KHTN Lớp 6 Bài 30: Nguyên sinh vật, Giải bài tập SGK Khoa học Tự nhiên 6 trang 102, 103, 104, 105 sách Kết nối tri thức với cuộc sống giúp các em học sinh lớp 6
Giải bài tập SGK Khoa học Tự nhiên 6 trang 102, 103, 104, 105 sách Kết nối tri thức với cuộc sống giúp các em học sinh lớp 6 xem gợi ý giải các câu hỏi Bài 30: Nguyên sinh vật của Chương VII: Đa dạng thế giới sống.
Thông qua đó, các em sẽ biết cách trả lời toàn bộ các câu hỏi của bài 30 Chương 7 trong sách giáo khoa Khoa học Tự nhiên 6 Kết nối tri thức với cuộc sống. Vậy mời các em cùng theo dõi nội dung chi tiết trong bài viết dưới đây của Tài Liệu Học Thi:
Xem Tắt
Phần mở đầu
❓Quan sát bề mặt ao, hồ chúng ta thường thầy một lớp váng có màu xanh, vàng hoặc đỏ. Lớp váng đó có chứa các nguyên sinh vật. Vậy nguyên sinh vật là gì?
Trả lời:
Nguyên sinh vật là những cơ thể đơn bào, nhân thực, có kích thước hiển vi. Một số nguyên sinh vật có cấu tạo đa bào, nhân thực, có thể quan sát bằng mắt thường.
I. Đa dạng nguyên sinh vật
❓Quan sát hình 30.1 và trả lời câu hỏi:
1. Nhận xét về hình dạng của nguyên sinh vật.
2. Kể tên các môi trường sống của nguyên sinh vật. Em có nhận xét gì về môi trường sống của chúng?
Trả lời:
1. Hình dạng của nguyên sinh vật rất đa dạng: hình cầu (tảo silic), hình thoi, hình giày (trùng giày),… hoặc không có hình dạng nào cố định (trùng biến hình)
2. Nguyên sinh vật thường sống ở cơ thể sinh vật khác, môi trường nước,…
II. Vai trò của nguyên sinh vật
❓ Nêu các vai trò của nguyên sinh vật đối với đời sống con người.
Trả lời:
Vai trò:
- Một số loại tảo có giá trị dinh dưỡng cao nên được chế biến thành thực phẩm chức năng bổ sung dinh dưỡng. Tảo còn được sử dụng trong chế biến thực phẩm, chất dẻo, chất khử mùi, sơn, chất cách điện, …
- Một số nguyên sinh vật có vai trò quan trọng trong các hệ thống xử lí nước thải và chỉ thị độ sạch môi trường nước.
❓ Kể tên một số món ăn được chế biến từ tảo mà em biết.
Trả lời:
Một số món ăn được chế biến từ tảo: thạch, kem, …
III. Một số bệnh do nguyên sinh vật
❓Dựa vào những thông tin về bệnh sốt rét và bệnh kiết lị ở trên, hãy hoàn thành bảng theo mẫu sau:
Bệnh sốt rét | Bệnh kiết lị | |
Tác nhân gây bệnh | ? | ? |
Con đường lây bệnh | ? | ? |
Biểu hiện bệnh | ? | ? |
Cách phòng tránh bệnh | ? | ? |
Bệnh sốt rét | Bệnh kiết lị | |
Tác nhân gây bệnh | do trùng sốt rét gây lên | do trùng kiết lị gây lên |
Con đường lây bệnh | truyền theo đường máu, qua vật truyền bệnh là muỗi | lây qua đường tiêu hóa |
Biểu hiện bệnh | sốt, rét, người mệt mỏi, chóng mặt, đau đầu | đau bụng, đi ngoài, phân có thể lẫn máu và chất nhầy, cơ thể mệt mỏi vì mất nước và nôn ói, … |
Cách phòng tránh bệnh | diệt muỗi, mắc màn khi ngủ, … | vệ sinh cá nhân và môi trường sạch sẽ, ăn uống đảm bảo vệ sinh |