Ma trận đề thi giữa học kì 2 lớp 3 môn Tiếng Anh theo Thông tư 22, Ma trận đề thi giữa học kì 2 lớp 3 môn Tiếng Anh theo Thông tư 22, giúp các thầy cô tham khảo
Ma trận đề thi giữa học kì 2 lớp 3 môn Tiếng Anh theo Thông tư 22, giúp các thầy cô tham khảo để xây dựng những đề kiểm tra chất lượng nhất. Đây chính là công cụ đánh giá kết quả học tập của học sinh sau khi học xong một chủ đề, một chương trong học kì. Mời các thầy cô cùng tham khảo nội dung chi tiết dưới đây:
Ma trận đề kiểm tra học kì 2 lớp 3 theo Thông tư 22
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 3 năm học 2016 – 2017 theo Thông tư 22
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm học 2016 – 2017 theo Thông tư 22
Ma trận đề kiểm tra giữa học kì 2 lớp 3 môn Tiếng Anh theo Thông tư 22
Kỹ năng |
Nhiệm vụ đánh giá/ kiến thức cần đánh giá |
Mức/ Điểm |
|||
Nghe |
M1 |
M2 |
M3 |
M4 |
|
Listen and match Grandfather, sister, kichen, flowers, pond, garden |
2 0.5đ |
2 0,5đ |
|||
Listen and tick A, B or C Who’s that woman? Are there any maps in the room? What kinds of toys is on the bed? Do the children have any toys? |
2 0.5đ |
2 0.5đ |
|||
Listen and tick the box What does Nam have? Where’s your sister? What colour is the gate? Who is the woman? |
4 1đ |
||||
Listen and tick True or False Bed, room, desk, chairs, lamp, there is, there are. |
3 0,75đ |
1 0,25đ |
|||
Đọc |
Look and read. Write the correct words next to their descriptions. school bag, ship, coat, plane |
3 0,75đ |
|||
Read and tick True or False Toys, doll, teddy bear, plane, puzzle, shelf, bedroom, living room, yellow, green, purple |
1 0.25đ |
2 0,5đ |
|||
Read the passage and write the correct word next to numbers. House, living room, dining room, books, pencil boxes, behind, flowers |
1 0,25đ |
1 0,25đ |
|||
Viết |
Look and write to complete the sentences. Pond, ball, computer, water gun |
1 0,25đ |
2 0,5đ |
||
Read and write one word in each gap for each picture. Kitchen, TV, chairs, cooker |
2 0,5đ |
1 0,25đ |
|||
Order the words My mother is young. How old is your father? Do you have a teddy bear? |
2 0,5đ |
||||
Nói |
Getting to know each other (Interview) What’s your name? How do you spell your name? What do you do at break time? How many people are there in your family? |
1 0,25đ |
1 0,25đ |
2 0,5đ |
|
Describing picture 1/ Where are the children? 2/ How many boys and how many girls are there? 3/ What are the people in the picture doing? 4/ Are they happy? Why do you think so? |
|||||
2 |
10 |
18 |
2 |
Ghi chú về mức độ các câu hỏi của đề minh họa trên:
Listening
Part 1 : Mức 1 (câu 1, 2) ; Mức 3 (câu 3, 4)
Part 2 : Mức 2 (câu 5, 6) ; Mức 3 (câu 7, 8)
Part 3 : Mức 3 (câu 9, 10, 11, 12)
Part 4 : Mức 2 (câu 13, 14, 15) ; Mức 3 (câu 16)
Reading
Part 1 : Mức 2 (Câu 1) ; Mức 3 (câu 2, 3)
Part 2 : Mức 2 (câu 4) ; Mức 3 (câu 5, 6)
Part 3 : Mức 2 (câu 7) ; Mức 3 (câu 8)
Wriring
Part 1 : Mức 2 (câu 1, 2, 3)
Part 2 : Mức 2 (câu 4, 5) ; Mức 3 (câu 6)
Part 3 : Mức 3 (câu 7, 8)
Speaking
Part 1 : Mức 2 (câu 1, 2) ; Mức 3 (câu 3, 4)
Part 2 : Mức 2 (câu 1, 2) ; Mức 4 (câu 3, 4)