ADVERTISEMENT
  • Trang chủ
  • Tin Tức
  • Liên hệ
Thứ Hai, Tháng Hai 6, 2023
Tin Tức Giáo Dục Học Tập Tiny
No Result
View All Result
  • Giáo Án
  • Học Tập
    • Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
  • Sách Tham Khảo
    • Sách Tham Khảo Lớp 1
    • Sách Tham Khảo Lớp 2
    • Sách Tham Khảo Lớp 3
    • Sách Tham Khảo Lớp 4
    • Sách Tham Khảo Lớp 5
    • Sách Tham Khảo Lớp 6
    • Sách Tham Khảo Lớp 7
    • Sách Tham Khảo Lớp 8
    • Sách Tham Khảo Lớp 9
    • Sách Tham Khảo Lớp 10
    • Sách Tham Khảo Lớp 11
    • Sách Tham Khảo Lớp 12
  • Ôn Thi
    • Thi THPT Quốc Gia
    • Địa Lý
    • Giáo Dục Công Dân
    • Hóa Học
    • Lịch Sử
    • Ngoại Ngữ
    • Ngữ Văn
    • Sinh Học
    • Vật Lý
    • Toán Học
  • Sách Kinh Tế
  • Sách Ngoại Ngữ
    • Tiếng Nhật
    • Tiếng Pháp
    • Tiếng Trung
  • Biểu mẫu
    • Giáo dục – Đào tạo
  • Sách Văn Học
  • Sách Y Học
  • Tài Liệu
    • Thủ tục hành chính
    • Việc làm – Nhân sự
    • Y học
    • Bộ đội – Quốc phòng – Thương binh
    • Doanh nghiệp
    • Giáo dục – Đào tạo
    • Giao thông vận tải
    • Hôn nhân – Gia đình
    • Quyền Dân sự
    • Tin Tức
  • Tâm Lý & Kỹ Năng
  • Giáo Án
  • Học Tập
    • Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
  • Sách Tham Khảo
    • Sách Tham Khảo Lớp 1
    • Sách Tham Khảo Lớp 2
    • Sách Tham Khảo Lớp 3
    • Sách Tham Khảo Lớp 4
    • Sách Tham Khảo Lớp 5
    • Sách Tham Khảo Lớp 6
    • Sách Tham Khảo Lớp 7
    • Sách Tham Khảo Lớp 8
    • Sách Tham Khảo Lớp 9
    • Sách Tham Khảo Lớp 10
    • Sách Tham Khảo Lớp 11
    • Sách Tham Khảo Lớp 12
  • Ôn Thi
    • Thi THPT Quốc Gia
    • Địa Lý
    • Giáo Dục Công Dân
    • Hóa Học
    • Lịch Sử
    • Ngoại Ngữ
    • Ngữ Văn
    • Sinh Học
    • Vật Lý
    • Toán Học
  • Sách Kinh Tế
  • Sách Ngoại Ngữ
    • Tiếng Nhật
    • Tiếng Pháp
    • Tiếng Trung
  • Biểu mẫu
    • Giáo dục – Đào tạo
  • Sách Văn Học
  • Sách Y Học
  • Tài Liệu
    • Thủ tục hành chính
    • Việc làm – Nhân sự
    • Y học
    • Bộ đội – Quốc phòng – Thương binh
    • Doanh nghiệp
    • Giáo dục – Đào tạo
    • Giao thông vận tải
    • Hôn nhân – Gia đình
    • Quyền Dân sự
    • Tin Tức
  • Tâm Lý & Kỹ Năng
No Result
View All Result
Tin Tức Giáo Dục Học Tập Tiny
No Result
View All Result
ADVERTISEMENT

Trang chủ » Tài Liệu » Biểu mẫu » Khung giá đất mới giai đoạn 2020-2024

Khung giá đất mới giai đoạn 2020-2024

Tiny Edu by Tiny Edu
28 Tháng Mười, 2020
in Biểu mẫu, Tài Liệu
0
Khung giá đất mới giai đoạn 2020-2024
ADVERTISEMENT

Notice: Trying to get property 'child' of non-object in /home/quatangtiny/htdocs/quatangtiny.com/wp-content/themes/jnews/class/ContentTag.php on line 45

Notice: Trying to get property 'child' of non-object in /home/quatangtiny/htdocs/quatangtiny.com/wp-content/themes/jnews/class/ContentTag.php on line 25

Notice: Trying to get property 'child' of non-object in /home/quatangtiny/htdocs/quatangtiny.com/wp-content/themes/jnews/class/ContentTag.php on line 25
ADVERTISEMENT

Khung giá đất mới giai đoạn 2020-2024, Mời các bạn đọc cùng theo dõi Khung giá đất mới giai đoạn 2020-2024 được ban hành kèm theo Nghị định 96/2019/NĐ-CP do Chính

Mời các bạn đọc cùng theo dõi Khung giá đất mới giai đoạn 2020-2024 được ban hành kèm theo Nghị định 96/2019/NĐ-CP do Chính phủ ban hành ngày 19/12/2019.

Bảng khung giá mới vẫn quy định theo 7 vùng kinh tế với các mức khác nhau. Theo đó, vùng trung du và miền núi phía Bắc gồm các tỉnh: Điện Biên, Lai Châu, Sơn La, Hòa Bình, Hà Giang, Tuyên Quang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lào Cai, Yên Bái, Phú Thọ, Lạng Sơn, Thái Nguyên, Bắc Giang và Quảng Ninh. Ở khu vực này, khung giá đất mới quy định giá đất đô thị từ loại I đến loại V có mức tối đa là 65 triệu đồng/m2 tối thiểu là 50.000 đồng/m2. Mời các bạn cùng theo dõi nội dung chi tiết bảng khung giá đất mới nhất trong bài viết dưới đây.

Xem Tắt

  • 1 Khung giá đất nhóm đất nông nghiệp
    • 1.1 Khung giá đất trồng cây hàng năm gồm có đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác – Phụ lục I;
    • 1.2 Khung giá đất trồng cây lâu năm – Phụ lục II
    • 1.3 Khung giá đất rừng sản xuất – Phụ lục III
    • 1.4 Khung giá đất nuôi trồng thủy sản – Phụ lục IV
    • 1.5 Khung giá đất làm muối – Phụ lục V
  • 2 Khung giá đất nhóm đất phi nông nghiệp
    • 2.1 Khung giá đất ở tại nông thôn – Phụ lục VI
    • 2.2 Khung giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn – Phụ lục VII
    • 2.3 Khung giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn – Phụ lục VIII
    • 2.4 Khung giá đất ở tại đô thị – Phụ lục IX
    • 2.5 Khung giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị – Phụ lục X
    • 2.6 Khung giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị – Phụ lục XI.

Khung giá đất nhóm đất nông nghiệp

Khung giá đất trồng cây hàng năm gồm có đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác – Phụ lục I;

PHỤ LỤC I

KHUNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM GỒM ĐẤT TRỒNG LÚA VÀ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC
(Ban hành kèm theo Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ)

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

Loại xã

Vùng kinh tế

Xã đồng bằng

Xã trung du

Xã miền núi

Giá tối thiểu

Giá tối đa

Giá tối thiểu

Giá tối đa

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1. Vùng trung du và miền núi phía Bắc

22,0

105,0

17,0

90,0

10,0

85,0

2. Vùng đồng bằng sông Hồng

30,0

212,0

25,0

165,0

21,0

95,0

3. Vùng Bắc Trung bộ

8,0

125,0

6,0

95,0

5,0

85,0

4. Vùng duyên hải Nam Trung bộ

15,0

120,0

10,0

85,0

8,0

70,0

5. Vùng Tây Nguyên

5,0

105,0

6. Vùng Đông Nam bộ

15,0

250,0

12,0

110,0

10,0

160,0

7. Vùng đồng bằng sông Cửu Long

15,0

212,0

Khung giá đất trồng cây lâu năm – Phụ lục II

PHỤ LỤC II

KHUNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
(Ban hành kèm theo Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ)

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

Loại xã

Vùng kinh tế

Xã đồng bằng Xã trung du Xã miền núi
Giá tối thiểu Giá tối đa Giá tối thiểu Giá tối đa Giá tối thiểu Giá tối đa
1. Vùng trung du và miền núi phía Bắc 25,0 105,0 20,0 130,0 10,0 130,0
2. Vùng đồng bằng sông Hồng 42,0 250,0 38,0 190,0 32,0 160,0
3. Vùng Bắc Trung bộ 10,0 125,0 7,0 95,0 6,0 85,0
4. Vùng duyên hải Nam Trung bộ 15,0 135,0 10,0 90,0 8,0 85,0
5. Vùng Tây Nguyên 5,0 135,0
6. Vùng Đông Nam bộ 15,0 300,0 12,0 180,0 10,0 230,0
7. Vùng đồng bằng sông Cửu Long 15,0 250,0

Khung giá đất rừng sản xuất – Phụ lục III

PHỤ LỤC III

KHUNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
(Ban hành kèm theo Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ)

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

Loại xã
Vùng kinh tế
Xã đồng bằng Xã trung du Xã miền núi
Giá tối thiểu Giá tối đa Giá tối thiểu Giá tối đa Giá tối thiểu Giá tối đa
1. Vùng trung du và miền núi phía Bắc 7,0 33,0 4,0 45,0 2,0 25,0
2. Vùng đồng bằng sông Hồng 12,0 82,0 11,0 75,0 9,0 60,0
3. Vùng Bắc Trung bộ 3,0 30,0 2,0 20,0 1,5 18,0
4. Vùng duyên hải Nam Trung bộ 4,0 60,0 3,0 45,0 1,0 40,0
5. Vùng Tây Nguyên 1,5 50,0
6. Vùng Đông Nam bộ 9,0 190,0 12,0 110,0 8,0 150,0
7. Vùng đồng bằng sông Cửu Long 8,0 142,0

Khung giá đất nuôi trồng thủy sản – Phụ lục IV

PHỤ LỤC IV

KHUNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ)

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

Loại xã

Vùng kinh tế

Xã đồng bằng Xã trung du Xã miền núi
Giá tối thiểu Giá tối đa Giá tối thiểu Giá tối đa Giá tối thiểu Giá tối đa
1. Vùng trung du và miền núi phía Bắc 22,0 60,0 20,0 85,0 8,0 70,0
2. Vùng đồng bằng sông Hồng 30,0 212,0 28,0 165,0 21,0 95,0
3. Vùng Bắc Trung bộ 6,0 115,0 4,0 95,0 3,0 70,0
4. Vùng duyên hải Nam Trung bộ 7,0 120,0 6,0 85,0 4,0 70,0
5. Vùng Tây Nguyên 4,0 60,0
6. Vùng Đông Nam bộ 10,0 250,0 9,0 110,0 8,0 160,0
7. Vùng đồng bằng sông Cửu Long 12,0 250,0

Khung giá đất làm muối – Phụ lục V

PHỤ LỤC V

KHUNG GIÁ ĐẤT LÀM MUỐI
(Ban hành kèm theo Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ)

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

Loại xã

Vùng kinh tế

Giá tối thiểu Giá tối đa
1. Vùng trung du và miền núi phía Bắc 8,0 75,0
2. Vùng đồng bằng sông Hồng 16,0 80,0
3. Vùng Bắc Trung bộ 5,0 100,0
4. Vùng duyên hải Nam Trung bộ 10,0 135,0
5. Vùng Đông Nam bộ 18,0 135,0
6. Vùng đồng bằng sông Cửu Long 12,0 142,0

Khung giá đất nhóm đất phi nông nghiệp

Khung giá đất ở tại nông thôn – Phụ lục VI

PHỤ LỤC VI

KHUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ)

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

Loại xã

Vùng kinh tế

Xã đồng bằng Xã trung du Xã miền núi
Giá tối thiểu Giá tối đa Giá tối thiểu Giá tối đa Giá tối thiểu Giá tối đa
1. Vùng trung du và miền núi phía Bắc 50,0 8.500,0 40,0 7.000,0 25,0 9.500,0
2. Vùng đồng bằng sông Hồng 100,0 29.000,0 80,0 15.000,0 70,0 9.000,0
3. Vùng Bắc Trung bộ 35,0 12.000,0 30,0 7.000,0 20,0 5.000,0
4. Vùng duyên hải Nam Trung bộ 40,0 12.000,0 30,0 8.000,0 25,0 6.000,0
5. Vùng Tây Nguyên 15,0 7.500,0
6. Vùng Đông Nam bộ 60,0 18.000,0 50,0 12.000,0 40,0 9.000,0
7. Vùng đồng bằng sông Cửu Long 40,0 15.000,0

Khung giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn – Phụ lục VII

PHỤ LỤC VII

KHUNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ)

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

Loại xã

Vùng kinh tế

Xã đồng bằng Xã trung du Xã miền núi
Giá tối thiểu Giá tối đa Giá tối thiểu Giá tối đa Giá tối thiểu Giá tối đa
1. Vùng trung du và miền núi phía Bắc 40,0 6.800,0 32,0 5.600,0 20,0 7.600,0
2. Vùng đồng bằng sông Hồng 80,0 23.200,0 64,0 12.000,0 56,0 7.200,0
3. Vùng Bắc Trung bộ 28,0 9.600,0 24,0 5.600,0 16,0 4.000,0
4. Vùng duyên hải Nam Trung bộ 32,0 9.600,0 24,0 6.400,0 20,0 4.800,0
5. Vùng Tây Nguyên 12,0 6.000,0
6. Vùng Đông Nam bộ 48,0 14.400,0 40,0 9.600,0 32,0 7.200,0
7. Vùng đồng bằng sông Cửu Long 32,0 12.000,0

Khung giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn – Phụ lục VIII

PHỤ LỤC VIII

KHUNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ)

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

Loại xã

Vùng kinh tế

Xã đồng bằng Xã trung du Xã miền núi
Giá tối thiểu Giá tối đa Giá tối thiểu Giá tối đa Giá tối thiểu Giá tối đa
1. Vùng trung du và miền núi phía Bắc 30,0 5.100,0 24,0 4.200,0 15,0 5.700,0
2. Vùng đồng bằng sông Hồng 60,0 17.400,0 48,0 9.000,0 42,0 5.400,0
3. Vùng Bắc Trung bộ 21,0 7.200,0 18,0 4.200,0 12,0 3.000,0
4. Vùng duyên hải Nam Trung bộ 24,0 7.200,0 18,0 4.800,0 15,0 3.600,0
5. Vùng Tây Nguyên 9,0 4.500,0
6. Vùng Đông Nam bộ 36,0 10.800,0 30,0 7.200,0 24,0 5.400,0
7. Vùng đồng bằng sông Cửu Long 24,0 9.000,0

Khung giá đất ở tại đô thị – Phụ lục IX

PHỤ LỤC IX

KHUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
(Ban hành kèm theo Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ)

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

Vùng kinh tế Loại đô thị Giá tối thiểu Giá tối đa
1. Vùng trung du và miền núi phía Bắc I 220,0 65.000,0
II 150,0 52.000,0
III 100,0 40.000,0
IV 75,0 25.000,0
V 50,0 15.000,0
2. Vùng đồng bằng sông Hồng ĐB 1.500,0 162.000,0
I 1.000,0 76.000,0
II 800,0 50.000,0
III 400,0 40.000,0
IV 300,0 30.000,0
V 120,0 25.000,0
3. Vùng Bắc Trung bộ I 300,0 65.000,0
II 200,0 45.000,0
III 160,0 32.000,0
IV 80,0 25.000,0
V 40,0 15.000,0
4. Vùng duyên hải Nam Trung bộ I 400,0 76.000,0
II 250,0 45.000,0
III 180,0 25.000,0
IV 100,0 12.000,0
V 50,0 10.000,0
5. Vùng Tây Nguyên I 400,0 48.000,0
II 300,0 35.000,0
III 150,0 26.000,0
IV 100,0 20.000,0
V 50,0 15.000,0
6. Vùng Đông Nam bộ ĐB 1.500,0 162.000,0
I 700,0 65.000,0
II 500,0 45.000,0
III 400,0 35.000,0
IV 300,0 22.000,0
V 120,0 15.000,0
7. Vùng đồng bằng sông Cửu Long I 400,0 65.000,0
II 300,0 45.000,0
III 150,0 32.000,0
IV 100,0 25.000,0
V 50,0 15.000,0

Khung giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị – Phụ lục X

PHỤ LỤC X

KHUNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
(Ban hành kèm theo Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ)

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

Vùng kinh tế Loại đô thị Giá tối thiểu Giá tối đa
1. Vùng trung du và miền núi phía Bắc I 176,0 52.000,0
II 120,0 41.600,0
III 80,0 32.000,0
IV 60,0 20.000,0
V 40,0 12.000,0
2. Vùng đồng bằng sông Hồng ĐB 1.200,0 129.600,0
I 800,0 60.800,0
II 640,0 40.000,0
III 320,0 32.000,0
IV 240,0 24.000,0
V 96,0 20.000,0
3. Vùng Bắc Trung bộ I 240,0 52.000,0
II 160,0 36.000,0
III 128,0 25.600,0
IV 64,0 20.000,0
V 32,0 12.000,0
4. Vùng duyên hải Nam Trung bộ I 320,0 60.800,0
II 200,0 36.000,0
III 144,0 20.000,0
IV 80,0 9.600,0
V 40,0 8.000,0
5. Vùng Tây Nguyên I 320,0 38.400,0
II 240,0 28.000,0
III 120,0 20.800,0
IV 80,0 16.000,0
V 40,0 12.000,0
6. Vùng Đông Nam bộ ĐB 1.200,0 129.600,0
I 560,0 52.000,0
II 400,0 36.000,0
III 320,0 28.000,0
IV 240,0 17.600,0
V 96,0 12.000,0
7. Vùng đồng bằng sông Cửu Long I 320,0 52.000,0
II 240,0 36.000,0
III 120,0 25.600,0
IV 80,0 20.000,0
V 40,0 12.000,0

Khung giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị – Phụ lục XI.

PHỤ LỤC XI

KHUNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
(Ban hành kèm theo Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ)

Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2

Vùng kinh tế Loại đô thị Giá tối thiểu Giá tối đa
1. Vùng trung du và miền núi phía Bắc I 132,0 39.000,0
II 90,0 31.200,0
III 60,0 24.000,0
IV 45,0 15.000,0
V 30,0 9.000,0
2. Vùng đồng bằng sông Hồng ĐB 900,0 97.200,0
I 600,0 45.600,0
II 480,0 30.000,0
III 240,0 24.000,0
IV 180,0 18.000,0
V 72,0 15.000,0
3. Vùng Bắc Trung bộ I 180,0 39.000,0
II 120,0 27.000,0
III 96,0 19.200,0
IV 48,0 15.000,0
V 24,0 9.000,0
4. Vùng duyên hải Nam Trung bộ I 240,0 45.600,0
II 150,0 27.000,0
III 108,0 15.000,0
IV 60,0 7.200,0
V 30,0 6.000,0
5. Vùng Tây Nguyên I 240,0 28.800,0
II 180,0 21.000,0
III 90,0 15.600,0
IV 60,0 12.000,0
V 30,0 9.000,0
6. Vùng Đông Nam bộ ĐB 900,0 97.200,0
I 420,0 39.000,0
II 300,0 27.000,0
III 240,0 21.000,0
IV 180,0 13.200,0
V 72,0 9.000,0
7. Vùng đồng bằng sông Cửu Long I 240,0 39.000,0
II 180,0 27.000,0
III 90,0 19.200,0
IV 60,0 15.000,0
V 30,0 9.000,0

Liên Quan:

Bảng giá dịch vụ khám bệnh BHYT mới nhất Bảng giá đất Thái Nguyên giai đoạn 2020 – 2024 Phân tích bài thơ Viếng lăng Bác của Viễn Phương (Dàn ý + 14 Mẫu)
Tags: Bảng giá đất mới nhấtGiá đất Hà NộiKhung giá đấtKhung giá đất 2020Khung giá đất mới giai đoạn 2020-2024Khung giá đất mới nhất
ADVERTISEMENT
Previous Post

Bài phát biểu sơ kết học kỳ 1 của giáo viên

Next Post

Trọn bộ biểu mẫu đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất

Related Posts

Phiếu lựa chọn sách giáo khoa lớp 6
Biểu mẫu

Phiếu lựa chọn sách giáo khoa lớp 6

31 Tháng Một, 2023
Biên bản kiểm phiếu lựa chọn sách giáo khoa lớp 6
Biểu mẫu

Biên bản kiểm phiếu lựa chọn sách giáo khoa lớp 6

31 Tháng Một, 2023
Báo cáo kết quả giảng dạy lớp 1 theo chương trình GDPT 2018
Biểu mẫu

Báo cáo kết quả giảng dạy lớp 1 theo chương trình GDPT 2018

31 Tháng Một, 2023
Kịch bản chương trình họp phụ huynh cuối năm 2021 – 2022
Biểu mẫu

Kịch bản chương trình họp phụ huynh cuối năm 2021 – 2022

31 Tháng Một, 2023
Đại Học Mở Hà Nội
Biểu mẫu

Đại Học Mở Hà Nội

31 Tháng Một, 2023
Bản tự kiểm tra Đảng viên chấp hành 2022 (5 Mẫu)
Biểu mẫu

Bản tự kiểm tra Đảng viên chấp hành 2022 (5 Mẫu)

30 Tháng Một, 2023
Next Post
Trọn bộ biểu mẫu đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất

Trọn bộ biểu mẫu đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài Viết Mới

Đơn xin chuyển sinh hoạt đảng
Biểu mẫu

Đơn xin chuyển sinh hoạt đảng

by Sam Van
5 Tháng Hai, 2023
0

Mẫu đơn xin chuyển sinh hoạt đảng. Tài Liệu Học Thichia sẻ giáo án điện tử, bài giảng powerpoint, template...

Read more

Đơn xin học bán trú

5 Tháng Hai, 2023
Phiếu lựa chọn sách giáo khoa lớp 6

Phiếu lựa chọn sách giáo khoa lớp 6

31 Tháng Một, 2023
Biên bản kiểm phiếu lựa chọn sách giáo khoa lớp 6

Biên bản kiểm phiếu lựa chọn sách giáo khoa lớp 6

31 Tháng Một, 2023
Báo cáo kết quả giảng dạy lớp 1 theo chương trình GDPT 2018

Báo cáo kết quả giảng dạy lớp 1 theo chương trình GDPT 2018

31 Tháng Một, 2023
Kịch bản chương trình họp phụ huynh cuối năm 2021 – 2022

Kịch bản chương trình họp phụ huynh cuối năm 2021 – 2022

31 Tháng Một, 2023
Đại Học Mở Hà Nội

Đại Học Mở Hà Nội

31 Tháng Một, 2023
Bản tự kiểm tra Đảng viên chấp hành 2022 (5 Mẫu)

Bản tự kiểm tra Đảng viên chấp hành 2022 (5 Mẫu)

30 Tháng Một, 2023
Kế hoạch giáo dục nhà trường năm học 2022 – 2023 (5 mẫu)

Kế hoạch giáo dục nhà trường năm học 2022 – 2023 (5 mẫu)

30 Tháng Một, 2023
Các ứng dụng Google tốt nhất cho iPhone mà bạn nên sử dụng

Các ứng dụng Google tốt nhất cho iPhone mà bạn nên sử dụng

29 Tháng Một, 2023

Phản hồi gần đây

  • Tả cây cam mà em yêu thích (Dàn ý + 7 mẫu) - Tài Liệu Miễn Phí trong Tả một loại cây ăn quả mà em thích (Dàn ý + 70 Mẫu)
  • Mẫu vở luyện viết chữ đẹp - Tài Liệu Miễn Phí trong Mẫu giấy 4 ô ly
  • Bộ đề thi thử vào lớp 10 môn tiếng Anh năm 2018 - 2019 - Tài Liệu Miễn Phí trong Bộ đề thi thử vào lớp 10 môn Toán năm 2018 – 2019
  • Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Địa lý trường THPT Đoàn Thượng, Hải Dương (Lần 1) - Tài Liệu Miễn Phí trong Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Địa lý trường THPT Lý Thái Tổ, Bắc Ninh (Lần 1)
  • Đoạn văn tiếng Anh về môn thể thao yêu thích (8 mẫu) - Tài Liệu Miễn Phí trong Đoạn văn tiếng Anh về ngày Tết
ADVERTISEMENT
  • Trang chủ
  • Tin Tức
  • Liên hệ
HOME - TRANG CHU

© 2021 Copyright - Quà Tặng Tiny

No Result
View All Result
  • Giáo Án
  • Học Tập
    • Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
  • Sách Tham Khảo
    • Sách Tham Khảo Lớp 1
    • Sách Tham Khảo Lớp 2
    • Sách Tham Khảo Lớp 3
    • Sách Tham Khảo Lớp 4
    • Sách Tham Khảo Lớp 5
    • Sách Tham Khảo Lớp 6
    • Sách Tham Khảo Lớp 7
    • Sách Tham Khảo Lớp 8
    • Sách Tham Khảo Lớp 9
    • Sách Tham Khảo Lớp 10
    • Sách Tham Khảo Lớp 11
    • Sách Tham Khảo Lớp 12
  • Ôn Thi
    • Thi THPT Quốc Gia
    • Địa Lý
    • Giáo Dục Công Dân
    • Hóa Học
    • Lịch Sử
    • Ngoại Ngữ
    • Ngữ Văn
    • Sinh Học
    • Vật Lý
    • Toán Học
  • Sách Kinh Tế
  • Sách Ngoại Ngữ
    • Tiếng Nhật
    • Tiếng Pháp
    • Tiếng Trung
  • Biểu mẫu
    • Giáo dục – Đào tạo
  • Sách Văn Học
  • Sách Y Học
  • Tài Liệu
    • Thủ tục hành chính
    • Việc làm – Nhân sự
    • Y học
    • Bộ đội – Quốc phòng – Thương binh
    • Doanh nghiệp
    • Giáo dục – Đào tạo
    • Giao thông vận tải
    • Hôn nhân – Gia đình
    • Quyền Dân sự
    • Tin Tức
  • Tâm Lý & Kỹ Năng

© 2021 Copyright - Quà Tặng Tiny