Kế hoạch giáo dục môn Toán 10 năm 2021 – 2022, Kế hoạch giáo dục Toán 10 năm 2021 – 2022 giúp quý thầy cô có thêm nhiều tư liệu tham khảo để nhanh chóng xây dựng
Kế hoạch giáo dục môn Toán 10 năm 2021 – 2022 là mẫu kế hoạch được giáo viên thiết kế theo cấu trúc giảng dạy, phân bổ tiết học, phân bổ thời gian kiểm tra toàn bộ năm học 2021 – 2022. Giúp học sinh chiếm lĩnh được kiến thức và đạt được các năng lực, phẩm chất cần thiết.
Đây là mẫu kế hoạch giáo dục của giáo viên được thực hiện theo Công văn 5512/BGDĐT-GDTrH. Qua đó giúp quý thầy cô có thêm nhiều tư liệu tham khảo để nhanh chóng xây dựng cho riêng mình kế hoạch giáo dục hoàn chỉnh, chi tiết và đúng yêu cầu. Vậy sau đây là nội dung chi tiết khung kế hoạch giáo dục của giáo viên, mời các bạn theo dõi tại đây.
Kế hoạch giáo dục môn Toán 10
PHỤ LỤC 3
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN: TOÁN LỚP: 10
(Năm học 2021 – 2022)
I. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình
A-Đại số
STT |
Bài học (1) |
Số tiết (2) |
Thời điểm/tuần (3) |
Thiết bị dạy học (4) |
Địa điểm dạy học (5) |
1 |
Mệnh đề |
1-2 |
01 |
-Các ví dụ về mệnh đề –Bảng phụ -Phiếu học tập |
Lớp học |
2 |
Tập hợp |
3 |
02 |
– Kiến thức về tập hợp ở lớp 6 – Smartphone kết nối với máy chiếu để phục vụ cho hoạt động nhóm. – Phiếu học tập |
Lớp học |
3 |
Các phép toán tập hợp |
4-5 |
02,03 |
– Kiến thức về đồ thị hàm số bậc nhất, vectơ, các phép toán về hệ trục tọa độ – Máy chiếu – Bảng phụ – Phiếu học tập |
Lớp học |
4 |
Các tập hợp số |
6 |
03 |
-Bảng vẽ các tập con thường dùng của tập số thực -Phiếu học tập |
Lớp học |
5 |
Số gần đúng. Sai số. Bài tập |
7-8 |
04 |
– Kiến thức về quy tắc làm tròn số gần đúng. – Máy chiếu – Bảng phụ – Phiếu học tập |
Lớp học |
6 |
Ôn tập chương I |
9-10 |
05 |
– Kiến thức Chương I:Mệnh đề – Tập hợp. – Máy chiếu – Bảng phụ – Phiếu học tập |
Lớp học |
7 |
Hàm số |
11-12 |
06 |
– Phần mềm geobra: đồ thị hàm bậc nhất, bậc hai, phép lấy đối xứng qua trục Oy. – Mỗi nhóm chuẩn bị : Nhóm1: bảng số liệu về nhiệt độ trung bình của nước ta trong 10 năm trở lại đây. Nhóm 2: biểu đồ mô tả diện tích rừng của nước ta từ 2012- 2020. Nhóm 3: xác định hàm số y = ax + b, biết đồ thị hàm số đi qua các điểm (1;1) và (-3;2) |
Lớp học |
8 |
Hàm số y=ax + b |
13-14 |
07 |
– Hình ảnh bảng biến thiên và đồ thị của hàm số , và (hoặc GV vẽ trực tiếp lên bảng cho HS) – Máy chiếu. – Mỗi học sinh tự chuẩn bị thước kẻ, bút, tập ghi chép. – Mỗi nhóm HS bảng phụ, bút lông, thước kẻ loại to. – Phiếu học tập. |
Lớp học |
9 |
Hàm số bậc hai |
15-16 |
08 |
– Kiến thức về hàm số, đồ thị hàm số, sự biến thiên của hàm số, sự biến thiên và đồ thị hàm số . – Máy chiếu – Bảng phụ – Phiếu học tập |
Lớp học |
10 |
Ôn tập chương II |
17 |
09 |
– Kiến thức về hàm số; hàm số bậc nhất; hàm số bậc hai. – Máy chiếu – Bảng phụ, bút lông, sơ đồ tư duy – Phiếu học tập |
Lớp học |
11 |
KT giữa học kỳ I |
18 |
09 |
Lớp học |
|
12 |
Đại cương về phương trình |
19-21 |
10,11 |
– Giáo án, sách giáo khoa, sách giáo viên, sách chuẩn kiến thức và kĩ năng. – Thiết bị và đồ dùng dạy học: Phấn, thước kẻ, máy tính bỏ túi, bảng phụ, phiếu học tập, máy chiếu – Học liệu: Các câu hỏi gợi mở, các ví dụ sinh động được lấy từ sách giáo khoa, sách bài tập, sách giáo viên, sách tham khảo…. |
Lớp học |
13 |
Phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai |
22-23 |
11,12 |
– Kiến thức về giải phương trình bậc nhất, bậc hai và các phép biến đổi tương đương hoặc biến đổi hệ quả. – Máy chiếu – Bảng phụ – Phiếu học tập |
Lớp học |
14 |
Phương trình và hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn |
24-26 |
12,13 |
– Kiến thức về phương trình , hệ phương trình bậc nhất hai ẩn lớp 9. – Máy chiếu – Bảng phụ – Phiếu học tập |
Lớp học |
15 |
Ôn tập chương III |
27 |
14 |
– Kiến thức Chương III: Phương trình, hệ phương trình. – Máy chiếu – Bảng phụ – Phiếu học tập |
Lớp học |
16 |
Bất đẳng thức |
28-30 |
14-16 |
– Giáo viên: máy tính, máy chiếu, phiếu học tập, bảng phụ – Học sinh: bút, thước, SGK, máy tính cầm tay. |
Lớp học |
17 |
Ôn tập cuối học kỳ I |
31 |
17 |
– Kiến thức mệnh đề, tập hợp và hàm số – Máy chiếu – Phiếu học tập |
Lớp học |
18 |
Kiểm tra cuối học kỳ I |
32 |
18 |
Lớp học |
|
19 |
Trả bài kiểm tra cuối học kỳ I |
33 |
19 |
Lớp học |
|
20 |
Bất phương trình và hệ bất phương trình một ẩn |
34-36 |
19,20 |
– Kiến thức về bất đẳng thức, bất phương trình bậc nhất một ẩn lớp 8. – Máy chiếu – Bảng phụ – Phiếu học tập |
Lớp học |
21 |
Dấu của Nhị thức bậc nhất |
37-38 |
21 |
– Kiến thức về giải bất phương trình bậc nhất, biểu diễn tập hợp khoảng, đoạn trên trục số; vẽ đồ thị của hàm số bậc nhất. – Máy chiếu – Bảng phụ – Phiếu học tập |
Lớp học |
22 |
Bất phương trình bậc nhất hai ẩn |
39-40 |
22 |
– Kiến thức về bất phương trình bậc nhất và cách vẽ đường thẳng có dạng . – Máy chiếu. – Bảng phụ, phấn, thước kẻ. – Phiếu học tập. |
Lớp học |
23 |
Dấu của tam thức bậc hai |
41-43 |
23,24 |
– Kiến thức về tam thức bậc hai – Máy chiếu – Bảng phụ – Phiếu hc tập |
Lớp học |
24 |
Ôn tập chương IV |
44 |
24 |
– Kiến thức Chương IV: Bất đẳng thức, bất phương trình. – Máy chiếu – Bảng phụ – Phiếu học tập |
Lớp học |
25 |
Một số khái niệm cơ bản về thống kê. |
45 |
25 |
– Một số bảng thống kê. – Máy chiếu. – Bảng phụ. – Phiếu học tập. |
Lớp học |
26 |
Phương sai, độ lệch chuẩn |
46 |
25 |
– Kiến thức về giá trị trung bình, tần số, tần suất. – Máy chiếu – Bảng phụ – Phiếu học tập |
Lớp học |
27 |
Ôn tập chương V (có thực hành giải toán trên các máy tính tương đương 500MS, 570MS) |
47 |
26 |
Giáo viên – Hệ thống câu hỏi các kiến thức bài học; máy chiếu – Chọn lọc bài tập thông qua các phiếu học tập. – PP dạy học nhóm; PP giải quyết vấn đề Học sinh + Tìm hiểu trước trước bài học + Chuẩn bị bảng phụ, bảng nhóm, bút viết bảng, máy tính cầm tay. |
Lớp học |
28 |
KT giữa học kỳ II |
48 |
26 |
Lớp học |
|
29 |
Cung và góc lượng giác |
49-50 |
27 |
– Kiến thức về cung và góc lượng giác – Máy chiếu – Bảng phụ – Phiếu học tập |
Lớp học |
30 |
Giá trị lượng giác của một cung |
51-53 |
28,29 |
– Kiến thức về lượng giác: Kiến thức về giá trị lượng giác một góc từ đến , số đo một góc lượng giác, đường tròn lượng giác, mối quan hệ giữa các đơn vị đo lượng giác. – Máy chiếu – Bảng phụ – Phiếu học tập |
Lớp học |
31 |
Công thức lượng giác |
54-55 |
29,30 |
– Kiến thức về lượng giác – Máy chiếu – Bảng phụ – Phiếu học tập |
Lớp học |
32 |
Ôn tậpchương VI |
56 |
31 |
– Kiến thức về cung và góc lượng giác, giá trị lượng giác của một cung, công thức lượng giác – Máy chiếu – Bảng phụ, bút lông – Phiếu học tập |
Lớp học |
33 |
Ôn tập cuối năm |
57-58 |
32,33 |
– Kiến thức về mệnh đề, tập hợp, hàm số, phương trình, bất phương trình, kiến thức về thống kê, kiến thức về cung và góc lượng giác. – Máy chiếu – Bảng phụ – Phiếu học tập |
Lớp học |
34 |
Kiểm tra cuối năm |
59 |
34 |
Lớp học |
|
35 |
Trả bài kiểm tra cuối năm |
60 |
35 |
Lớp học |
…………..
Tải file về để xem thêm toàn bộ Kế hoạch giáo dục Toán 10