Bộ đề thi học kì 1 lớp 3 năm 2019 – 2020 theo Thông tư 22, Bộ đề thi học kì 1 lớp 3 năm học 2019 – 2020 theo Thông tư 22 bao gồm nhiều đề thi môn Toán, Tiếng Việt
Mời quý thầy cô cùng các em học sinh lớp 3 tham khảo tài liệu Bộ đề thi học kì 1 lớp 3 năm 2019 – 2020 theo Thông tư 22 được Download.com.vn đăng tải sau đây.
Đây là tài liệu cực kì hữu ích, gồm nhiều đề thi môn Toán, Tiếng Việt và Tin học và môn tiếng Anh lớp 3. Có cả bảng đáp án, hướng dẫn chấm và ma trận đề thi kèm theo giúp các em ôn tập, hệ thống, củng cố kiến thức chuẩn bị tốt cho các bài thi học kì 1 sắp tới. Đây cũng là tài liệu hữu ích cho thầy cô tham khảo để ra đề thi học kì I cho các em học sinh của mình. Vậy mời thầy cô cùng các em học sinh tham khảo bộ đề thi học kì 1 lớp 3 trong bài viết dưới đây:
Xem Tắt
Đề thi học kì 1 lớp 3 môn tiếng Việt
Đề bài
Phần I: Kiểm tra đọc (10 điểm):
1. Đọc thành tiếng (4 điểm):
* Nội dung: Bốc thăm, đọc và trả lời câu hỏi về nội dung đoạn đọc.
+ Giọng quê hương
+ Đất quý, đất yêu.
+ Nắng phương Nam.
+ Người con của Tây Nguyên.
+ Người liên lạc nhỏ.
+ Hũ bạc của người cha.
+ Đôi bạn.
+ Mồ Côi xử kiện.
* Thời lượng: Khoảng 60 tiếng/ phút.
2. Đọc thầm bài văn sau và trả lời câu hỏi (6 điểm): 35 phút
Cây gạo
Mùa xuân, cây gạo gọi đến bao nhiêu là chim. Từ xa nhìn lại, cây gạo sừng sững như một tháp đèn khổng lồ. Hàng ngàn bông hoa là hàng ngàn ngọn lửa hồng tươi. Hàng ngàn búp nõn là hàng ngàn ánh nến trong xanh. Tất cả đều lóng lánh lung linh trong nắng. Chào mào, sáo sậu, sáo đen…đàn đàn lũ lũ bay đi bay về. Chúng nó gọi nhau, trêu ghẹo nhau, trò chuyện ríu rít. Ngày hội mùa xuân đấy.
Cây gạo già mỗi năm lại trở lại tuổi xuân, càng nặng trĩu những chùm hoa đỏ mọng và đầy tiếng chim hót.
Hết mùa hoa, chim chóc cũng vãn. Cây gạo trở lại với dáng vẻ xanh mát hiền lành. Cây đứng im lìm cao lớn, làm tiêu cho những con đò cập bến và cho những đứa con về thăm quê mẹ.
(Theo Vũ Tú Nam)
Câu 1: Bài văn tả cây gạo vào mùa nào trong năm ?
Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
A. Mùa xuân.
B. Mùa hạ.
C. Mùa thu
D. Mùa đông.
Câu 2: Từ xa nhìn lại, cây gạo trông giống cái gì ?
Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
A. Ngọn lửa hồng.
B. Ngọn nến trong xanh.
C. Tháp đèn.
D. Cái ô đỏ
Câu 3: các loài chim làm gì trên cây gạo?
Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
A. Làm tổ.
B. Bắt sâu.
C. Ăn quả.
D. Trò chuyện ríu rít.
Câu 4: Những chùm hoa gạo có màu sắc như thế nào ?
Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
A. Đỏ chót
B. Đỏ tươi.
C. Đỏ mọng.
D. Đỏ rực rỡ.
Câu 5: Hết mùa hoa, cây gạo như thế nào ?
Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
A. Trở lại tuổi xuân.
B. Trở nên trơ trọi.
C. Trở nên xanh tươi.
D. Trở nên hiền lành.
Câu 6: Em thích hình ảnh nào trong bài văn nhất? Vì sao?
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
Câu 7: Câu “Cây gạo sừng sững như một tháp đèn khổng lồ” được viết theo mẫu câu nào?
Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
A. Ai là gì?
B. Ai làm gì?
C. Ai thế nào?
Câu 8: Bộ phận in đậm trong câu: “Mùa xuân, cây gạo gọi đến bao nhiêu là chim” trả lời cho câu hỏi nào?
Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
A. Là gì?
B. Làm gì?
C. Thế nào?
D. Khi nào?
Câu 9: Em hãy đặt 1 câu theo mẫu “Ai là gì?” để nói về cây gạo
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
PHẦN II : KIỂM TRA VIẾT (10 điểm)
A. Chính tả nghe – viết (5 điểm) – 15 phút : Bài “Vàm Cỏ Đông” (TV3 – Tập 1 / Tr.106)
Viết 2 khổ thơ cuối của bài.
B. Tập làm văn (5 điểm) – 25 phút.
Viết một đoạn văn (từ 7-10 câu) kể những điều em biết về nông thôn (hoặc thành thị).
Đáp án
Phần I:
1. Đọc thành tiếng (4 điểm):
– Đọc vừa đủ nghe, rõ ràng; tốc độ đạt yêu cầu: 1 điểm
– Đọc đúng tiếng, từ (không đọc sai quá 5 tiếng): 1 điểm
– Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa: 1 điểm
– Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc: 1 điểm
2. Đọc hiểu:
Câu 1: A. Mùa xuân.(0,5 điểm)
Câu 2: C. Tháp đèn.(0,5 điểm)
Câu 3: D. Trò chuyện ríu rít. (0,5 điểm)
Câu 4: C. Đỏ mọng.(0,5 điểm)
Câu 5: D. Trở nên hiền lành. (0,5 điểm)
Câu 6: (1 điểm) Nêu được hình ảnh mình thích: 0, 5 điểm; Giải thích được lý do: 0, 5 điểm.
Câu 7: C. Ai thế nào? (1 điểm)
Câu 8: B. Làm gì? (1 điểm)
Câu 9: (1 điểm) Đặt đúng câu theo mẫu. Đầu câu viết hoa, cuối câu có dấu chấm.
Ví dụ: Cây gạo là loại cây cho bóng mát
Phần II: (10 điểm)
1. Chính tả: 4 điểm
– Tốc độ đạt yêu cầu: 1 điểm
– Chữ viết rõ ràng, viết đúng chữ, cỡ chữ: 1 điểm.
– Viết đúng chính tả (không mắc quá 5 lỗi): 1 điểm
– Trình bày đúng quy định, viết sạch đẹp: 1 điểm
2. Tập làm văn: 6 điểm
– Nội dung (ý) (3 điểm): Học sinh viết được đoạn văn gồm các ý theo đúng yêu cầu nêu trong đề bài.
– Kỹ năng (3 điểm):
+ Điểm tối đa cho kỹ năng viết chữ, viết đúng chính tả: 1 điểm.
+ Điểm tối đa cho kỹ năng dùng từ, đặt câu: 1 điểm
+ Điểm tối đa cho phần sáng tạo: 1 điểm
Ma trận đề thi
TT |
Chủ đề |
Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Cộng | ||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||||
1 | Đọc hiểu văn bản | Số câu | 3 | 2 | 1 | 6 câu | ||||||
Câu số | 1,3,4 | 2,5 | 6 | |||||||||
2 | Kiến thức Tiếng Việt | Số câu | 1 | 1 | 1 | 3 câu | ||||||
Câu số | 7 | 8 | 9 | |||||||||
Tổng số |
TS câu | 3 câu | 3 câu | 2 câu | 1 câu | 9 câu | ||||||
TS điểm | 1.5 điểm | 1.5 điểm | 2 Điểm | 1 điểm | 6 điểm |
…………
Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Toán
Đề bài
TRƯỜNG TIỂU HỌC ……………. Họ và tên:………….………………………. |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Năm học 2019– 2020 Môn: Toán – Lớp 3 Thời gian làm phần viết: 40 phút |
A. Trắc nghiệm (6 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: (1,0 điểm) Kết quả của phép tính 540 – 40 là:
A. 400
B. 500
C. 600
Câu 2: ( 1,0 điểm) Kết quả của phép tính 50g x 2 là:
A. 100g
B. 200g
C. 100g
Câu 3: (1 điểm) Bao gạo 45 kg cân nặng gấp số lần bao gạo 5kg là:
A. 9 lần
B. 9
C. 8 lần
Câu 4: (1 điểm) Tìm x, biết: 56 : x = 8
A. x = 5
B. x = 6
C. x = 7
Câu 5: (1 điểm) 30 + 60 : 6 = … Kết quả của phép tính là:
A. 15
B. 40
C. 65
Câu 6: ( 1 điểm) Hình bên có số góc vuông là:
A. 2
B. 3
C. 4
B. Tự luận : (4 điểm)
Câu 7: ( 1 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 203 x 4
…………….. ……………..
…………….. ……………..
…………….. ……………..
b) 684 : 6
…………….. ……………..
…………….. ……………..
…………….. ……………..
Câu 8. (2 điểm) Một cửa hàng buổi sáng bán được 412 m vải, buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 282 m vải. Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải?
Bài giải
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
Câu 9. (1 điểm) Lớp 3A có 34 học sinh, cần chia thành các nhóm, mỗi nhóm có không quá 6 học sinh. Hỏi có ít nhất bao nhiêu nhóm?
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
Đáp án
A. Phần trắc nghiệm (6 điểm)
Mỗi câu khoanh đúng được 1,0 điểm
Câu 1: B
Câu 2: C
Câu 3: A
Câu 4: C
Câu 5: B
Câu 6: A
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm):
Câu 7. (1,0 điểm) : Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm:
a) 812
b) 114
Câu 8. (2,0 điểm) :
Giải :
Buổi chiều cửa hàng bán được số mét vải là: ( 0,25 điểm)
412 – 282 = 130 (m) ( 0,75 điểm)
Cả hai buổi cửa hàng bán được số mét vải là: (0,25 điểm)
412 + 130 = 542 ( m) ( 0,5 điểm)
Đáp số: 542 mét vải ( 0,25 điểm)
Câu 9. HS nêu đúng : Có thể chia được ít nhất 6 nhóm học sinh (1,0 điểm)
Ma trận đề thi
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |||||
T N KQ | T L | TN KQ |
T L | TN KQ | T L | TN KQ | T L | TN KQ |
T L | ||
Số học | Số câu | 1 | 2 | 1 | 1 | 3 | 2 | ||||
Số điểm | 1,0 | 2,0 | 1,0 | 1,0 | |||||||
Câu số | 1 | 4, 5 | 6 | 9 | |||||||
Đại lượng và đo đại lượng | Số câu | 2 | 1 | 2 | 1 | ||||||
Số điểm | 2,0 | 2,0 | |||||||||
Câu số | 2,3 | 8 | |||||||||
Yếu tố hình học | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Số điểm | 1,0 | ||||||||||
Câu số | 6 | ||||||||||
Tổng | Số câu | 3 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 6 | 3 | ||
Số điểm | 3,0 | 2,0 | 1,0 | 1,0 | 2,0 | 1,0 | 6,0 | 4,0 |
………………
Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Tin học
Đề bài
Trường Tiểu Học………………………… Họ và tên:……………………………… Lớp: 3…. |
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Năm học: 2019 – 2020 Môn: Tin Học (Thời gian làm bài ….. phút) |
Phần A: Trắc nghiệm (4 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
Câu 1: Máy tính để bàn gồm có mấy bộ phận chính?
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
Câu 2: Kết quả hoạt động của máy tính hiện ra ở đâu?
A. Thân máy
B. Bàn phím
C. Chuột
D. Màn hình
Câu 3: Biểu tượng nào là biểu tượng của phần mềm Paint?
Câu 4: Để xóa một vùng hình vẽ, em chọn vùng hình cần xóa bằng công cụ chọn hình chữ nhật
A. Ctrl
B. Shift
C. Delete
D. Alt
Câu 5: Để khởi động một chương trình từ màn hình nền em sẽ:
A. Nháy đúp chuột phải vào biểu tượng của chương trình đó trên màn hình nền.
B. Nháy đúp chuột trái vào biểu tượng của chương trình đó trên màn hình nền.
C. Nháy chuột phải vào biểu tượng của chương trình đó trên màn hình nền.
D. Nháy chuột trái vào biểu tượng của chương trình đó trên màn hình nền.
Câu 6: Để vẽ đoạn thẳng em chọn công cụ nào dưới đây:
Câu 7: Em hãy điền tên các bộ phận chính của máy tính vào chỗ trống:
Câu 8: Em hãy điền các từ Hộp công cụ vẽ, Hộp hình mẫu vẽ, Hộp cỡ nét vẽ, Hộp màu vẽ chỉ tên các hộp chính trên giao diện của phần mềm Paint vào chỗ trống (theo mũi tên):
Phần B: Thực hành: (6 điểm)
Câu 1: Em hãy thực hành mở phần mềm Paint trên màn hình và thực hiện các yêu cầu sau:
– Vẽ ngôi nhà và mặt trời theo mẫu hình bên.
– Tô màu ngôi nhà và mặt trời
– Lưu lại bài vẽ ngôi nhà với tên theo mẫu:
Nha + Tên em + Tên lớp (Ví dụ Nha Quynh 3A)
Đáp án
Phần A: Lý thuyết: 4 điểm
Mỗi câu chọn đúng đáp án học sinh được 0.5 điểm
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 |
B | D | A | C | B | C |
Câu 7 (0.5 điểm)
Câu 8 (0.5 điểm)
Phần B: Thực hành: 6 điểm
– HS mở được phần mềm Paint (0.5 điểm).
– HS vẽ được hình ngôi nhà và mặt trời đẹp gồm đủ các bộ phận như hình mẫu. Hình đẹp, đường thẳng, không đứt khúc (4.5 điểm).
– HS tô màu được ngôi nhà và mặt trời. Màu sắc đẹp, tươi sáng (0.5 điểm).
– HS lưu được bài vẽ với tên như đề bài yêu cầu (0.5 điểm).
Ma trận đề thi
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng điểm và tỷ lệ % | |||||
TN | TL/ TH | TN | TL/ TH | TN | TL/ TH | TN | TL/ TH | Tổng | |||
1. Làm quen với máy tính | Số câu | 2 | 2 | 4 | |||||||
Số điểm | 1.0 | 1.0 | 2.0 | ||||||||
2. Em tập vẽ | Số câu | 2 | 2 | 1 | 6 | ||||||
Số điểm | 1.0 | 1.0 | 6.0 | 8.0 | |||||||
Tổng | Số câu | 4 | 0 | 4 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 9 | |
Số điểm | 2.0 | – | 2.0 | – | – | 6.0 | – | 0.0 | 10 | ||
Tỷ lệ % | 20% | 0% | 20% | 0% | 0% | 60% | 0% | 00% | 100% | ||
Tỷ lệ theo mức | 20% | 20% | 60% | 0% |
…………..
Đề thi học kì 1 lớp 3 môn tiếng Anh
Đề bài
A. LISTENING.
Part 1: Listen and match.
Ví dụ: 0 → B
Part 2: Listen and number.
B. READING AND WRITING
Part 1: Look and circle the best answer.
Part 2: Look and fill in the blank with the correct letters, using the given letters below.
ss – oo – en – ci – in
Part 3: Re-order the words to make the sentences.
1. your / Close / , please. / book
→…………………………………………………….
2. her / What / name ? / is
→…………………………………………………….
3. you / much. / Thank / very
→…………………………………………………….
4. do / How / spell / you/ name? / your
→…………………………………………………….
Part 4: Look and choose the best answer.
Ví dụ: .
0. I play_________
A. basketball
B. badminton
C. chess
1. These are my_________________
A. notebooks
B. pencil cases
C. rulers
2. I play ____________________
A. table tennis
B. football
C. chess
3. Do you like____________?
A. hide-and-seek
B. skating
C. skipping
4. I’m_________________ years old.
A. ten
B. eight
C. six
Part 5: Match each question with a suitable answer.
A | Kết quả | B |
1. How are you? | a. My name is Peter | |
2. What’s your name? | b. I’m eight years old. | |
3. How old are you? | c. I play chess | |
4. What do you do at break time? | d. I’m fine. thank you. |
Part 6: Read and complete the paragraph with the suitable word.
nine – name – school – is
Hello. My (1)_____________ is Nga. I’m (2)______________years old. I’m in class 3A. This is my (3)_____________. It’s big. It has ten classrooms, a gym, a library and a computer room. It (4) _____________ very beautiful.
Đáp án đề thi
A. Listening
Part 1: Listen and draw the lines.
Key:
1. A
2. D
3. E
4. C
Part 2: Listen and number.
1. b
2. a
3. d
4. c
B. Reading and writing
Part 1: Look and circle the best answer.
1. pen
2. library
3. football
4. nine
Part 2 : Look and fill in the blank with the correct letters, using the given letters below.
1. Close your book, please.
2. What is her name?.
3. Thank you very much.
4. How do you spell your name?
Part 3: Re-order the words to make the sentences.
1. Open your book, please!
2. These are my pencils.
3. My school is big.
4. I like badminton.
Part 4: Look and choose the best answer.
1. B
2. A
3. C
4. B
Part 5: Match each question with a suitable answer.
1. E
2. A
3. B
4. D
Part 6: Read and complete the paragraph with the suitable word.
1. name
2. nine
3. school
4. is
Ma trận đề thi
Kỹ năng |
Nhiệm vụ đánh giá |
Mức độ đánh giá |
Tổng Kỹ năng |
|||||
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
|||||
Listening |
Listen and tick |
2 |
1 |
3 |
0,75 |
37,04% |
||
Listen and number |
2 |
1 |
1 |
4 |
1 |
|||
Listen and Circle |
2 |
1 |
3 |
0,75 |
||||
Speaking |
Answer the questions |
3 |
1 |
1 |
5 |
1,25 |
18,52% |
|
Reading |
Read and match |
1 |
1 |
1 |
3 |
0,75 |
29,63% |
|
Read and fill |
1 |
1 |
1 |
3 |
1,5 |
|||
Read and circle |
1 |
1 |
2 |
1 |
||||
Writing |
Reorder the letters |
1 |
1 |
2 |
1 |
14,81% |
||
Reorder the words |
1 |
1 |
2 |
2 |
||||
Tổng mức độ |
10 |
9 |
7 |
1 |
27 |
10 |
100% |
|
3 |
3,5 |
2,5 |
1 |