Mẫu phiếu tìm hiểu thông tin học sinh lớp 10, Mẫu phiếu tìm hiểu thông tin học sinh lớp 10 được giáo viên chủ nhiệm phát cho học sinh vào dịp đầu năm học 2020 –
Mẫu phiếu tìm hiểu thông tin học sinh lớp 10 được giáo viên chủ nhiệm phát cho học sinh vào dịp đầu năm học 2020 – 2021 để kê khai thông tin, giúp nhà trường dễ dàng quản lý học sinh hơn.
Mẫu phiếu tìm hiểu thông tin học sinh lớp 10 cần trình bày rõ họ và tên, ngày sinh, nơi đăng ký hộ khẩu thường trú, địa chỉ email, số điện thoại, đã từng là học sinh của trường THCS nào, thông tin về họ tên cha mẹ, số điện thoại, nghề nghiệp, thông tin về số điện thoại của anh chị em, hoàn cảnh kinh tế của gia đình.
Phiếu tìm hiểu thông tin học sinh lớp 10 năm 2020 – 2021
SỞ GD & ĐT ……………… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————o0o———- |
.…….ngày……tháng…….năm………… |
PHIẾU TÌM HIỂU THÔNG TIN HỌC SINH LỚP 10……
NĂM HỌC … – …..
|
1.Họ và tên: …………………….., ngày sinh…………………. Nơi đăng kí hộ khẩu thường trú:………………………………….. ………………………….ĐT:…………………………………………. Địa chỉ email:………………………………………………………. Học sinh trường THCS………………… Đoàn viên: ……………. 2. Họ và tên cha:……………………………………………….. |
Nghề nghiệp (làm gì, ở đâu?):………………………………………………………………………
……………………………………………………………ĐT:……………………………………………….
3. Họ và tên mẹ: ………………………………………………………………………………………..
Nghề nghiệp (làm gì, ở đâu?):…………………………………………………………………….
…………………………………………………………………ĐT:…………………………………………
4. Số anh chị em: …….(Anh ……, chị ….., em……) (đang học trường nào hay làm việc ở đâu …)
………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
5. Hoàn cảnh kinh tế gia đình: (Đánh dấu vào ü vào ô thích hợp)
Giàu có Khá Đủ ăn Hộ cận nghèo Hộ nghèo
(Lưu ý: Hộ nghèo và cận nghèo phải có giấy chứng nhận, HS photo nộp kèm phiếu này)
6. Diện chính sách: Con thương binh: xã bãi ngang:
7. Về kết quả học tập: (Sử dụng kết quả năm học ….. – …..)
ĐTB các môn |
Xếp loại |
Điểm trung bình từng môn học |
Điểm xét tuyển vào lớp 10 |
||||||||
HL |
HK |
Toán |
Lý |
Hóa |
Sinh |
Anh |
Văn |
Sử |
Địa |
||
Môn học yếu nhất:……………………………………………………………………………………..
Lý do học yếu môn đó:………………………………………………………………………………..
8. Kết quả thi học sinh giỏi cấp huyện, cấp tỉnh (nếu có, ghi rõ loại giải, môn):
…………………………………………………………………………………………………………………
9. Các nhiệm vụ đã làm năm lớp 8, lớp 9 (lớp trưởng, lớp phó học tập, lớp phó VTM, LĐ, chi đội trưởng, liên đội trưởng …)
………………………………………………………………………………..
10. Dự định tương lai:………………………………………………………………………………..
a. Thi ĐH, CĐ nhóm môn ……………………………, ngành………………………………..
trường …………………………………….., tại……………………………………………………
b. Ước mơ làm nghề gì? Tại sao?
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
……..ngày…….tháng……..năm…….. (Học sinh ký, ghi rõ họ, tên) |