Phân phối chương trình lớp 6 sách Cánh diều, Phân phối chương trình môn Ngữ văn 6 sách Cánh diều với đầy đủ các tuần trong năm học 2021 – 2022, giúp thầy cô lên
Phân phối chương trình môn Ngữ văn 6 sách Cánh diều với đầy đủ các tuần trong năm học 2021 – 2022, giúp thầy cô lên kế hoạch giảng dạy cho từng tiết học theo tuần cho học sinh của mình trong năm học tới.
Bên cạnh đó, thầy cô có thể tham khảo thêm phân phối chương trình sách Kết nối tri thức với cuộc sống lớp 6. Chúng tôi sẽ tiếp tục cập nhật phân phối chương trình các môn khác trong thời gian tới, mời thầy cô cùng theo dõi và tải về:
Phân phối chương trình môn Ngữ Văn 6 bộ Cánh diều
TRƯỜNG:THCS……………………. TỔ: KHOA HỌC XÃ HỘI Họ và tên giáo viên:…………………… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN NGỮ VĂN LỚP 6 – SGK CÁNH DIỀU
I. Kế hoạch dạy học
2. Phân phối chương trình
HỌC KỲ I (Năm học 2021 – 2022)
TUẦN (1) |
BÀI (2) |
TÊN BÀI HỌC (3) |
SỐ TIẾT (4) |
THỨ TỰ (5) |
1 (1-4) |
BÀI MỞ ĐẦU |
Nội dung chính của Sách giáo khoa | 2 | 1,2 |
I. Học đọc | ||||
II. Học viết | ||||
III. Học nói và nghe | ||||
Giới thiệu cấu trúc Sách giáo khoa | 1 | 3 | ||
Hướng dẫn học sinh soạn bài, chuẩn bị bài học, ghi bài, tự đánh giá, hướng dẫn tự học | 1 | 4 | ||
2+3+4 (5-16) |
BÀI 1. TRUYỆN (TRUYỀN THUYẾT VÀ CỔ TÍCH) |
Đọc hiểu văn bản: + Văn bản 1: Thánh Gióng |
3 |
5,6,7 |
+ Văn bản 2: Thạch sanh |
3 |
8,9,10 |
||
Thực hành tiếng Việt: Từ đơn và từ phức |
1 |
11 |
||
Thực hành đọc hiểu: + Văn bản: Sự tích Hồ Gươm |
1 |
12 |
||
Viết: Viết bài văn kể lại một truyền thuyết, cổ tích |
3 |
13,14,15 |
||
Nói và nghe: Kể lại một truyền thuyết, cổ tích |
1 |
16 |
||
Tự đánh giá, hướng dẫn tự học( học sinh tự học) |
||||
5+6+7 (17-28) |
BÀI 2. THƠ (THƠ LỤC BÁT) |
Đọc hiểu văn bản: + Văn bản 1: À ơi tay mẹ ( Bình Nguyên) |
2 |
17,18 |
+ Văn bản 2: Về thăm mẹ ( Đinh Nam Khương) |
2 |
19,20 |
||
Thực hành tiếng Việt: Biện pháp tu từ ẩn dụ |
2 |
21,22 |
||
Thực hành đọc hiểu: Ca dao Việt Nam |
1 |
23 |
||
Viết: Tập làm thơ lục bát |
3 |
24,25,26 |
||
Nói và nghe: Kể lại một trải nghiệm đáng nhớ về người thân |
2 |
27,28 |
||
Tự đánh giá, hướng dẫn tự học( học sinh tự học) |
||||
8 (29-32) |
ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I |
Ôn tập giữa học kỳ I: Đọc hiểu, thực hành tiếng Việt, viết… |
1 |
29 |
Kiểm tra, đánh giá giữa học kỳ I |
2 |
30,31 |
||
Trả bài . |
1 |
32 |
||
9+10+11 (33-44) |
BÀI 3. KÝ (HỒI KÝ VÀ DU KÝ) |
Đọc hiểu văn bản: + Văn bản 1: Trong lòng mẹ ( Nguyên Hồng) |
3 |
33,34,35 |
+ Văn bản 2: Đồng Tháp Mười mùa nước nổi ( Văn Công Hùng) |
3 |
36,37,38 |
||
Thực hành tiếng Việt: Từ mượn |
1 |
39 |
||
Thực hành đọc hiểu: Văn bản 3: Thời thơ ấu của Honda |
1 |
40 |
||
Viết: Viết bài văn kể về một kỉ niệm của bản thân |
3 |
41,42,43 |
||
Nói và nghe: Kể về một kỉ niệm của bản thân |
1 |
44 |
||
Tự đánh giá, hướng dẫn tự học( học sinh tự học) |
||||
12+13+14 (45-56) |
BÀI 4. VĂN NGHỊ LUẬN (NGHỊ LUẬN VĂN HỌC) |
Đọc hiểu văn bản: + Văn bản 1: Nguyên Hồng- nhà văn của những người cùng khổ. |
3 |
45,46,47 |
+ Văn bản 2: Vẻ đẹp của một bài ca dao |
2 |
48,49 |
||
Thực hành tiếng Việt: Thành ngữ, dấu chấm phẩy |
2 |
50,51 |
||
Thực hành đọc hiểu: Văn bản 3: Thánh Gióng- tượng đài vĩnh cửu của lòng yêu nước. |
1 |
52 |
||
Viết: Viết đoạn văn nêu cảm nghĩ về bài thơ lục bát |
3 |
53,54,55 |
||
Nói và nghe: Trình bày ý kiến về một vấn đề. |
1 |
56 |
||
Tự đánh giá, hướng dẫn tự học( học sinh tự học) |
||||
15+16+17 (57-68) |
BÀI 5. VĂN BẢN THÔNG TIN (THUẬT LẠI SỰ KIỆN THEO TRẬT TỰ THỜI GIAN) |
Đọc hiểu văn bản: + Văn bản 1: Hồ Chí Minh và tuyên ngôn Độc lập |
3 |
57,58,59 |
+ Văn bản 2: Diễn biến Chiến dich Điện Biên Phủ |
2 |
60,61 |
||
Thực hành tiếng Việt: Mở rộng vị ngữ |
2 |
62,63 |
||
Thực hành đọc hiểu: + Văn bản 3: Giờ Trái Đất |
1 |
64 |
||
Viết: Viết bài văn thuyết minh thuật lại một sự kiện |
3 |
65,66,67 |
||
Nói và nghe: Trao đổi, thảo luận về ý nghĩa một sự kiện lịch sử. |
1 |
68 |
||
Tự đánh giá, hướng dẫn tự học( học sinh tự học) |
||||
18 (69-72) |
ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA HỌC KÌ I |
Ôn tập học kỳ I: Đọc hiểu, thực hành tiếng Việt, viết | 1 | 69 |
Kiểm tra, đánh giá học kỳ I | 2 | 70,71 | ||
Trả bài . | 1 | 72 |
HỌC KỲ II (Năm học 2021 – 2022)
TUẦN (1) |
BÀI (2) |
TÊN BÀI HỌC (3) |
SỐ TIẾT (4) |
THỨ TỰ (5) |
19+20+ 21 (73-84) |
BÀI 6. TRUYỆN (TRUYỆN ĐỒNG THOẠI, TRUYỆN CỦA PUS- KIN VÀ AN-ĐÉC-XEN) |
– Đọc hiểu văn bản: + Văn bản 1: Bài học đường đời đầu tiên ( Tô Hoài) |
3 |
73,74,75 |
+ Văn bản 2: Ông lão đánh cá và con cá vàng |
3 |
76,77,78 |
||
– Thực hành tiếng Việt: Mở rộng chủ ngữ |
1 |
79 |
||
– Thực hành đọc hiểu: + Văn bản 3: Cô bé bán diêm |
1 |
80 |
||
– Viết: Viết bài văn kể lại một trải nghiệm đáng nhớ |
3 |
81,82,83 |
||
– Nói và nghe: Kể lại một trải nghiệm đáng nhớ |
1 |
84 |
||
Tự đánh giá, hướng dẫn tự học( học sinh tự học) |
||||
22+23+ 24 (85-96) |
BÀI 7. THƠ (THƠ CÓ YẾU TỐ TỰ SỰ VÀ MIÊU TẢ) |
– Đọc hiểu văn bản: + Văn bản 1: Đêm nay Bác không ngủ (Minh Huệ) |
3 |
85,86,87 |
+ Văn bản 2: Lượm (Tố Hữu) |
2 |
88,89 |
||
-Thực hành tiếng Việt: Biện pháp tu từ hoán dụ |
2 |
90,91 |
||
– Thực hành đọc hiểu: + Văn bản 3: Gấu con có chân vòng kiềng |
1 |
92 |
||
-Viết: Viết đoạn văn ghi lại cảm xúc về bài thơ có yếu tố tự sự, miêu tả. |
3 |
93,94,95 |
||
-Nói và nghe: Trình bày ý kiến về một vấn đề. |
1 |
96 |
||
Tự đánh giá, hướng dẫn tự học( học sinh tự học) |
||||
25+26+ 27 (97-108) |
BÀI 8. VĂN BẢN NGHỊ LUẬN (NGHỊ LUẬN XÃ HỘI) |
-Đọc hiểu văn bản: + Văn bản 1: Vì sao chúng ta phải đối xử thân thiện với động vật? |
3 |
97,98,99 |
+ Văn bản 2: Khan hiếm nước ngọt. |
2 |
100,101 |
||
-Thực hành tiếng Việt: Từ Hán Việt, văn bản và đoạn văn |
2 |
102,103 |
||
–Thực hành đọc hiểu: + Văn bản 3: Tại sao nên có vật nuôi trong nhà? |
1 |
104 |
||
– Viết: Viết bài văn trình bày ý kiến về một hiện tượng đời sống. |
3 |
105,106, 107 |
||
– Nói và nghe:Trình bày ý kiến về một hiện tượng đời sống. |
1 |
108 |
||
Tự đánh giá, hướng dẫn tự học( học sinh tự học) |
||||
28 (109-112) |
ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II |
Ôn tập giữa học kỳ II: Đọc hiểu, thực hành tiếng Việt, viết… |
1 |
109 |
Kiểm tra, đánh giá giữa học kỳ II |
2 |
110,111 |
||
Trả bài . |
1 |
112 |
||
29+30+ 31 (113-124) |
BÀI 9. TRUYỆN (TRUYỆN NGẮN) |
– Đọc hiểu văn bản: + Văn bản 1: Bức tranh của em gái tôi ( Tạ Duy Anh) |
3 |
113,114, 115 |
+ Văn bản 2: Điều không tính trước (Nguyễn Nhật Ánh) |
3 |
116,117, 118 |
||
– Thực hành tiếng Việt: Trạng ngữ |
1 |
119 |
||
– Thực hành đọc hiểu: + Văn bản 3: Chích bông ơi! ( Cao Duy Sơn) |
1 |
120 |
||
– Viết: Viết bài văn tả cảnh sinh hoạt |
3 |
121,122, 123 |
||
– Nói và nghe: Thảo luận nhóm về một vấn đề |
1 |
124 |
||
Tự đánh giá, hướng dẫn tự học( học sinh tự học) |
||||
32+33+ 34 (125-136) |
BÀI 10. VĂN BẢN THÔNG TIN (THUẬT LẠI SỰ KIỆN THEO NGUYÊN NHÂN- KẾT QUẢ) |
– Đọc hiểu văn bản: + Văn bản 1: Phạm Tuyên và ca khúc mừng chiến thắng. |
3 |
125,126, 127 |
+ Văn bản 2: Điều gì giúp bóng đá Việt Nam chiến thắng ? |
2 |
128,129 |
||
-Thực hành tiếng Việt: Dấu ngoặc kép, Lựa chọn từ ngữ và cấu trúc câu phù hợp |
2 |
130,131 |
||
– Thực hành đọc hiểu: + Văn bản 3: Những phát minh tình cờ và bất ngờ. |
1 |
132 |
||
– Viết: Tóm tắt văn bản thông tin, viết biên bản. |
3 |
133,134, 135 |
||
-Nói và nghe: Thảo luận nhóm về một vấn đề |
1 |
136 |
||
Tự đánh giá, hướng dẫn tự học( học sinh tự học) |
||||
35 (137-140) |
ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA HỌC KÌ II |
Ôn tập học kỳ II: Đọc hiểu, thực hành tiếng Việt, viết |
1 |
137 |
Kiểm tra, đánh giá học kỳ II |
2 |
138,139 |
||
Trả bài . |
1 |
140 |
* Lưu ý: Về phân bổ thời lượng trong các bài (Tài liệu tập huấn của thầy Đỗ Ngọc Thống)
– Tổng thời lượng cho Lớp 6 là 140 tiết/năm. Ngoài Bài Mở đầu 4 tiết, 8 tiết Ôn tập và tự đánh giá cuối học kì I và cuối học kì II; các bài còn lại (từ 1 đến 10) đều 12 tiết; có 8 tiết dự trữ.Trong mỗi bài 12 tiết, thường phân bổ như sau:
STT | Nội dung dạy học | Thời lượng (tiết) |
1 | Đọc hiểu văn bản | 4 – 5 |
2 | Thực hành tiếng Việt | 1 – 2 |
3 | Thực hành đọc hiểu | 1- 2 |
4 | Viết | 3 |
5 | Nói và nghe | 1 – 2 |