Kế hoạch giáo dục môn Địa lí 9 năm 2021 – 2022, Kế hoạch giáo dục môn Địa lí 9 giúp quý thầy cô có thêm nhiều tư liệu tham khảo để nhanh chóng xây dựng cho riêng
Kế hoạch giáo dục môn Địa lí 9 năm 2021 – 2022 là mẫu kế hoạch được giáo viên thiết kế theo cấu trúc giảng dạy, phân bổ tiết học, phân bổ thời gian kiểm tra toàn bộ năm học 2021 – 2022. Giúp học sinh chiếm lĩnh được kiến thức và đạt được các năng lực, phẩm chất cần thiết.
Đây là mẫu kế hoạch giáo dục của giáo viên được thực hiện theo Công văn 5512/BGDĐT-GDTrH. Qua đó giúp quý thầy cô có thêm nhiều tư liệu tham khảo để nhanh chóng xây dựng cho riêng mình kế hoạch giáo dục hoàn chỉnh, chi tiết và đúng yêu cầu. Vậy sau đây là nội dung chi tiết khung kế hoạch giáo dục của giáo viên, mời các bạn theo dõi tại đây.
Kế hoạch giáo dục môn Địa lí 9 năm 2021 – 2022
Phụ lục III
KHUNG KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
(Kèm theo Công văn số 5512 /BGDĐT-GDTrH ngày18tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG:THCS Trần Phú TỔ: Văn- Sử- Địa- GDCD- Anh- Âm Nhạc- Mĩ Thuật. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆTNAM |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC ĐỊA LÝ LỚP 9.
Năm học 2021–2022
1. Phân phối chương trình.
Cả năm: 35 tuần (53 tiết)
Học kì I: 18 tuần = 36 tiết
STT |
Bài học |
Số tiết |
Thời điểm |
Thiết bị dạy học |
Địa điểm dạy học |
Bổ sung, cập nhật, thay thế thông tin mới thay cho những thông tin đã cũ, lạc hậu. |
1 |
Cộng đồng các dân tộc Việt Nam |
1 |
Tuần 1- Tiết 1 |
– Bản đồ phân bố dân tộc Việt Nam – Tập sách “Việt Nam hình ảnh cộng đồng 54 dân tộc” |
Phòng học trên lớp |
|
2 |
Dân số và sự gia tăng dân số |
1 |
Tuần 1- Tiết 2 |
Tranh ảnh trong sgk |
Phòng học trên lớp |
Năm 2019: 96,2 triệu người, ngày 3/8/2020: 97,3 triệu người. Dân số VN đứng thứ 15 trên thế giới. |
3 |
Giao nhiệm vụ TNST: Truyền thông về dân số và sức khỏe sinh sản vị thành niên cho học sinh lớp 9. |
1 |
Tuần 2- Tiết 3 |
Giấy ro ki, bút lông |
Phòng học trên lớp |
|
4 |
Phân bố dân cư và các loại hình quần cư |
1 |
Tuần 2- Tiết 4 |
– Bản đồ phân bố dân cư và đô thị Việt Nam |
Phòng học trên lớp |
mđds năm 2019: 290 người/km2 Tỉ lệ dân thành thị:34,4%. |
5 |
Lao động và việc làm. Chất lượng cuộc sống |
1 |
Tuần 3- Tiết 5 |
Lược đồ trong sách giáo khoa |
Phòng học trên lớp |
|
6 |
Thực hành :Phân tích và so sánh tháp dân số năm 1989 và 1999 |
1 |
Tuần 3- Tiết 6 |
Lược dồ sgk |
Phòng học trên lớp |
|
7 |
Báo cáo TNST: Truyền thông về dân số và sức khỏe sinh sản vị thành niên cho học sinh lớp 9 |
2 |
Tuần 4- Tiết 7,8 |
Phòng học trên lớp |
||
8 |
Sự phát triển nền kinh tế Việt Nam |
1 |
Tuần 5- Tiết 9 |
– Bản đồ hành chính việt nam |
Phòng học trên lớp |
|
9 |
Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp |
1 |
Tuần 5- Tiết 10 |
– Bản đồ địa lý tự nhiên VN |
Phòng học trên lớp |
|
10 |
Sự phát triển và phân bố nông nghiệp |
1 |
Tuần 6- Tiết 11 |
– B /đồ nông nghiệp VN |
Phòng học trên lớp |
Năm 2018 VN xuất khẩu gạo đứng thứ 3 TG sau Ấn Độ và Thái Lan. |
11 |
Sự phát triển và phân bố sản xuất lâm nghiệp và thủy sản |
1 |
Tuần 6- Tiết 12 |
– Biểu đồ kinh tế chung VN – Bản đồ lâm nghiệp và thuỷ sản |
Phòng học trên lớp |
2019: diện tích rừng: 29 nghìn ha, độ che phủ gần 42%. Sản lương thủy sản: 3,78 triệu tấn, (khai thác biển đạt 1,43 triệu tấn, tăng 5,2%; khai thác nội địa đạt 86 ngàn tấn, tăng 1,8%). Nuôi trồng thủy sản ước đạt 1,92 triệu tấn, xuất khẩu gần 4 tỷ USD. |
12 |
Thực hành: Vẽ và phân tích biểu đồ về sự thay đổi cơ cấu diện tích gieo trồng phân theo các loại cây, sự tăng trưởng đàn gia súc, gia cầm |
1 |
Tuần 7- Tiết 13 |
– Compa, thước kẻ, bút, thước đo độ, máy tính- Phấn màu các loại, -Bảng phụ |
Phòng học trên lớp |
|
13 |
Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp |
1 |
Tuần 7- Tiết 14 |
– Biểu đồ địa chất khoáng sản VN(atlát) |
Phòng học trên lớp |
|
14 |
Sự phát triển và phân bố công nghiệp |
1 |
Tuần 8- Tiết 15 |
– Biểu đồ công nghiệp VN |
Phòng học trên lớp |
|
15 |
Ôn tập |
1 |
Tuần 8- Tiết 16 |
Phòng học trên lớp |
||
16 |
Kiểm tra giữa kì |
1 |
Tuần 9- Tiết 17 |
Phòng học trên lớp |
||
18 |
Vai trò, đặc điểm phát triển và phân bố ngành dịch vụ |
1 |
Tuần 9- Tiết 18 |
– Bđồ Giao thông VN |
Phòng học trên lớp |
|
19 |
Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông |
1 |
Tuần 10- Tiết 19 |
– Bđồ du lịch (kt chung) VN |
Phòng học trên lớp |
|
20 |
Thương mại và dịch vụ du lịch |
1 |
Tuần 10- Tiết 20 |
– Thước kẻ, phấn màu |
Phòng học trên lớp |
|
21 |
Thực hành: Vẽ biểu đồ về thay đổi cơ cấu kinh tế |
1 |
Tuần 11- Tiết 21 |
– Bản đồ dân cư và đô thị VN – Các dạng biểu đồ |
Phòng học trên lớp |
|
22 |
SỰ PHÂN HOÁ LÃNH THỔ Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ |
3 |
Tuần 11- Tiết 22 Tuần 12- Tiết 23 |
– Thước kẻ, bút chì, bút màu, vở thực hành – Bđồ tự nhiên và kinh tế vùng Trung Du và M.núi B.Bộ, Át lát |
Phòng học trên lớp |
Dân số gần 13 triệu người, mật độ: 50 – 100 người/km2. |
23 |
Vùng đồng bằng sông Hồng |
3 |
Tuần 12- Tiết 24 Tuần 13- Tiết 25, 26 |
– Thước kẻ, bút chì, bút màu, vở thực hành – Bđồ tự nhiên và kinh tế của vùng |
Phòng học trên lớp |
1/4/2019: Dân số: 22.543607 người, MDDS: 1517 người trên km2 |
24 |
Vùng Bắc Trung Bộ |
2 |
Tuần 14- Tiết 27, 28 |
– Thước kẻ, bút chì, bút màu, vở thực hành – Bđồ tự nhiên và kinh tế của vùng |
Phòng học trên lớp |
Dân số: gần 14 triệu người ( 2019) |
25 |
Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ |
3 |
Tuần 15- Tiết 29, 30 Tuần 16- Tiết 31 |
– Thước kẻ, bút chì, bút màu, vở thực hành – Bđồ tự nhiên và kinh tế của vùng |
Phòng học trên lớp |
Dân số: 10,4 triệu người (2019) |
26 |
Vùng Tây Nguyên |
3 |
Tuần 16- Tiết 32 Tuần 17- Tiết 33, 34 |
– Thước kẻ, bút chì, bút màu, vở thực hành – Bđồ tự nhiên và kinh tế của vùng |
Phòng học trên lớp |
Dân số : 7,3 triệu người ( 2019) |
27 |
Ôn tập |
1 |
Tuần 18- Tiết 35 |
Phòng học trên lớp |
||
28 |
Kiểm tra cuối kì |
1 |
Tuần 19- Tiết 36 |
Phòng học trên lớp |
Học kì II: 17 tuần x 1 tiết/tuần = 17 tiết
STT |
Bài học |
Số tiết |
Thời điểm |
Thiết bị dạy học |
Địa điểm dạy học |
Bổ sung, cập nhật, thay thế thông tin mới thay cho những thông tin đã cũ, lạc hậu. |
1 |
-Vùng Đông Nam Bộ. . |
3 |
Tuần 19- Tiết 37 Tuần 20- Tiết 38 Tuần 21- Tiết 39 |
– Bản đồ tự nhiên và kinh tế của vùng Đông Nam Bộ – Bản đồ tự nhiên hoặc bản đồ hành chính Việt Nam – Một số tranh ảnh vùng – Át lát địa lí |
Phòng học trên lớp |
Dân số : trên 17 triệu người.(2019) |
2 |
-Vùng đồng bằng sông Cửu Long. |
3 |
Tuần 22- Tiết 40 Tuần 23- Tiết 41 Tuần 24- Tiết 42 |
– Bản đồ tự nhiên Việt Nam – Lược đồ tự nhiên, kinh tế Vùng đồng bằng sông Cửu Long |
Phòng học trên lớp |
Dân số gần 18 triệu người(2019) |
3 |
Ôn tập. |
1 |
Tuần 25- Tiết 43 |
– Bản đồ tự nhiên, kinh tế vùng Đông Nam Bộ và Đồng Bằng Sông Cửu Long |
Phòng học trên lớp |
|
4 |
Kiểm tra giữa kì |
1 |
Tuần 26- Tiết 44 |
Phòng học trên lớp |
||
5 |
Phát triển tổng hợp kinh tế và bảo vệ tài nguyên, môi trường biển – đảo. |
3 |
Tuần 27- Tiết 45 Tuần 28- Tiết 46 Tuần 29- Tiết 47 |
-Bản đồ biển đảo Việt Nam. -Sơ đồ cắt ngang vùng biển Việt Nam. -Tranh ảnh về một số hoạt động đánh bắt nuôi trồng và chế biến thuỷ sản, du lịch biển- đảo. – Bản đồ tự nhiên Việt Nam – Lược đồ H. 39.2 ( phóng to) – Biểu đồ hình 40.1 ( phóng to) |
Phòng học trên lớp |
|
6 |
Chương trình địa phương: Vị trí địa lí, lãnh thổ, điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên tỉnh ĐL Đặc điểm dân cư, lao động và Kinh tế Đăk Lắk Các ngành kinh tế và môi trường ĐL |
3 |
Tuần 30- Tiết 48 Tuần 31- Tiết 49 Tuần 32- Tiết 50 |
– Bản đồ tự nhiên Việt Nam – Bản đồ dân cư, kinh tế Đắk Lắk – Một số tranh ảnh liên quan đến bài học |
Phòng học trên lớp |
|
7 |
Ôn tập cuối kì II. |
1 |
Tuần 33- Tiết 51 |
-Bản đồ vùng ĐNB Và ĐBSCL -Bản đồ biển-đảo Việt Nam. -Các phiếu học tập. |
Phòng học trên lớp |
|
8 |
Kiểm tra cuối kì II. |
1 |
Tuần 34- Tiết 52 |
GV chuẩn bị đề kiểm tra |
Phòng học trên lớp |
|
9 |
Trả và chữa bài kiểm tra cuối kỳII. |
1 |
Tuần 35- Tiết 53 |
Phòng học trên lớp |
TỔ TRƯỞNG |
…., ngày…. tháng…. năm 20… HIỆU TRƯỞNG |