Ma trận đề thi học kì 1 lớp 3 năm 2019 – 2020 theo Thông tư 22, Ma trận đề thi học kì 1 lớp 3 năm 2019 – 2020 theo Thông tư 22 sẽ giúp định hướng cho thầy cô giáo
Tài Liệu Học Thi mời quý thầy cô giáo cùng tham khảo Ma trận đề thi học kì 1 lớp 3 năm 2019 – 2020 theo Thông tư 22 được chúng tôi đăng tải sau đây.
Đây là tài liệu rất hữu ích giúp thầy cô giáo định hướng trong việc ra đề thi học kì 1 lớp 3. Tài liệu gồm bảng ma trận đề thi học kì 1 lớp 3 các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh và Tin học. Sau đây, mời quý thầy cô cùng tham khảo nội dung chi tiết tài liệu để phục vụ cho việc ra đề thi sắp tới nhé:
Xem Tắt
Ma trận đề thi học kì 1 lớp 3 môn Tiếng Việt năm 2019
Ma trận nội dung kiểm tra môn Tiếng Việt
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Số câu, câu số, số điểm, |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Tổng |
|||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
* Đọc hiểu văn bản: – Biết nêu nhận xét đơn giản một số hình ảnh, nhân vật hoặc chi tiết trong bài đọc; liên hệ được với bản thân, thực tiễn bài học. – Hiểu ý chính của đoạn văn. – Biết rút ra bài học, thông tin đơn giản từ bài học. |
Số câu |
2 |
1 |
1 |
1 |
4 |
1 |
||||
Câu số |
1, 2 |
3 |
4 |
5 |
|||||||
Số điểm |
1 |
0,5 |
0,5 |
1 |
2 |
1 |
|||||
* Kiến thức Tiếng Việt: – Nhận biết được các từ chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm, tính chất. Từ ngữ về thiếu nhi, gia đình, trường học, cộng đồng, quê hương, các dân tộc, thành thị, nông thôn. – Viết đặt câu và TLCH theo các kiểu câu Ai là gì? Ai làm gì? Ai thế nào? – Biết cách dùng dấu chấm, dấu phẩy, dấu chấm than, dấu chấm hỏi. – Nhận biết và đặt được câu có biện pháp so sánh. |
Số câu |
1 |
1 |
1 |
2 |
1 |
|||||
Câu số |
6 |
7 |
8 |
||||||||
Số điểm |
1 |
1 |
1 |
2 |
1 |
||||||
Tổng |
Số câu |
3 |
2 |
1 |
1 |
1 |
6 |
2 |
|||
3 |
2 |
2 |
1 |
8 |
|||||||
Số điểm |
2 |
1,5 |
0,5 |
1 |
1 |
4 |
2 |
||||
2 |
1,5 |
1,5 |
1 |
6 |
|||||||
Tỉ lệ % |
33 |
25 |
8 |
17 |
17 |
67 |
33 |
||||
33 |
25 |
25 |
17 |
100 |
Ma trận câu hỏi đề kiểm tra môn Tiếng Việt
TT |
Chủ đề |
Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Cộng | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
1 | Đọc hiểu văn bản | Số câu | 3 | 2 | 1 | 6 câu | |||||
Câu số | 1,3,4 | 2,5 | 6 | ||||||||
2 | Kiến thức Tiếng Việt | Số câu | 1 | 1 | 1 | 3 câu | |||||
Câu số | 7 | 8 | 9 | ||||||||
Tổng số |
TS câu | 3 câu | 3 câu | 2 câu | 1 câu | 9 câu | |||||
TS điểm | 1.5 điểm | 1.5 điểm | 2 Điểm | 1 điểm | 6 điểm |
Ma trận đề thi học kì 1 lớp 3 môn Tin học năm 2019
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | Thực hành | |||||
TN KQ |
TL | TN KQ |
TL | TN KQ | TL | TN KQ |
TL | TN KQ |
TL | |||
Chương 1: Làm quen với máy tính (Người bạn mới của em, Bắt đầu làm việc với máy tính, Bàn phím máy tính, Chuột máy tính) |
Số câu |
1 |
1 |
1 |
1 |
3 |
1 |
|||||
Số điểm |
0.5 |
0,5 |
0,5 |
1 |
1.5 |
1 |
||||||
Câu số |
3 |
1 |
7 |
10 |
1, 3, 7 |
10 |
||||||
Chủ đề 2: Làm quen với internet, Tập gõ bàn phím, thư mục, Trò chơi Blocks, Sao chép, di chuyển chi tiết tranh vẽ, Tô màu |
Số câu |
1 |
1 |
1 |
1 |
3 |
1 |
1 |
||||
Số điểm |
0.5 |
0.5 |
1 |
0.5 |
1.5 |
1 |
2 |
|||||
Câu số |
8 |
6 |
9 |
5 |
5, 6, 8 |
9 |
11 |
|||||
Chủ đề 3 Em tập vẽ (Làm quen với phần mềm học vẽ,Vẽ từ hình mẫu có sẵn, chọn độ dày màu, nét vẽ,Vẽ đường thẳng, đường cong, Tẩy xóa chi tiết tranh vẽ, |
Số câu |
1 |
1 |
2 |
1 |
|||||||
Số điểm |
0.5 |
0.5 |
1 |
2 |
||||||||
Câu số |
2 |
4 |
2, 4 |
12 |
||||||||
Tổng | Số câu | 2 | 3 | 1 | 1 | 2 | 1 | 8 | 2 | 2 | ||
Số điểm | 1 | 1.5 | 0.5 | 1 | 1 | 1 | 4 | 2 | 4 | |||
Câu số | 2,3 | 1, 4, 8 | 6 | 9 | 5, 7 | 10 | 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 | 9, 10 | 11, 12 |
Ma trận đề thi học kì 1 lớp 3 môn Toán năm 2019
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng cộng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
Số và phép tính cộng, trừ trong phạm vi 1000. | Số câu | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 1 | 7 | ||
Số điểm | 1.0 | 1.0 | 1.0 | 2.0 | 1.0 | 1.0 | 7.0 | |||
Câu số | 6 | 2 | 9 | 4,8 | 10 | 7 | ||||
Đại lượng và đo đại lượng: xăng -ti-mét. | Số câu | 1 | 1 | 2 | ||||||
Số điểm | 1.0 | 1.0 | 2.0 | |||||||
Câu số | 1 | 3 | ||||||||
Yếu tố hình học: hình tứ giác. | Số câu | 1 | 1 | |||||||
Số điểm | 1.0 | 1.0 | ||||||||
Câu số | 5 | |||||||||
Tổng cộng | Số câu | 3 | 2 | 1 | 2 | 1 | 1 | 10 | ||
Số điểm | 3.0 | 2.0 | 1.0 | 2.0 | 1.0 | 1.0 | 10.0 | |||
Tỉ lệ điểm cho mức độ nhận thức | 30% | 30% | 30% | 10% |
Ma trận đề thi học kì 1 lớp 3 môn Tiếng Anh năm 2019
Kỹ năng | Nhiệm vụ đánh giá | Mức độ đánh giá | Tổng Kỹ năng |
|||||
Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | |||||
Listening | Listen and tick | 2 | 1 | 3 | 0,75 | 37,04% | ||
Listen and number | 2 | 1 | 1 | 4 | 1 | |||
Listen and Circle | 2 | 1 | 3 | 0,75 | ||||
Speaking | Answer the questions | 3 | 1 | 1 | 5 | 1,25 | 18,52% | |
Reading | Read and match | 1 | 1 | 1 | 3 | 0,75 | 29,63% | |
Read and fill | 1 | 1 | 1 | 3 | 1,5 | |||
Read and circle | 1 | 1 | 2 | 1 | ||||
Writing | Reorder the letters | 1 | 1 | 2 | 1 | 14,81% | ||
Reorder the words | 1 | 1 | 2 | 2 | ||||
Tổng mức độ | 10 | 9 | 7 | 1 | 27 | 10 | 100% | |
3 | 3,5 | 2,5 | 1 |