Kế hoạch giáo dục môn Địa lí 8 năm 2021 – 2022, Kế hoạch giáo dục môn Địa lí 8 năm 2021 – 2022 giúp quý thầy cô có thêm nhiều tư liệu tham khảo để nhanh chóng xây
Kế hoạch giáo dục môn Địa lí 8 năm 2021 – 2022 là mẫu kế hoạch được giáo viên thiết kế theo cấu trúc giảng dạy, phân bổ tiết học, phân bổ thời gian kiểm tra toàn bộ năm học 2021 – 2022. Giúp học sinh chiếm lĩnh được kiến thức và đạt được các năng lực, phẩm chất cần thiết.
Đây là mẫu kế hoạch giáo dục của giáo viên được thực hiện theo Công văn 5512/BGDĐT-GDTrH. Qua đó giúp quý thầy cô có thêm nhiều tư liệu tham khảo để nhanh chóng xây dựng cho riêng mình kế hoạch giáo dục hoàn chỉnh, chi tiết và đúng yêu cầu. Vậy sau đây là nội dung chi tiết khung kế hoạch giáo dục của giáo viên, mời các bạn theo dõi tại đây.
Kế hoạch giáo dục môn Địa lí 8 năm 2021 – 2022
PHỤ LỤC III
KHUNG KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
(Kèm theo Côngvăn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG:THCS ………….. TỔ: Văn- Sử- Địa- GDCD |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC ĐỊA LÝ LỚP 8.
Năm học 2021 –2022
Cả năm: 35 tuần = 52 tiết
Học kì I: 18 tuần x 1 tiết = 18 tiết
STT |
Bài học |
Ssố tiết |
Thời điểm |
Thiết bị dạy học |
Địa điểm dạy học |
Bổ sung, cập nhật, thay thế thông tin mới thay cho những thông tin đã cũ, lạc hậu. |
1 |
Vị trí địa lí, địa hình và khoáng sản |
1 |
Tuần 1- Tiết 1 |
– Bản đồ vị trí địa lí Châu Á trên địa cầu – Bản đồ tự nhiên Châu Á – Tranh, ảnh về các dạng địa hình Châu Á. |
Phòng học trên lớp |
|
2 |
Khí hậu châu Á |
1 |
Tuần 2- Tiết 2 |
– Lược đồ các đới khí hậu châu Á – Các biểu đồ khí hậu phóng to (tr.9 SGK) – Bản đồ tự nhiên và bản đồ câm châu Á |
Phòng học trên lớp |
|
3 |
Sông ngòi và cảnh quan châu Á |
1 |
Tuần 3- Tiết 3 |
– Bản đồ tự nhiên châu Á. – Bản đồ cảnh quan tự nhiên châu Á -Tranh, ảnh về các cảnh quan tự nhiên châu Á. |
Phòng học trên lớp |
|
4 |
Thực hành: Phân tích hoàn lưu gió mùa ở châu Á |
1 |
Tuần 4- Tiết 4 |
– Bản đồ: Khí hậu châu Á – Hai lược đồ phân bố khí áp và hướng gió trên bản đồ |
Phòng học trên lớp |
|
5 |
Đặc điểm dân cư, xã hội châu Á |
1 |
Tuần 5- Tiết 5 |
– Bản đồ các nước trên thế giới – Lược đồ, tranh ảnh, tài liệu về các dân cư – các chủng tộc ở châu Á |
Phòng học trên lớp |
Dân số châu Á: 10/6/2019: 4,582,549,382, chiếm 59.77% dân số TG. Dân số châu Á: 4.644.459.514 người vào ngày 03/08/2020, chiếm 59,53% dân số thế giới. (theo số liệu từ Liên Hợp Quốc) |
6 |
Thực hành:Đọc,phân tích lược đồ phân bố dân cư và các tp lớn của châu Á |
1 |
Tuần 6- Tiết 6 |
– Bản đồ tự nhiên châu Á – Bản đồ các nước trên thế giới – Lược đồ mật độ dân số và những thành phố lớn châu Á. |
Phòng học trên lớp |
|
7 |
Ôn tập |
1 |
Tuần 7- Tiết 7 |
– Bản đồ tự nhiên châu Á. – Bản đồ mật độ dân số đô thị châu Á. – Bản đồ khí hậu châu Á. – Bản đồ trống châu Á. |
Phòng học trên lớp |
|
8 |
Kiểm tra giữa kì |
1 |
Tuần 8- Tiết 8 |
|
Phòng học trên lớp |
|
9 |
Đặc điểm phát triển kinh tế – xã hội ở các nước châu Á |
2 |
Tuần 9- Tiết 9 |
– Bản đồ kinh tế châu Á. – Bảng thống kê một số chỉ tiêu phát triển kinh tế xã hội một số nước châu Á – Tài liệu, tranh ảnh, về các trung tâm kinh tế lớn, các thành phố lớn ở châu Á. |
Phòng học trên lớp |
|
10 |
Tình hình phát triển kinh tế – xã hội ở các nước châu Á |
1 |
Tuần 10- Tiết 10 |
– Lược đồ phân bố cây trồng ,vật nuôi ở châu Á – H8.2 (phóng to) – Bản đồ kinh tế chung châu Á – Tư liệu về xuất khẩu gạo của Thái Lan,Việt Nam |
Phòng học trên lớp |
|
11 |
Khu vực Tây Á |
1 |
Tuần 11- Tiết 11 |
Lược đồ Tây Nam Á Bản đồ tự nhiên châu Á |
Phòng học trên lớp |
|
12 |
Điều kiện tự nhiên khu vực Nam Á |
1 |
Tuần 12- Tiết 12 |
+ Lược đồ tự nhiên khu vực Nam Á + Lược đồ phân bố lượng mưa Nam Á + Bản đồ tự nhiên châu Á. + Tranh, ảnh tài liệu cảnh quan tự nhiên Nam Á |
Phòng học trên lớp |
|
13 |
Dân cư và đặc điểm kinh tế khu vực Nam Á |
1 |
Tuần 13- Tiết 13 |
+ Bản đồ phân bố dân cư châu Á. + Lược đồ phân bố dân cư Nam Á + Một số hình ảnh về tự nhiên, kinh tế các nước khu vực Nam Á |
Phòng học trên lớp |
|
14 |
Đặc điểm tự nhiên khu vực Đông Á |
1 |
Tuần 14- Tiết 14 |
– Bản đồ tự nhiên khu vực Đông Á, bản đồ tự nhiên châu Á. – Một số tranh ảnh, tài liệu điển hình về cảnh quan tự nhiên Đ Á – Bản đồ câm khu vực Đông Á |
Phòng học trên lớp |
|
15 |
Tình hình phát triển kinh tế – xã hội khu vực Đông Á |
1 |
Tuần 15- Tiết 15 |
-Bản đồ kinh tế Đông Á. |
Phòng học trên lớp |
|
16 |
Luyện tập kĩ năng phân tích bản đồ tự nhiên Đông Á |
1 |
Tuần 16- Tiết 16 |
– Bản đồ tự nhiên khu vực ĐNA |
Phòng học trên lớp |
|
17 |
Ôn tập |
1 |
Tuần 17- Tiết 17 |
Phòng học trên lớp |
||
18 |
Kiểm tra học cuối kì |
1 |
Tuần 18- Tiết 18 |
|
Phòng học trên lớp |
Học kì II: 17 tuần x 2 tiết/tuần = 34 tiết
STT |
Bài học |
Ssố tiết |
Thời điểm |
Thiết bị dạy học |
Địa điểm dạy học |
Bổ sung, cập nhật, thay thế thông tin mới thay cho những thông tin đã cũ, lạc hậu. |
1 |
– Đông Nam Á – đất liền và đảo. |
1 |
Tuần 19- Tiết 19 |
– Bản đồ Đông bán cầu – Bản đồ tự nhiên châu Á – Lược đồ tự nhiên khu vực Đông Nam Á |
Phòng học trên lớp |
|
2 |
GV HƯỚNG DẪN HS HĐ TNST : Khám phá nét tương đồng và sự khác biệt của các quốc gia Đông Nam Á |
1 |
Tuần 19- Tiết 20 |
Phòng học trên lớp |
||
3 |
Đặc điểm dân cư , xã hội Đông Nam Á. |
1 |
Tuần 20- Tiết 21 |
– Bản bồ phân bố dân cư châu Á – Lược đồ Đông Nam Á (phóng to) – Bản đồ phân bố dân cư Đông Nam Á |
Phòng học trên lớp |
Năm 2019: dân số ĐN Á: 669 triệu người, MĐDS: 254 người/km2. Châu Á: 4644 triệu người, MĐDS: 150 người/km2. Thế giới: 7.7 tỉ người, MĐDS: 146 người/km2. |
4 |
Đặc điểm kinh tế các nước Đông Nam Á. |
1 |
Tuần 20- Tiết 22 |
-Bản đồ các nước châu Á, lược đồ kinh tế ĐNÁ |
Phòng học trên lớp |
|
5 |
Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN). |
1 |
Tuần 21- Tiết 23 |
– Bản đồ các nước ĐNÁ, tư liệu tranh ảnh các nước trong khu vực – Bảng phụ tóm tắt các giai đoạn thay đổi mục tiêu hiệp hội các nước ĐNÁ |
Phòng học trên lớp |
|
6 |
HS BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM SÁNG TẠO |
1 |
Tuần 21- Tiết 24 |
Phòng học trên lớp |
||
7 |
Thực hành: Tìm hiểu Lào và Cam-pu-chia. (mục 3,4 khuyến khích học sinh tự làm ) |
1 |
Tuần 22- Tiết 25 |
Bản đồ các nước ĐNÁ, lược đồ tự nhiên Lào và Campuchia |
Phòng học trên lớp |
|
8 |
Ôn tập và kiểm tra 15 phút |
1 |
Tuần 22- Tiết 26 |
– Bản đồ tự nhiên , dân cư, kinh tế |
Phòng học trên lớp |
|
9 |
Vị trí, giới hạn, hình dạng lãnh thổ Việt Nam. ( Câu 1 phần bài tập không làm) |
2 |
Tuần 23- Tiết 27, 28 |
Bản đồ tự nhiên thế giới, bản đồ tự nhiên ĐNÁ , Bản đồ tự nhiênViệt nam |
Phòng học trên lớp |
|
10 |
Vùng biển Việt Nam. |
1 |
Tuần 24- Tiết 29 |
Bản đồ vùng biển và đảo Việt Nam |
Phòng học trên lớp |
|
11 |
Đặc điểm tài nguyên khoáng sản Việt Nam. ( Mục 2 và bài tập 3 không học) |
1 |
Tuần 24- Tiết 30 |
– Bản đồ địa chất k/sản Việt Nam – mỏ khoáng sản – Ảnh khai thác dầu khí, than quặng, apatít nước ta |
Phòng học trên lớp |
|
12 |
Đặc điểm địa hình Việt Nam |
1 |
Tuần 25- Tiết 31 |
Bản đồ tự nhiên Vệt Nam và lát cắt địa hình |
Phòng học trên lớp |
|
13 |
Đặc điểm các khu vực địa hình |
1 |
Tuần 25- Tiết 32 |
Bản đồ tự nhiên Việt Nam, Át lát địa lí Việt Nam |
Phòng học trên lớp |
|
14 |
Ôn tập. |
1 |
Tuần 26- Tiết 33 |
– Bản đồ tự nhiên, khoáng sản, hành chính Việt Nam – Bản đồ tự nhiên, kinh tế ĐNÁ – Sử dụng b/đồ, biểu đồ, số liệu tranh ảnh trong sgk của phần ôn tập |
Phòng học trên lớp |
|
15 |
Kiểm tra giữa kì |
1 |
Tuần 26- Tiết 34 |
Phòng học trên lớp |
||
16 |
Thực hành: Đọc bản đồ địa hình Việt Nam. |
1 |
Tuần 27- Tiết 35 |
– Bản đồ tự nhiên Việt Nam. – Át lát địa lí Việt Nam |
Phòng học trên lớp |
|
17 |
Đặc điểm khí hậu Việt Nam. |
1 |
Tuần 27- Tiết 36 |
– Bản đồ khí hậu Việt Nam. – Bảng số liệu bảng 31.1, bảng số liệu nhiệt độ trung bình các tỉnh từ Bắc vào Nam |
Phòng học trên lớp |
|
18 |
Các mùa khí hậu và thời tiết ở nước ta |
1 |
Tuần 28- Tiết 37 |
– Bản đồ khí hậu Việt Nam, bảng số liệu bảng 31.1, bảng số liệu nhiệt độ trung bình các tỉnh từ Bắc vào Nam, bảng 32.1. |
Phòng học trên lớp |
|
19 |
Đặc điểm sông ngòi Việt Nam. |
1 |
Tuần 28- Tiết 38 |
– Bản đồ mạng lưới sông ngòi Việt Nam – Bản đồ tự nhiên Việt Nam – Bản đồ mùa lũ trên các lưu vực sông (B-31.1) |
Phòng học trên lớp |
|
20 |
Các hệ thống sông lớn ở nước ta. |
1 |
Tuần 29- Tiết 39 |
– Lược đồ hệ thống sông lớn Việt Nam (H33.1 SGK) phóng to – Bản đồ tự nhiên Việt Nam (treo tường) – Bản đồ hệ thống các sông lớn ở Việt Nam (B34.1 SGK) – Tư liệu, hình ảnh về sông ngòi, du lịch sông |
Phòng học trên lớp |
|
21 |
Thực hành về khí hậu, thủy văn Việt Nam |
1 |
Tuần 29- Tiết 40 |
– Bản đồ sông ngòi Việt Nam (treo tường). – Biểu đồ khí hậu, thuỷ văn (vẽ bảng phụ). |
Phòng học trên lớp |
|
22 |
Ôn tậptừ bài 28 -34, kiểm tra 15’ |
1 |
Tuần 30- Tiết 41 |
– Bản đồ tự nhiên, khí hậu ,địa hình, sông ngòi Việt Nam |
Phòng học trên lớp |
|
23 |
Đặc điểm đất Việt Nam |
1 |
Tuần 30- Tiết 42 |
– Bản đất Việt Nam (Treo tường) – Lược đồ phân bố các loại đất chính ở Việt Nam (Phóng to) – Các mẫu đất Việt Nam |
Phòng học trên lớp |
|
24 |
Đặc điểm sinh vật Việt Nam. |
1 |
Tuần 31- Tiết 43 |
– Bản đồ sinh vật Việt Nam. – Bản đồ tự nhiên VN |
Phòng học trên lớp |
|
25 |
Đặc điểm chung của tự nhiên Việt Nam. |
1 |
Tuần 31- Tiết 44 |
– Bản đồ TNVN hoặc tự nhiên Đông Nam Á. – Tranh ảnh minh họa. |
Phòng học trên lớp |
|
26 |
Thực hành: Đọc lát cắt địa lí tự nhiên tổng hợp. |
1 |
Tuần 32- Tiết 45 |
Bản đồ địa lí tự nhiên VN, Lát cắt tổng hợp sgk |
Phòng học trên lớp |
|
27 |
Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ. |
1 |
Tuần 32- Tiết 46 |
– Bản đồ tự nhiên VN. – Bản đồ Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ. – Tranh ảnh liên quan. |
Phòng học trên lớp |
|
28 |
Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ. |
1 |
Tuần 33- Tiết 47 |
– Bản đồ tự nhiên VN. – Bản đồ miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ – Tranh ảnh liên quan. |
Phòng học trên lớp |
|
29 |
Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ. |
1 |
Tuần 33- Tiết 48 |
– Bản đồ tự nhiên VN. – Bản đồ miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ – Tranh ảnh liên quan. |
Phòng học trên lớp |
|
30 |
Thực hành: Tìm hiểu địa lý địa phương |
1 |
Tuần 34- Tiết 49 |
tìm kiếm địa điểm thực địa phù hợp với diều kiện, hoàn cảnh |
Phòng học trên lớp |
|
31 |
Ôn tập. |
1 |
Tuần 34- Tiết 50 |
– Bản đồ tự nhiên VN. – Các lược đồ, biểu đồ, bảng số liệu sgk. |
Phòng học trên lớp |
|
32 |
Kiểm tra cuối II |
1 |
Tuần 35- Tiết 51 |
– Giáo viên chuẩn bị đề |
Phòng học trên lớp |
|
33 |
Trả và chữa bài kiểm tra cuối kì |
1 |
Tuần 35- Tiết 52 |
Phòng học trên lớp |
TỔ TRƯỞNG |
…., ngày…. tháng…. năm 20… HIỆU TRƯỞNG |
………………….
Tải File về để xem toàn bộ Kế hoạch giáo dục môn Địa lí 8