KHTN Lớp 6 Bài 20: Vai trò của thực vật trong đời sống và trong tự nhiên, KHTN Lớp 6 bài 20: Vai trò của thực vật trong đời sống và trong tự nhiên giúp các em học
Giải bài tập SGK KHTN Lớp 6 bài 20: Vai trò của thực vật trong đời sống và trong tự nhiên giúp các em học sinh trả lời các câu hỏi hình thành kiến thức và phần luyện tập vận dụng sách Cánh diều 6. Đồng thời hiểu được kiến thức về vai trò của thực vật trong đời sống và trong tự nhiên.
Soạn Khoa học tự nhiên 6 bài 20 được biên soạn bám sát theo chương trình SGK trang 111 →117. Qua đó giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức để học tốt môn KHTN. Vậy sau đây là nội dung chi tiết tài liệu, mời các bạn cùng theo dõi tại đây.
I. Vai trò của thực vật đối với đời sống con người
❓ Hãy quan sát hình 20.1 và cho biết vai trò của thực vật đối với ời sống con người
Trả lời:
Vai trò của thực vật: Thực vật được sử dụng nhiều trong lĩnh vực của con người:
- Lương thực, thực phẩm
- Làm thuốc, gia vị
- Làm đồ dùng và giấy
- Làm cây cảnh và trang trí
- Cho bóng mát và điều hòa không khí
❓ Kể tên một số loại cây có ở địa phương và nêu vai trò sử dụng của chúng theo bảng 20.1
STT | Tên cây | Cây lương thực | Cây thực phẩm | Cây ăn quả | Cây lấy gỗ | Cây làm thuốc | Cây làm cảnh | Cây bóng mát |
1 | Cây ngô | x | ||||||
2 | Cây hoa sen | x | x | x | x | |||
? | ? | ? | ? | ? | ? | ? | ? | ? |
STT | Tên cây | Cây lương thực | Cây thực phẩm | Cây ăn quả | Cây lấy gỗ | Cây làm thuốc | Cây làm cảnh | Cây bóng mát |
1 | Cây ngô | x | ||||||
2 | Cây hoa sen | x | x | x | x | |||
3 | Cây phượng | x | x | |||||
4 | Cây tre | x | x | x | x | |||
5 | Cây bưởi | x | x | x | ||||
6 | Cây vạn tuế | x | ||||||
7 | Hoa cúc | x | x | x |
II. Vai trò của thực vật trong thiên nhiên
❓ a. Dựa vào bảng 20.2, hãy cho biết khí hậu ở nơi có nhiều thực vật và nơi có ít thực vật khác nhau như thế nào.
b. Em rút ra được kết luận gì về vai trò của thực vật đối với khí hậu
Trả lời
Khí hậu ở nơi có nhiều thực vật ánh sáng chiếu xuống mặt đất yếu, nhiệt độ thấp, độ ẩm cao, gió thổi yếu. Từ đó chứng tỏ thực vật góp phần điều hòa khí hậu.
❓ Quan sát hình 20.3 và giải thích vì sao cần trồng nhiều cây xanh
Trả lời
Thực vật góp phần giữ cân bằng oxygen và carbon dioxide trong không khí, điều hòa khí hậu của Trái Đất, làm giảm ô nhiễm không khí, chống xói mòn đât và bảo vệ nguồn nước. Thực vật cung cấp thức ăn và nơi ở cho động vật.
❓ Dựa vào kiến thức đã học về oxyen và không khí, em hãy cho biết điều gì sẽ xảy ra nếu như cây xanh trên Trái Đất bị chặt phá quá mức? Khi đó lượng oxygen trong không khí thay đổi như thế nào?
Trả lời
- Rừng bị thu hẹp trong khi lượng khí thải sinh hoạt và công nghiệp thì ngày càng nhiều lên làm mất cân bằng sinh thái, đe dọa đến cuộc sống của con người.
- Không còn rừng, đất đai bị xói mòn, sạt lở, tình trạng rửa trôi đất diễn ra khiến cho đất ngày càng bị bạc màu, thoái hóa, chất lượng đất ngày càng xấu.
- Lượng khí thải nhiều làm thủng tầng ozon, tấm lá chắn bao bọc và bảo vệ trái đất đang có nguy cơ biến mất, trái đất ngày càng nóng lên và con người phải đối mặt với hàng loạt các nguy cơ tiềm ẩn mà lớn nhất là nguy cơ các căn bệnh nan y do ảnh hưởng của nguồn nước, không khí bị ô nhiễm.
- Rừng là một nguồn tài nguyên vô giá, diện tích rừng bị thu hẹp cũng khiến cho nền kinh tế của nhiều quốc gia bị tổn hại nghiêm trọng.
❓ Quan sát hình 20.4 và cho biết khi có mưa lớn, điều gì sẽ xảy ra với đất ở trên đồi không có hoặc ít cây che phủ. Cầm làm gì để khắc phục điều đó?
Trả lời
❓ Quan sát hình 20.5 và 20.6 và cho biết vai trò của thực vật đối với động vật.
Trả lời
Vai trò của thực vật với động vật:
- Là thức ăn của động vật
- Là nơi ở, trú ngụ, làm tổ của nhiều loài động vật
❓ Nêu một số ví dụ về những động vật mà nơi ở của chúng là thực vật theo bảng 20.3
STT | Tên động vật | Nơi ở của động vật | ||
Lá cây | Thân, cành cây | Gốc cây | ||
1 | Sâu cuốn lá | x | ||
? | ? | ? | ? | ? |
Trả lời
❓ Lấy ví dụ tên con vật và tên cây mà con vật đó sử dụng làm thức ăn. Nêu rõ bộ phận của cây mà con vật đó sử dụng theo gợi ý trong bảng 20.4
STT | Tên con vật | Tên cây | Bộ phận của cây mà con vật sử dụng | |||
Lá | Rễ , củ | Quả | Hạt | |||
1 | Thỏ | Cà rốt | x | x | ||
? | ? | ? | ? | ? | ? | ? |
Trả lời
STT | Tên con vật | Tên cây | Bộ phận của cây mà con vật sử dụng | |||
Lá | Rễ , củ | Quả | Hạt | |||
1 | Thỏ | Cà rốt | x | x | ||
2 | Ốc sên | Rau xà lách | x | |||
3 | Trâu | Ngô | x | x | x | |
4 | Khỉ | Hạt dẻ | x | x | ||
5 | Gà | Lúa | x |
❓ Hãy tìm hiểu những biện pháp giữ an toàn cho cơ thể khi tiếp xúc với thực vật có chứa chất độc
- Đi bao tay, bịt khẩu trang, tránh tiếp xúc trực tiếp
- Khi đã tiếp xúc thì ngay lập tức đi rửa tay và gặp bác sĩ tư vấn
- Không sử dụng những loại quả, lá, thực phẩm từ thực vật l
III. Trồng và bảo vệ cây xanh
❓ Quan sát hình 20.7 và cho biết ta cần làm gì để môi trường sống có thêm nhiều thực vật.
Trả lời
- Bảo vệ cây trong rừng
- Trồng rừng ngập mặn
- Bảo vệ cây trong thành phố
- Trồng cây gây rừng, phủ xanh đồi trọc
❓ Kể những hoạt động trồng và bảo vệ cây xanh ở địa phương em.
Sưu tầm các bức tranh, ảnh hoặc vẽ hình thể hiện hoạt động tích cực của học sinh với việc trồng và chăm sóc cây xanh.
- Trồng cây hai ven đường
- Vứt rác đúng nơi quy định
- Tổ chức ngày vì môi trường hàng tháng
- Quyên góp tiền từ việc thu gom sách, vở, giấy, lon, hộp nhựa..