Phân phối chương trình môn Ngữ văn năm 2020 – 2021 cấp THPT, Phân phối chương trình môn Ngữ văn năm 2020 – 2021 cấp THPT là chuẩn kiến thức cả năm môn Ngữ văn theo
Ngày 27/8/2020, Bộ GD&ĐT ban hành Công văn số 3280/BGDĐT-GDTrH hướng dẫn điều chỉnh nội dung dạy học cấp THCS, THPT. Theo đó, một số tiết sẽ được chuyển thành bài tự đọc, tự tìm hiểu, không dạy.
Trong bài viết dưới đây, Tài Liệu Học Thi xin giới thiệu đến quý thầy cô Phân phối chương trình môn Ngữ văn năm 2020 – 2021 cấp THPT. Hy vọng với tài liệu bổ ích này quý thầy cô có thêm nhiều tư liệu tham khảo, nhanh chóng xây dựng cho mình kế hoạch dạy học để nộp lên Ban giám hiệu. Nội dung chi tiết mời các bạn cùng tham khảo và tải tại đây.
Phân phối chương trình môn Ngữ văn lớp 10
PHÒNG GD&ĐT…….. TRƯỜNG THPT………… |
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY – NĂM HỌC 2020-2021 MÔN: NGỮ VĂN |
Lớp 10 (Ban Cơ bản)
Cả năm: 35 tuần (105 tiết thực học + 6 tiết ôn tập)
Học kì I: 18 tuần thực học (54 tiết + 3 tiết ôn tập)
Học kì II: 17 tuần thực học (51 tiết + 3 tiết ôn tập)
HỌC KÌ I
Tuần | Tiết | Bài dạy | Ghi chú |
1
|
1-3
|
-Tổng quan văn học Việt Nam – Ra đề bài viết số 1 – Văn biểu cảm – Bài viết về nhà. |
|
2
|
4-5 6 |
– Khái quát văn học dân gian Việt Nam. – Hoạt động giao tiếp bằng ngôn ngữ (tiết 1) |
|
3
|
7 8-9 |
– Hoạt động giao tiếp bằng ngôn ngữ (tiết 2) – Văn bản (tiết 1+2) |
|
4
|
10
11-12
|
– Văn bản (tiết 3) – Chủ đề Truyện dân gian (10 tiết) + Sử thi dân gian Việt Nam: Chiến thắng Mtao Mxây- sử thi Đăm Săn |
|
5 |
13-14 15 |
+ Uy- lít – xơ trở về – Sử thi Hy Lạp + Đọc thêm: Ramayana – sử thi Ấn Độ |
|
6
|
16-17
18 |
+ Truyền thuyết Việt Nam: An Dương Vương và Mỵ Châu Trọng Thủy. + Truyện cổ tích Việt Nam: Tấm Cám (tiết 1) |
|
7 |
19 20
21 |
+ Truyện cổ tích Việt Nam: Tấm Cám (tiết 2) + Truyện cười Việt Nam: Nhưng nó phải bằng hai mày, Tam đại con gà. ( Đọc thêm: Truyện thơ: Tiễn dặn người yêu. Hướng dẫn học sinh tự đọc) – Trả bài viết số 1 |
|
8
|
22 23 24 |
– Chủ đề làm văn: văn tự sự (3 tiết) +Lập dàn ý bài văn tự sự +Miêu tả và biểu cảm trong bài văn tự sự + Luyện tập viết đoạn văn tự sự |
Khuyến khích học sinh tự học |
9 |
25-26 27 |
– Làm bài viết số 2 – Văn tự sự – Bài viết tại lớp. – Chủ đề ca dao (2 tiết). + Ca dao than thân, yêu thương tình nghĩa (bài ca dao 2,3,5 khuyến khích học sinh tự đọc; chỉ dạy bài ca dao 1,4,6) |
|
10
|
28
29-30 |
+ Ca dao hài hước (bài ca dao 3,4 khuyến khích học sinh tự đọc; chỉ dạy bài ca dao 1,2) Ôn tập VHDG Việt Nam |
|
11 |
31-33 |
– Khái quát văn học Việt Nam từ thế kỉ X đến hết thế kỉ XIX |
|
12
|
34 35 36 |
– Chủ đề: Thơ trung đại Việt Nam (6 tiết) +Thuật hoài – Phạm Ngũ Lão. + Bảo kính cảnh giới số 43 – Nguyễn Trãi + Nhàn- Nguyễn Bỉnh Khiêm |
|
13
|
37 38-39 |
+ Độc Tiểu Thanh kí- Nguyễn Du + Đọc thêm: Quốc tộ – Đỗ Pháp Thuận; Cáo tật thị chúng – Mãn Giác Thiền Sư; Quy hứng- Nguyễn Trung Ngạn. |
|
14
|
40
41 – 42 |
– Trả bài viết số 2;ra đề bài viết số 3 – NLXH – Bài viết về nhà Đặc điểm ngôn ngữ nói và ngôn ngữ viết |
|
15
|
43-44
45 |
– Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt.( I. Ngôn ngữ sinh hoạt:mục 1:khái niệm ngôn ngữ sinh hoạt;mục 2: các dạng biểu hiện của ngôn ngữ sinh hoạt; khuyến khích học sinh tự đọc) Tích hợp thành một bài : tập trung vào mục 3 phần I,phần II bài tập 1,2 ; phần III Bài phong cách ngôn ngữ sinh hoạt – tiếp theo – Thực hành phép tu từ ẩn dụ và hoán dụ. |
|
16
|
46-47
48 |
Chủ đề: Thơ trung đại nước ngoài (3 tiết) – Thơ Đường: Cảm xúc mùa thu – Đỗ Phủ. Đọc thêm: Lầu Hoàng Hạc – Thôi Hiệu, Nỗi Oán của người phòng khuê – Vương Xương Linh, Khe chim kêu – Vương Duy, Tại lầu Hoàng Hạc tiễn Mạnh Hạo Nhiên đi Quảng Lăng – Lý Bạch) – Thơ Hai- kư của Ba-sô. ( Chỉ dạy bài 1,2,3,6; bài 4,5,7,8 khuyến khích học sinh tự đọc) |
|
17
|
49 50-51 |
Trả bài viết số 3 Ôn tập củng cố. |
|
18
|
52 53 54 |
Ôn tập củng cố. – Trình bày một vấn đề. – Lập kế hoạch cá nhân. |
|
|
|
Bài viết số 4 – NLXH – Bài kiểm tra tổng hợp cuối học kỳ I – Trả bài viết số 4. |
|
19 | Sinh hoạt chuyên đề do trường tổ chức |
HỌC KÌ II
Tuần | Tiết | Bài dạy | Ghi chú |
20
|
55 56 57 |
– Chủ đề làm văn: Văn bản thuyết minh (6 tiết). + Các hình thức kết cấu của văn bản thuyết minh + Lập dàn ý bài văn thuyết minh +Tính chuẩn xác, hấp dẫn của văn bản thuyết minh |
|
21 |
58 59 60 |
+ Phương pháp thuyết minh + Luyện tập viết đoạn văn thuyết minh + Ra đề bài viết số 5: văn thuyết minh – đề tài văn học ( học sinh làm ở nhà) |
|
22
|
61-62 63
|
– Phú Việt Nam: Phú sông Bạch Đằng- Trương Hán siêu – Chủ đề: Văn nghị luận trung đại (4 tiết). + Bình Ngô đại cáo – Nguyễn Trãi |
|
23
|
64-65 66 |
+ Bình Ngô đại cáo – Nguyễn Trãi + Hiền tài là nguyên khí của quốc gia – Thân Nhân Trung. + Đọc thêm: Tựa “Trích diễm thi tập” – Hoàng Đức Lương. |
|
24
|
67-68
69 |
– Chủ đề: Truyện, sử ký trung đại Việt Nam: + Chuyện chức phán sự đền Tản Viên – Nguyễn Dữ. + Đọc thêm: Hưng Đạo đại vương Trần Quốc Tuấn,Thái sư Trần Thủ Độ.( trích Đại Việt sử ký toàn thư của Ngô Sĩ Liên) – Khúc ngâm Việt Nam: Tình cảnh lẻ loi của người chinh phụ – (trích) Chinh phụ ngâm khúc.( tiết 1) |
|
25
|
70
71-72 |
– Khúc ngâm Việt Nam: Tình cảnh lẻ loi của người chinh phụ – trích Chinh phụ ngâm khúc. ( tiết 2) – Lịch sử tiếng Việt |
|
26
|
73-74
75 |
– Những yêu cầu về sử dụng tiếng Việt. – Chủ đề: Truyện thơ Nôm: truyện Kiều (6 tiết) + Trao duyên.(tiết 1) |
|
27 |
76 77 78 |
+ Trao duyên.(tiết 2) + Chí khí anh hùng + Đọc thêm: Nỗi thương mình, Thề nguyền. |
|
28
|
79-80 81 |
– Chủ đề làm văn:Văn nghị luận (6 tiết). + Lập dàn ý bài văn nghị luận + Các thao tác nghị luận (tiết 1) |
|
29 |
82 83-84 |
+ Các thao tác nghị luận (tiết 2) + Luyện tập viết đoạn văn nghị luận |
|
30
|
85 86-87 |
Trả bài viết số 5. Bài viết số 6 – Nghị luận văn học – Bài viết ở lớp. |
|
31
|
88
89-90 |
-Truyện trung đại nước ngoài: Tam quốc diễn nghĩa (Trung Quốc): Hồi trống Cổ Thành. + Đọc thêm: Tào Tháo uống rượu luận anh hùng. Hường dẫn học sinh tự đọc) Tổng kết văn học. |
|
32
|
91 92-93 |
Thực hành phép tu từ phép điệp và phép đối Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật. |
|
33
|
94 95-96 |
Viết quảng cáo. Ôn tập tiếng Việt. |
|
34
|
97 98-99 |
Trả bài viết số 6. Văn bản văn học. |
|
35
|
100 101-102 |
Nội dung và hình thức của văn bản văn học Ôn tập phần làm văn |
|
36 |
103-105 |
Ôn tập củng cố. |
|
|
|
Bài viết số 7 – Kiểm tra tồng hợp cuối HK 2 Trả bài viết số 7- Hướng dẫn ôn tập hè |
|
|
|
Hoạt động giáo dục và trải nghiệm do trường tổ chức |
|
Phân phối chương trình môn Ngữ văn lớp 11
Cả năm: 35 tuần (123 tiết + 7 tiết ôn tập)
Học kì I: 18 tuần (72 tiết + 4 tiết ôn tập)
Học kì II: 17 tuần (51 tiết + 3 tiết ôn tập)
HỌC KÌ 1
Tuần | Tiết | Bài dạy | Ghi chú |
1 |
1-2 3-4 |
-Vào phủ chú Trịnh – Lê Hữu Trác – Phân tích đề, lập dàn ý cho bài văn nghị luận |
|
2
|
5-6 7
8 |
Bài viết số 1: Nghị luận xã hội , 2 tiết. Từ ngôn ngữ chung đến lời nói cá nhân ( hướng dẫn học sinh tự đọc) -Chủ đề: Tích hợp phân tích văn bản Thơ trung đại (7tiết) +Tự tình II – Hồ Xuân Hương( tiết 1) |
|
3
|
9 10 11 12 |
+Tự tình II – Hồ Xuân Hương( tiết 2) + Thương Vợ – Trần Tế Xương + Câu cá mùa thu –Nguyễn Khuyến + Phân tích đề, lập dàn ý bài văn nghị luận |
|
4 |
13 14
15-16 |
+Thao tác lập luận phân tích +Luyện tập thao tác lập luận phân tích Chủ đề: Văn bản Hát nói trung đại (4 tiết) Bài ca ngất ngưởng – Nguyễn Công Trứ |
|
5
|
17 18
19
20 |
Bài ca ngắn đi trên bãi cát – Cao Bá Quát Đọc thêm: Khóc Dương Khuê (Nguyễn Khuyến), Vịnh khoa thi Hương (Trần Tế Xương), Chạy Giặc (Nguyễn Đình Chiểu (hướng dẫn học sinh tự đọc) Trả bài viết số 1; ra đề bài viết số 2-NLVH (HS làm ở nhà) Thực hành về thành ngữ, điển cố |
|
6
|
21-24 |
Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc (phần một: Tác giả). Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc (phần hai: Tác phẩm) |
|
7 |
25 26 27 28 |
Chủ đề: Văn bản Nghị luận trung đại + Chiếu cầu hiền – Ngô Thì Nhậm + Đọc thêm: Xin lập khoa luật (Nguyễn Trường Tộ) Trả bài viết số 2 Tự học có hướng dẫn: Thực hành nghĩa của từ trong sử dụng |
|
8
|
29-30 31-32 |
Ôn tập VH trung đại Việt Nam Ngữ cảnh |
|
9
|
33-34 35-36 |
Khái quát VHVN từ đầu thế kỉ XX đến CMT8/1945 Thao tác lập luận so sánh |
|
10
|
37 38 39-40 |
Luyện tập Thao tác lập luận so sánh Luyện tập vận dụng kết hợp các TTLL phân tích và so sánh Bài viết số 3: Nghị luận văn học, 2 tiết. |
|
11
|
41-42 43-44 |
Chủ đề: Truyện lãng mạn (4 tiết) Hai đứa trả – Thạch Lam Chữ người tử tù – Nguyễn Tuân |
|
12
|
45-46 47 48 |
Chủ đề tích hợp: Phong cách ngôn ngữ báo chí (6 tiết) + Phong cách ngôn ngữ báo chí + Bản tin + Luyện tập viết bản tin |
|
13 |
49 50 51
52 |
+ Phỏng vấn và trả lời phỏng vấn + Luyện tập phỏng vấn và trả lời phỏng vấn – Trả bài viết số 3 Chủ đề: Truyện hiện thực (6 tiết) Chí Phèo (phần một: Tác giả) |
|
14
|
53-54 55-56
|
Chí Phèo (phần hai: Tác phẩm) Hạnh phúc của một tang gia – Vũ Trọng Phụng Đọc thêm: Cha con nghĩa nặng(Hồ Biểu Chánh), Vi hành (Nguyễn Ái Quốc), Tinh thần thể dục (Nguyễn Công Hoan) |
|
15
|
57
58
59-60 |
Đọc thêm: Cha con nghĩa nặng(Hồ Biểu Chánh), Vi hành (Nguyễn Ái Quốc), Tinh thần thể dục (Nguyễn Công Hoan) Thực hành lựa chọn các bộ phận trong câu (Các bài thực hành tổ chức cho học sinh tự làm) Thực hành một số kiểu câu trong văn bản |
|
16
|
61-62
63-64 |
Chủ đề: Kịch Việt Nam và nước ngoài (6 tiết) Vĩnh biệt cửu trùng đài – (Trích Vũ Như Tô của Nguyễn Huy Tưởng) Tình yêu và thù hận (Trích Rô-mê-ô và Giu-li-ét của Sếch-xpia) |
|
17 |
65-66 67 68 |
Một số thể loại văn học thơ, truyện Thao tác lập luận bác bỏ Luyện tập thao tác lập luân bác bỏ |
|
18
|
69 70 71-72 |
Ôn tập tiếng Việt Ôn tập Văn học Ôn tập củng cố kiến thức |
|
|
|
Bài viết số 4: Nghị luận văn học (kiểm tra tổng hợp HK I). Trả bài viết số 4. |
|
19 | Sinh hoạt chuyên đề do trường tổ chức |
HỌC KÌ II
Tuần | Tiết | Bài dạy | Ghi chú |
20
|
73 74 75 |
Chủ đề: Văn bản Thơ cách mạng (4 tiết) Lưu biệt khi xuất dương – Phan Bội Châu Chiều tối –Hồ Chí Minh Từ ấy –Tố Hữu |
|
21
|
76
77-78 |
Đọc thêm: Lai Tân (Hồ Chí Minh), Nhớ đồng (Tố Hữu) Bài viết số 5: nghị luận xã hội, 2 tiết. |
|
22
|
79 80-81 |
Chủ đề: Văn bản Thơ lãng mạn (6 tiết) Hầu Trời –Tản Đà Vội Vàng – Xuân Diệu |
|
23 |
82 83 84 |
Tràng Giang – Huy Cận Đây thôn Vĩ Dạ – Hàn Mặc Tử Đọc thêm: Tương tư (Nguyễn Bính),hiều xuân (Anh Thơ) |
|
24
|
85-86 87 |
Nghĩa của câu Trả bài viết số 5; Ra đề bài viết số 6: NLVH (làm ở nhà) |
|
25
|
88- 89 90 |
Đặc điểm loại hình tiếng Việt Tiểu sử tóm tắt |
|
26
|
91
92 93 |
Luyện tập viết Tiểu sử tóm tắt Chủ đề: Thơ nước ngoài Tôi yêu em – Puskin Đọc thêm: Bài thơ số 28 (Tago) |
|
27
|
94 95-96 |
Chủ đề: Truyện nước ngoài (4 tiết) Người trong bao – Sê-khốp Người cầm quyền khôi phục uy quyền (Trích Những người khốn khổ của V.Huy-gô) |
|
28 |
97 98-99 |
Thao tác lập luận bình luận Luyện tập Thao tác lập luận bình luận |
|
29
|
100 101
102 |
Luyện tập vận dụng kết hợp các thao tác lập luận Tóm tắt văn bản nghị luận (I. Mục đích ,yêu cầu của việc tóm tắt văn bản nghị luận- khuyến khích hs tự đọc) Luyện tập Tóm tắt văn bản nghị luận (Bài tập 2, hs tự làm) |
|
30
|
103
104 105 |
Trả bài viết số 6 Chủ đề: Văn bản nghị luận hiện đại Viết Nam và nước ngoài (5 tiết) Về luân lí xã hội ở nước ta – Phan Châu Trinh Một thời đại trong thi ca (Trích Thi nhân Việt Nam của Hoài Thanh, Hoài Chân)( tiết 1) |
|
31 |
106
107-108 |
Một thời đại trong thi ca (Trích Thi nhân Việt Nam của Hoài Thanh, Hoài Chân)( tiết 2) Đọc thêm: Tiếng mẹ đẻ -nguồn giải phóng các dân tộc bị áp bức (Nguyễn An Ninh); Ba cống hiến vĩ đại của Các Mác (Ăng-ghen) |
|
32
|
109-110 111 |
Một số thể loại văn học: Kịch, văn nghị luận Phong cách ngôn ngữ chính luận |
|
33
|
112 113-114 |
Phong cách ngôn ngữ chính luận (tiếp) Ôn tập Tiếng Việt |
|
34 | 115-117 | Ôn tập Văn học. | |
35 | 118-120 | Ôn tập Làm văn | |
36 | 121-123 | Ôn tập, củng cố kiến thức. | |
|
|
Bài viết số 7: Nghị luận xã hội (kiểm tra tổng hợp HK II). Trả bài viết số 7. Hướng dẫn học tập trong hè. |
|
37 | Hoạt động giáo dục và trải nghiệm do trường tổ chức |
Phân phối chương trình môn Ngữ văn lớp 12
Cả năm: 35 tuần (105 tiết + 6 tiết ôn tập)
Học kì I: 18 tuần (54 tiết + 3 tiết ôn tập)
Học kì II: 17 tuần (51 tiết + 3 tiết ôn tập)
HỌC KÌ I
Tuần | Tiết | Bài dạy | Ghi chú |
1 | 1-3 | Khái quát văn học Việt Nam từ Cách mạng tháng Tám 1945 đến hết thế kỉ XX. | |
2
|
4 5-6 |
Nghị luận về một tư tưởng, đạo lí. Bài viết số 1: Nghị luận xã hội , 2 tiết. |
|
3
|
7 8 9 |
Chủ đề: Văn bản nghị luận hiện đại (3 tiết) Tuyên ngôn độc lập (phần một: Tác giả). Tuyên ngôn độc lập (phần hai: Tác phẩm). Nguyễn Đình Chiểu, ngôi sao sáng trong văn nghệ dân tộc.( hướng dẫn hs tự đọc) Đọc thêm: Mấy ý nghĩ về thơ (trích)của Nguyễn Đình Thi |
|
4 |
10
11 12 |
Giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt. ( Tập trung cho phần I và phần II) Nghị luận về một hiện tượng đời sống. Phong cách ngôn ngữ khoa học(tiết 1) |
|
5
|
13 14
15 |
Phong cách ngôn ngữ khoa học ( tiết 2) Trả bài viết số 1; ra đề bài viết số 2-NLXH(HS làm ở nhà) Nghị luận về một bài thơ, đoạn thơ. |
|
6
|
16
17-18 |
Thông điệp nhân ngày TG phòng chống AIDS,1-12-2003.(khuyến khích học sinh tự đọc) Chủ đề: Thơ trữ tình hiện đại (12 tiết) +Tây Tiến – Quang Dũng |
|
7 |
19-20 21 |
+Việt Bắc – Tố Hữu +Đất Nước – Nguyễn Khoa Điềm(tiết 1) |
|
8 |
22 23-24 |
+Đất Nước – Nguyễn Khoa Điềm (tiết 2) +Sóng – Xuân Quỳnh |
|
9 |
25 26
27 |
+Đàn ghi ta của Lor-ca – Thanh Thảo +Đọc thêm: Đất nước (Nguyễn Đình Thi); Dọn về làng; Tiếng hát con tàu; Đò Lèn; Bác ơi!; Tự do. +Nghị luận về một bài thơ, đoạn thơ (tiết 1) |
|
10 |
28 29 30 |
+Nghị luận về một bài thơ, đoạn thơ (tiết 2) Nghị luận về một ý kiến bàn về văn học Trả bài viết số 2. |
|
11 |
31-32 33 |
Luật thơ. Phát biểu theo chủ đề |
|
12 |
34-35 36 |
Bài viết số 3: Nghị luận văn học, 2 tiết. Thực hành một số phép tu từ ngữ âm. |
|
13
|
37
38-39 |
Thực hành một số phép tu từ cú pháp. Chủ đề tích hợp: Vận dụng kiến thức làm văn trong đọc văn (7 tiết) +Luyện tập vận dụng kết hợp các phương thức biểu đạt trong văn nghị luận |
|
14 |
40 41-42 |
+Luyện tập vận dụng kết hợp các thao tác lập luận. +Người lái đò sông Đà (trích)của Nguyễn Tuân |
|
15 |
43-44
45 |
+Ai đã đặt tên cho dòng sông?(trích) của Hoàng Phủ Ngọc Tường Trả bài viết số 3 |
|
16
|
46 47-48 |
Chữa lỗi lập luận trong văn nghị luận. Thực hành chữa lỗi lập luận trong văn nghị luận. |
|
17
|
49-50 51 |
Quá trình văn học và phong cách văn học Đọc thêm: Những ngày đầu tiên của nước Việt Nam mới |
|
18 |
52-54 |
Ôn tập, củng cố kiến thức. |
|
|
|
Bài viết số 4: Nghị luận xã hội (kiểm tra tổng hợp cuối học kì I). Trả bài viết số 4. |
|
19 | Sinh hoạt chuyên đề do trường tổ chức |
HỌC KÌ II
Tuần | Tiết | Bài dạy | Ghi chú |
20 |
55-56 57 |
Vợ chồng A Phủ (trích) – Tô Hoài Vợ nhặt – Kim Lân (tiết 1) |
|
21 |
58
59-60 |
Vợ nhặt- Kim Lân( tiết 2) Chủ đề tích hợp: rèn luyện kỷ năngnghị luận về một tác phẩm, đoạn trích văn xuôi (6 tiết) +Rừng xà nu – Nguyễn Trung Thành |
|
22 |
61-62 63 |
+Những đứa con trong gia đình – Nguyễn Thi +Nghị luận về một tác phẩm, một đoạn trích văn xuôi (tiết 1) |
|
23 |
64
65-66 |
+Nghị luận về một tác phẩm, một đoạn trích văn xuôi (tiết 2) Bài viết số 5: Nghị luận văn học |
|
24
|
67
68-69 |
Đọc thêm: Bắt sấu rừng U Minh Hạ- Mùa lá rụng trong vườn, Một người Hà Nội. Chiếc thuyền ngoài xa ( trích) của Nguyễn Minh Châu) |
|
25 |
70 71-72 |
Trả bài viết số 5. Ra đề bài viết số 6 – NLVH (làm ở nhà). Hồn Trương Ba da hàng thịt ( trích) của Lưu Quang Vũ |
|
26 |
73-74 75 |
Chủ đề: Truyện hiện đại nước ngoài (5 tiết) Số phận con người (trích) – Sô-lô- khốp Ông già và biển cả (trích) – Hê- minh- uê ( tiết 1) |
|
27 |
76 77 78 |
Ông già và biển cả (trích) – Hê- minh- uê ( tiết 2) Hướng dẫn học sinh tự đọc Thuốc – Lỗ Tấn Nhân vật giao tiếp ( hướng dẫn học sinh tự học, tự làm) |
|
28 |
79-80 81 |
Thực hành hàm ý Trả bài viết số 6. |
|
29
|
82-83 84 |
Rèn luyện kĩ năng mở bài, kết bài trong văn nghị luận. Diễn đạt trong văn nghị luận.(tiết 1) |
|
30
|
85 86-87 |
Diễn đạt trong văn nghị luận (tiết 2). Nhìn về vốn văn hóa dân tộc – Trần Đình Hượu |
|
31
|
88 89-90 |
Phát biểu tự do Phong cách ngôn ngữ hành chính |
|
32
|
91 92-93 |
Văn bản tổng kết. Tổng kết Tiếng Việt: hoạt động giao tiếp bằng ngôn ngữ. |
|
33 |
94-95
96 |
Tổng kết phần Tiếng Việt: Lịch sử, đặc điểm loại hình và các phong cách ngôn ngữ. Chủ đề ôn tập: Phần Làm văn và Văn học. |
|
34 | 97-99 | Chủ đề ôn tập: Phần Làm văn và Văn học. | |
35 | 100 – 102 | Giá trị văn học và tiếp nhận văn học; | |
36 | 103 -105 | Ôn tập, củng cố kiến thức. | |
|
|
Bài viết số 7: Nghị luận văn học (kiểm tra tổng hợp cuối HK II). Trả bài viết số 7. |
|
Hoạt động giáo dục và trải nghiệm do trường tổ chức |
Duyệt của trường …………………… |
Tổ trưởng chuyên môn (Ký và ghi rõ họ tên) |