) | 7480109 | |
19 | Hệ thống thông tin quản lý: – Khoa học dữ liệu (Data science) – Phân tích dữ liệu lớn (Big data) – Phân tích dữ liệu số trong ngành Dược |
7340405 | |
20 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | |
21 | Quản lý xây dựng: – Quản lý dự án – Kinh tế xây dựng |
7580302 | |
22 | Công nghệ dệt, may: – Công nghệ dệt, may – Quản lý đơn hàng |
7540204 | |
23 | Logistics & quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | |
24 | Kế toán: – Kế toán Kiểm toán – Kế toán ngân hàng – Kế toán – Tài chính – Kế toán quốc tế – Kế toán công |
7340301 | |
25 | Tài chính – Ngân hàng: – Tài chính doanh nghiệp – Tài chính ngân hàng – Đầu tư tài chính – Thẩm định giá – Công nghệ tài chính |
7340201 | |
26 | Kinh doanh thương mại: – Kinh doanh thương mại – Quản lý chuỗi cung ứng |
7340121 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
27 | Thương mại điện tử | 7340122 | |
28 | Tâm lý học: – Tham vấn tâm lý – Trị liệu tâm lý – Tổ chức nhân sự |
7310401 | |
29 | Marketing: – Marketing tổng hợp – Marketing truyền thông – Quản trị Marketing |
7340115 | |
30 | Quản trị kinh doanh: – Quản trị doanh nghiệp – Quản trị ngoại thương – Quản trị nhân sự – Quản trị logistics – Quản trị hàng không |
7340101 | |
31 | Kinh doanh quốc tế: – Thương mại quốc tế – Tài chính quốc tế – Kinh doanh điện tử |
7340120 | |
32 | Quản trị nhân lực | 7340404 | |
33 | Quan hệ công chúng | 7320108 | |
34 | Quan hệ quốc tế | 7310206 | |
35 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | |
36 | Quản trị khách sạn | 7810201 | |
37 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | |
38 | Luật kinh tế | 7380107 | |
39 | Luật | 7380101 | |
40 | Kiến trúc: – Kiến trúc công trình – Kiến trúc xanh |
7580101 | A00 (Toán, Lý, Hóa) D01 (Toán, Văn, Anh) V00 (Toán, Lý, Vẽ) H01 (Toán, Văn, Vẽ) |
41 | Thiết kế nội thất: – Thiết kế nội thất – Trang trí mỹ thuật nội thất |
7580108 | |
42 | Thiết kế thời trang: – Thiết kế thời trang – Quản lý thương hiệu & kinh doanh thời trang – Thiết kế xây dựng phong cách |
7210404 | V00 (Toán, Lý, Vẽ) H01 (Toán, Văn, Vẽ) H02 (Toán, Anh, Vẽ) H06 (Văn, Anh, Vẽ) |
43 | Thiết kế đồ họa: – Thiết kế đồ họa truyền thông – Thiết kế đồ họa kỹ thuật số |
7210403 | |
44 | Thanh nhạc | 7210205 | N00 (Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2) |
45 | Truyền thông đa phương tiện: – Sản xuất truyền hình – Sản xuất phim & quảng cáo – Tổ chức sự kiện |
7320104 | A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) |
46 | Đông phương học: – Hàn Quốc học – Nhật Bản học – Trung Quốc học |
7310608 | |
47 | Việt Nam học: – Du lịch – lữ hành – Báo chí – truyền thông |
7310630 | |
48 | Ngôn ngữ Hàn Quốc – Biên – phiên dịch tiếng Hàn – Giáo dục tiếng Hàn |
7220210 | |
49 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | |
50 | Ngôn ngữ Anh: – Tiếng Anh thương mại – Tiếng Anh biên, phiên dịch – Tiếng Anh du lịch & khách sạn – Phương pháp giảng dạy tiếng Anh |
7220201 | A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Toán, Văn, Anh) D14 (Văn, Sử, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) |
51 |
Ngôn ngữ Nhật:
– Biên, phiên dịch tiếng Nhật
– Tiếng Nhật thương mại
|
7220209 |
V. Các phương thức nộp học phí HUTECH
Học phí trong một kỳ học tại HUTECH được tính với công thức như sau:
Mức học phí phải đóng = Học phí chính khóa đăng ký + Học phí môn học lại + Học phí của các môn học vượt.
Khi các bạn đóng học phí tại HUTECH, toàn bộ đều nộp thông qua tài khoản ngân hàng của nhà trường cấp hoặc có thể chuyển khoản vào các tài khoản ngân hàng của nhà trường. Bạn có thể lựa chọn các tài khoản các nhau của đại học công nghệ TP HCM như ngân hàng Agribank, Techcombank, Vietinbank, Sacombank, BIDV hoặc ngân hàng ACB. Bạn có thể tìm thấy thông tin số tài khoản ngân hàng trên website chính thức của trường.
Khi chuyển tiền bạn cần chuyển với nội dung là họ và tên của sinh viên kèm theo mã số sinh viên của bạn. Để đảm bảo không có sai sót điều tốt nhất bạn nên tránh đó là chuyển tiền bằng cây ATM, những trường hợp khó khăn nhà trường sẽ hỗ trợ linh động trong việc đóng học phí theo đúng quy định của nhà trường, các học viên không đóng học phí sẽ không được học, không được điểm danh hay chấm điểm quá trình, không có trong danh sách thi hết học phần. Những điều này bạn cần hết sức lưu ý để đảm bảo không làm ảnh hưởng đến quá trình học tập của bản thân.
VI. Điểm chuẩn của trường Đại học HUTECH năm 2020
Điểm trúng tuyển các ngành: Cao nhất 22 điểm
Điểm trúng tuyển các ngành dao động từ 18 – 22 điểm. Trong đó, ngành Dược có điểm trúng tuyển cao nhất với 22 điểm (tăng 1 điểm so với điểm sàn xét tuyển quy định dành cho khối ngành Sức khỏe). Kế đó là các ngành Kinh doanh quốc tế, Thiết kế thời trang, Kiến trúc, Hệ thống thông tin quản lý với 20 điểm (tăng 2 điểm so với điểm sàn xét tuyển). Các ngành còn lại đều có mức điểm trúng tuyển 18 – 19 điểm, tăng ít nhất 2 điểm so với mức điểm trúng tuyển năm 2019 (khoảng 16 – 22 điểm tuỳ ngành).
Điểm trúng tuyển được tính bằng tổng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2020 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển theo thang điểm 30, không nhân hệ số, đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng (nếu có). Điểm trúng tuyển cụ thể cho các ngành đào tạo trình độ Đại học của HUTECH như sau:
TT | Ngành, chuyên ngành | Mã ngành | Điểm trúng tuyển |
Tổ hợp xét tuyển |
1 | Dược học – Sản xuất & phát triển thuốc – Dược lâm sàng, Quản lý & Cung ứng thuốc |
7720201 | 22 | A00 (Toán, Lý, Hóa) B00 (Toán, Hóa, Sinh) C08 (Văn, Hóa, Sinh) D07 (Toán, Hóa, Anh) |
2 | Công nghệ thực phẩm – Quản lý sản xuất & cung ứng thực phẩm – Dinh dưỡng & ẩm thực – Nghệ thuật ẩm thực & dịch vụ |
7540101 | 18 | |
3 | Kỹ thuật môi trường – Công nghệ kiểm soát môi trường bền vững – Quản lý tài nguyên & môi trường – Thẩm định & quản lý dự án môi trường |
7520320 | 18 | |
4 | Công nghệ sinh học – Công nghệ sinh học nông nghiệp – Công nghệ sinh học thực phẩm & sức khỏe – Công nghệ sinh học dược |
7420201 | 18 | |
5 | Thú y | 7640101 | 18 | |
6 | Kỹ thuật y sinh | 7520212 | 19 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) D01 (Toán, Văn, Anh) |
7 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7520207 | 19 | |
8 | Kỹ thuật điện | 7520201 | 18 | |
9 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | 18 | |
10 | Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | 18 | |
11 | Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa | 7520216 | 18 | |
12 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 18 | |
13 | Công nghệ thông tin – Mạng máy tính & truyền thông – Công nghệ phần mềm – Hệ thống thông tin |
7480201 | 18 | |
14 | An toàn thông tin | 7480202 | 19 | |
15 | Hệ thống thông tin quản lý – Khoa học dữ liệu (Data science) – Phân tích dữ liệu lớn (Big data) – Phân tích dữ liệu số trong ngành Dược |
7340405 | 20 | |
16 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 18 | |
17 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | 18 | |
18 | Quản lý xây dựng | 7580302 | 18 | |
19 | Kinh tế xây dựng | 7580301 | 19 | |
20 | Công nghệ dệt, may – Công nghệ dệt, may – Quản lý đơn hàng |
7540204 | 18 | |
21 | Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 18 | |
22 | Kế toán – Kế toán – Kiểm toán – Kế toán ngân hàng – Kế toán – Tài chính – Kế toán tổng hợp – Kế toán công |
7340301 | 18 | |
23 | Tài chính – Ngân hàng – Tài chính doanh nghiệp – Tài chính ngân hàng – Đầu tư tài chính – Thẩm định giá |
7340201 | 18 | |
24 | Kinh doanh thương mại – Kinh doanh thương mại – Quản lý chuỗi cung ứng |
7340121 | 18 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh) |
25 | Thương mại điện tử | 7340122 | 19 | |
26 | Tâm lý học – Tham vấn tâm lý – Trị liệu tâm lý – Tổ chức nhân sự |
7310401 | 18 | |
27 | Marketing – Marketing tổng hợp – Marketing truyền thông – Quản trị Marketing |
7340115 | 18 | |
28 | Quản trị kinh doanh – Quản trị doanh nghiệp – Quản trị ngoại thương – Quản trị nhân sự – Quản trị logistics – Quản trị hàng không |
7340101 | 18 | |
29 | Kinh doanh quốc tế – Thương mại quốc tế – Tài chính quốc tế – Thương mại điện tử |
7340120 | 20 | |
30 | Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành | 7810103 | 18 | |
31 | Quản trị khách sạn | 7810201 | 18 | |
32 | Quản trị nhà hàng & dịch vụ ăn uống | 7810202 | 18 | |
33 | Luật kinh tế | 7380107 | 18 | |
34 | Luật | 7380101 | 18 | |
35 | Kiến trúc – Kiến trúc công trình – Kiến trúc xanh |
7580101 | 20 | A00 (Toán, Lý, Hóa) D01 (Toán, Văn, Anh) H01 (Toán, Văn, Vẽ) V00 (Toán, Lý, Vẽ) |
36 | Thiết kế nội thất – Thiết kế nội thất – Trang trí mỹ thuật nội thất |
7580108 | 18 | |
37 | Thiết kế thời trang – Thiết kế thời trang – Quản lý thương hiệu & kinh doanh thời trang – Thiết kế xây dựng phong cách |
7210404 | 20 | V00 (Toán, Lý, Vẽ) H02 (Toán, Anh, Vẽ) H01 (Toán, Văn, Vẽ) H06 (Văn, Anh, Vẽ) |
38 | Thiết kế đồ họa – Thiết kế đồ họa truyền thông – Thiết kế đồ họa kỹ thuật số |
7210403 | 18 | |
39 | Truyền thông đa phương tiện – Sản xuất truyền hình – Sản xuất phim & quảng cáo – Tổ chức sự kiện |
7320104 | 18 | A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) |
40 | Đông phương học – Hàn Quốc học – Nhật Bản học – Trung Quốc học |
7310608 | 18 | |
41 | Việt Nam học – Du lịch – lữ hành – Báo chí – truyền thông |
7310630 | 18 | |
42 | Ngôn ngữ Hàn Quốc – Biên – phiên dịch tiếng Hàn – Giáo dục tiếng Hàn |
7220210 | 18 | |
43 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 18 | |
44 | Ngôn ngữ Anh – Tiếng Anh thương mại – Tiếng Anh du lịch và khách sạn – Tiếng Anh biên, phiên dịch – Phương pháp giảng dạy tiếng Anh |
7220201 | 18 | A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Toán, Văn, Anh) D14 (Văn, Sử, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) |
45 | Ngôn ngữ Nhật – Biên, phiên dịch tiếng Nhật – Tiếng Nhật thương mại |
7220209 | 18 |
Qua những thông tin mà Tài Liệu Học Thi vừa chia sẻ các bạn không chỉ biết được mức học phí HUTECH như thế nào mà còn biết được nhiều thông tin khác về trường. Hy vọng qua đó sẽ giúp các bạn cân nhắc tự tin hơn khi lựa chọn cánh cửa Đại học cho bản thân mình.