Mẫu thẻ tài sản cố định, Mẫu thẻ tài sản cố định là mẫu thẻ được lập ra nhằm theo dõi chi tiết từng TSCĐ của đơn vị, tình hình thay đổi nguyên giá và giá trị hao
Tài Liệu Học Thi xin giới thiệu đến các bạn Mẫu S25-H: Thẻ tài sản cố định được chúng tôi tổng hợp chi tiết, chính xác và mới nhất. Mẫu thẻ tài sản cố định là mẫu thẻ được lập ra nhằm theo dõi chi tiết từng TSCĐ của đơn vị, tình hình thay đổi nguyên giá và giá trị hao mòn, khấu hao đã trích hàng năm của từng TSCĐ. Mẫu được áp dụng đối với các cơ quan nhà nước; đơn vị sự nghiệp công lập, trừ các đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu tư được vận dụng cơ chế tài chính. Được ban hành kèm theo Thông tư số 107/2017/TT-BTC ngày 10/10/2017 của Bộ Tài chính. Sau đây là nội dung chi tiết, mời các bạn cùng tham khảo và tải mẫu tại đây.
Đơn vị: ………………….. Mã QHNS: ……………… |
Mẫu số: S25-H |
THẺ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
Số: ……………….
Ngày… tháng… năm… lập Thẻ
Căn cứ vào Biên bản giao nhận TSCĐ số ……………. ngày…. tháng…. năm…………..
Tên, ký hiệu, quy cách (cấp hạng) TSCĐ: ……………… Số hiệu TSCĐ……………
Nước sản xuất (xây dựng) ………………………….. Năm sản xuất ……………………
Bộ phận quản lý, sử dụng ………………………….… Năm đưa vào sử dụng …………
Công suất (diện tích thiết kế) …………………………..……………………………………
Đình chỉ sử dụng TSCĐ ngày… tháng… năm ……………….…………………………
Lý do đình chỉ …………………………………..…………………………………………
Số hiệu chứng từ |
Nguyên giá tài sản cố định |
Giá trị hao mòn, khấu hao tài sản cố định |
||||
Ngày, tháng, năm |
Diễn giải |
Nguyên giá |
Năm |
Giá trị khấu hao (hao mòn) |
Lũy kế số đã tính |
|
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
Dụng cụ, phụ tùng kèm theo:
Số TT |
Tên, quy cách dụng cụ, phụ tùng |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Giá trị |
A |
B |
C |
1 |
2 |
Ghi giảm TSCĐ chứng từ số: …………….ngày ….. tháng ………. năm ………………………..
Lý do giảm: ……………………………………………………………………………………………..
Ngày … tháng… năm………. | ||
NGƯỜI LẬP SỔ (Ký, họ tên) |
KẾ TOÁN TRƯỞNG (Ký, họ tên) |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký, họ tên, đóng dấu) |