Mẫu B05/BCTC: Báo cáo tài chính, Báo cáo tài chính là báo cáo tài chính tổng hợp, phản ánh tổng quát toàn bộ giá trị tài sản hiện có và nguồn hình thành tài sản
Xin giới thiệu đến các bạn Mẫu B05/BCTC: Báo cáo tài chính đươc chúng tôi tổng hợp chi tiết, chính xác và được đăng tải ngay sau đây. Mẫu B05/BCTC: Báo cáo tài chính là báo cáo tài chính tổng hợp, phản ánh tổng quát toàn bộ giá trị tài sản hiện có và nguồn hình thành tài sản của đơn vị kế toán tại thời điểm 31/12 hàng năm.
Bao gồm tài sản hình thành từ nguồn NSNN cấp; nguồn thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ; nguồn thu phí (phần được khấu trừ để lại đơn vị theo quy định) và các nguồn vốn khác tại đơn vị. Mẫu được ban hành kèm theo Thông tư số 107/2017/TT-BTC ngày 10/10/2017 của Bộ Tài chính. Sau đây là nội dung chi tiết, mời các bạn cùng tham khảo.
Tên cơ quan cấp trên:… |
Mẫu B05/BCTC Ban hành theo Thông tư số 107/2017/TT-BTC ngày 10/10/2017 của Bộ Tài chính) |
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Năm:……………..
Dành cho đơn vị lập báo cáo tài chính theo mẫu đơn giản
I- TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH Tại ngày…… tháng ….. năm …….
Đơn vị tính:…
STT |
Chỉ tiêu |
Mã số |
Thuyết minh |
Số cuối năm |
Số đầu năm |
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
TÀI SẢN |
|||||
I |
Tiền |
01 |
|||
II |
Các khoản phải thu |
03 |
|||
III |
Hàng tồn kho |
05 |
|||
IV |
Tài sản cố định |
10 |
|||
1 |
Tài sản cố định hữu hình |
11 |
|||
– Nguyên giá |
12 |
||||
– Hao mòn lũy kế |
13 |
||||
2 |
Tài sản cố định vô hình |
15 |
|||
– Nguyên giá |
16 |
||||
– Hao mòn lũy kế |
17 |
||||
V |
Tài sản khác |
20 |
|||
TỔNG CỘNG TÀI SẢN (30= 01+03+05+10+20) |
30 |
||||
NGUỒN VỐN |
|||||
I |
Nợ phải trả |
40 |
|||
II |
Tài sản thuần |
45 |
|||
1 |
Thặng dư/ thâm hụt lũy kế |
46 |
|||
2 |
Các quỹ |
47 |
|||
3 |
Tài sản thuần khác |
48 |
|||
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (50=40+45) |
50 |
- KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG NĂM
STT |
Chỉ tiêu |
Mã số |
Thuyết minh |
Năm nay |
Năm trước |
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
I |
Hoạt động từ nguồn NSNN cấp |
||||
1 |
Doanh thu |
60 |
|||
2 |
Chi phí |
61 |
|||
3 |
Thặng dư/thâm hụt (62= 60-61) |
62 |
|||
II |
Hoạt động khác |
||||
1 |
Thu nhập khác |
65 |
|||
2 |
Chi phí khác |
66 |
|||
3 |
Thặng dư/thâm hụt (67=65-66) |
67 |
|||
III |
Thặng dư/thâm hụt trong năm (70=62+67) |
70 |
|||
1 |
Sử dụng kinh phí tiết kiệm của ĐV hành chính |
71 |
|||
2 |
Phân phối cho các quỹ |
72 |
|||
3 |
Kinh phí cải cách tiền lương |
73 |
III. LƯU CHUYỂN TIỀN
STT |
Chỉ tiêu |
Mã số |
Thuyết minh |
Năm nay |
Năm trước |
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
1 |
Các khoản thu |
80 |
|||
– Tiền Ngân sách nhà nước cấp |
81 |
||||
– Tiền thu khác |
84 |
||||
2 |
Các khoản chi |
85 |
|||
– Tiền chi lương, tiền công và chi khác cho nhân viên |
86 |
||||
– Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa, dịch vụ |
87 |
||||
– Tiền chi khác |
88 |
||||
3 |
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động chính |
89 |
|||
4 |
Số dư tiền đầu kỳ |
90 |
|||
5 |
Số dư tiền cuối kỳ |
91 |
IV. THUYẾT MINH
1. Thông tin khái quát
Đơn vị QĐ thành lập số …………. ngày ……/……/…………
Tên cơ quan cấp trên trực tiếp:……………. Thuộc đơn vị cấp 1:
Loại hình đơn vị: ……………….Quyết định giao tự chủ tài chính
Chức năng, nhiệm vụ chính của đơn vị:
2. Thông tin bổ sung cho phần 1. Tình hình tài chính
2.1. Tiền
Chi tiết |
Số cuối năm |
Số đầu năm |
– Tiền mặt |
||
– Tiền gửi kho bạc |
||
Tổng cộng tiền |
2.2. Các khoản phải thu
Chi tiết |
Số cuối năm |
Số đầu năm |
– Tạm chi |
||
– Thuế GTGT được khấu trừ |
||
– Tạm ứng |
||
– Phải thu khác |
||
Tổng cộng các khoản phải thu |
2.3. Tài sản cố định
Khoản mục |
Tổng cộng |
TSCĐ hữu hình |
TSCĐ vô hình |
Nguyên giá |
|||
Số dư đầu năm |
|||
Tăng trong năm |
|||
Giảm trong năm |
|||
Giá trị hao mòn lũy kế |
|||
Giá trị còn lại cuối năm |
2.4. Nợ phải trả
Chi tiết |
Số cuối năm |
Số đầu năm |
– Các khoản phải nộp theo lương |
||
– Các khoản phải nộp nhà nước |
||
– Phải trả người lao động |
||
– Tạm thu |
||
– Các khoản nhận trước chưa ghi thu |
||
– Nợ phải trả khác |
||
Tổng các khoản nợ phải trả |
- Thông tin bổ sung cho phần 2. Kết quả hoạt động
3.1. Hoạt động từ NSNN cấp
Chi tiết |
Năm nay |
Năm trước |
a. Doanh thu từ NSNN cấp: |
||
– Thường xuyên |
||
– Không thường xuyên |
||
b. Chi phí hoạt động |
||
(1) Chi phí hoạt động thường xuyên |
||
– Chi phí tiền lương, tiền công và chi phí khác cho nhân viên |
||
– Chi phí vật tư, công cụ và dịch vụ đã sử dụng |
||
– Chi phí hao mòn TSCĐ |
||
– Chi phí hoạt động khác |
||
(2) Chi phí hoạt động không thường xuyên |
||
– Chi phí tiền lương, tiền công và chi phí khác cho nhân viên |
||
– Chi phí vật tư, công cụ và dịch vụ đã sử dụng |
||
– Chi phí hao mòn TSCĐ |
||
– Chi phí hoạt động khác |
3.2. Sử dụng kinh phí tiết kiệm của đơn vị hành chính
Chi tiết |
Năm nay |
Năm trước |
– Bổ sung thu nhập cho CBCC và người lao động |
||
– Chi khen thưởng |
||
– Chi cho các hoạt động phúc lợi tập thể |
||
Tổng số đã sử dụng kinh phí tiết kiệm |
3.3. Phân phối cho các quỹ
Chi tiết |
Năm nay |
Năm trước |
– Quỹ khen thưởng |
||
– Quỹ phúc lợi |
||
– Quỹ bổ sung thu nhập |
||
– Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp |
||
– Quỹ dự phòng ổn định thu nhập |
||
– Quỹ khác |
||
Tổng số phân phối cho các quỹ |
4. Thông tin bổ sung cho phần 3- Lưu chuyển tiền
Các khoản tiền đơn vị nắm giữ nhưng không phải kinh phí cấp cho hoạt động của đơn vị (chi tiết):
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
5. Thông tin thuyết minh khác (nếu có)
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
NGƯỜI LẬP BIỂU |
KẾ TOÁN TRƯỞNG |
Lập, ngày… tháng… năm…. |