Giấy đi đường mới nhất, Giấy đi đường mới nhất được lập ra để cán bộ, người lao động làm thủ tục cần thiết khi đến nơi công tác và thanh toán công tác phí, tàu xe
Giấy đi đường mới nhất được lập ra để cán bộ, người lao động làm thủ tục cần thiết khi đến nơi công tác và thanh toán công tác phí, tàu xe sau khi về đơn vị. Mẫu Giấy đi đường mới nhất được ban hành kèm theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC ngày 26/8/2016 của Bộ Tài chính. Sau đây là nội dung chi tiết, mời các bạn cùng tham khảo.
Xem Tắt
Giấy đi đường theo Thông tư 133/2016/TT-BTC
Đơn vị: …… Bộ phận: .… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Mẫu số 04-LĐTL |
GIẤY ĐI ĐƯỜNG
Số:……………
Cấp cho: ……………………………..………………………………………………………………
Chức vụ: ……………………………………………………………………………………………..
Được cử đi công tác tại: ……………………………………………………………………………
Theo công lệnh (hoặc giấy giới thiệu) số……… ngày……… tháng……… năm………………
Từ ngày……… tháng……… năm……… đến ngày……… tháng……… năm…………………
Ngày…. tháng…. năm…. |
Tiền ứng trước
Lương …………………đ
Công tác phí ………….đ
Cộng …………………..đ
Nơi đi |
Ngày |
Phương tiện sử dụng |
Độ dài chặng đường |
Số ngày công tác |
Lý do lưu trú |
Chứng nhận của cơ quan (Ký tên, đóng dấu) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
Nơi đi… Nơi đến… |
||||||
Nơi đi… Nơi đến… |
– Vé người …………………………………….….…..vé x…………….đ = …………….đ
– Vé cước …………………………………………….vé x…………….đ = …………….đ
– Phụ phí lấy vé bằng điện thoại ……………….…..vé x…………….đ = …………….đ
– Phòng nghỉ …………………………………………vé x…………….đ = …………….đ
1- Phụ cấp đi đường: cộng ……………………………………………………đ
2- Phụ cấp lưu trú:……………………………………………………………………….đ
Tổng cộng ngày công tác: ………….………………………………..………..đ
Ngày … tháng … năm … |
Người đi công tác |
Phụ trách bộ phận |
Kế toán trưởng(Ký, họ tên)
Mẫu giấy đi đường theo Thông tư 200/2014/TT-BTC
Đơn vị:………..…………. Bộ phận: …….…………. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGĨA VIỆT NAM |
GIẤY ĐI ĐƯỜNG
Số: …………………….
Cấp cho:………………………………………………………………………………………………………….
Chức vụ:………………………………………………………………………………………………………..
Được cử đi công tác tại:…………………………………………………………………………………….
Theo công lệnh (hoặc giấy giới thiệu) số………………. ngày…….. tháng…….. năm……..
Từ ngày…… tháng…… năm…… đến ngày…… tháng…… Năm……..
Ngày…… tháng…… năm…… |
|
Người duyệt |
Tiền ứng trước
Lương ………………………………………………………………………….đ
Công tác phí ……………………………………………………………….. đ
Cộng………………………………………………………………………….. đ
Nơi đi |
Ngày |
Phương tiện sử dụng |
Độ dài chặng đường |
Số ngày công tác |
Lý do lưu trú |
Chứng nhận của cơ quan (Ký tên, đóng dấu) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
Nơi đi… Nơi đến… |
||||||
Nơi đi… Nơi đến… |
– Vé người …………………………………….….…..vé x…………….đ = …………….đ
– Vé cước …………………………………………….vé x…………….đ = …………….đ
– Phụ phí lấy vé bằng điện thoại ……………….…..vé x…………….đ = …………….đ
– Phòng nghỉ …………………………………………vé x…………….đ = …………….đ
1- Phụ cấp đi đường: cộng ……………………………………………………đ
2- Phụ cấp lưu trú:……………………………………………………………………….đ
Tổng cộng ngày công tác: ………….………………………………..………..đ
Ngày … tháng … năm … |
Người đi công tác |
Phụ trách bộ phận |
Kế toán trưởng |
Giấy đi đường theo Quyết định 48/2006/QĐ-BTC
Đơn vị ………..……. Bộ phận …….…….. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
GIẤY ĐI ĐƯỜNG
Số……………………
Cấp cho:…………………………………………………………………………………………………
Chức vụ:…………………………………………………………………………………………………
Được cử đi công tác tại:……………………………………………………………………………..
Theo công lệnh ( hoặc giấy giới thiệu) số…. ngày…. tháng…. năm….
Từ ngày…..tháng…..năm…….đến ngày….. tháng…. năm…….
Ngày….tháng…..năm….. |
|
Người duyệt (Ký, họ tên, đóng dấu) |
Tiền ứng trước
Lương …………………………………….đ
Công tác phí ……………………………đ
Cộng ………………………………………đ
Download file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết.