Phiếu bài tập lớp 5 nghỉ dịch Corona (Tuần từ 4/5 – 9/5), Phiếu bài tập lớp 5 nghỉ dịch Corona bao gồm những dạng bài tập ôn tập cho môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng
Phiếu bài tập lớp 5 nghỉ dịch Corona bao gồm những dạng bài tập ôn tập cho môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh và Tin học. Nhờ đó, các em học sinh lớp 5 dễ dàng ôn luyện tại nhà trong dịp nghỉ dịch Corona (Covid-19) kéo dài này.
Tài liệu này cũng giúp thầy cô dễ dàng tham khảo, giao đề ôn tập cho các em học sinh của mình trong đợt nghỉ dịch. Bộ phiếu bài tập lớp 5 này có tới 15 phiếu, giúp các em dễ dàng ôn tập, hệ thống lại kiến thức đã học. Ngoài ra, thầy cô và các em còn có thể tham khảo thêm bộ bài tập ôn ở nhà cấp Tiểu học. Mời thầy cô và các em tham khảo nội dung chi tiết dưới đây:
Xem Tắt
Phiếu bài tập ở nhà phòng dịch Corona môn Toán lớp 5
Phiếu số 1
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
25,46 + 89,99 102 – 88,8
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
14,58 : 56 85,465 : 2,5
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
Bài 2:
a) Cho 2km2 95 hm2= ..……………. km2
b) 8 tấn 5 yến =…………………….tạ
Bài 3: Một cửa hàng bán gạo, ngày đầu bán được 9,8 tạ gạo. Bốn ngày sau, mỗi ngày bán được 8,2 tạ gạo. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki- lô- gam gạo?
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
Bài 4: Một lá cờ thể thao hình tam giác vuông có cạnh góc vuông thứ nhất là 25 cm và cạnh góc vuông thứ hai là 3 dm. Tính diện tích lá cờ đó với đơn vị đo là dm2?
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
Bài 5: Một hình thang có độ dài 2 đáy lần lượt là 23 cm và 4,1 dm. Tính diện tích hình thang biết chiều cao bằng trung bình cộng độ dài hai đáy ?
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
Bài 6: Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 100m, chiều rộng bằng ¾ chiều dài. Người ta dành ra 25% diện tích đất để đào ao thả cá. Tính diện tích đất đào ao?
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
Bài 7: 3/4 số gạo của cửa hàng là 382,5 tạ. Tìm 40% số gạo của cửa hàng đó?
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
Bài 8: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 36,4x 99 + 36+0,4 b) 77,28x 20,2 + 23,72 x 20,2 – 20,2
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
c) 1,25 x 59,7 x 800 d) 2,5 x 46 + 54 x 2,5
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
Phiếu số 2
Bài 1: Tính diện tích hình tròn biết:
a. Bán kính 4cm.
………………………………………………………………………………………………..
b. Bán kính 2,6dm.
………………………………………………………………………………………………..
c. Đường kính 5,12dm.
………………………………………………………………………………………………..
d. Đường kính m.
………………………………………………………………………………………………..
Bài 2: Một hình tròn có chu vi 37,68dm. Hỏi diện tích hình tròn đó bằng bao nhiêu?
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
Bài 3: Một hình tròn có diện tích 28,26cm2. Hỏi hình tròn đó có chu vi bằng bao nhiêu?
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
Bài 4: Một thửa ruộng hình thang có trung bình cộng hai đáy bằng 31m. Nếu kéo dài đáy lớn thêm 6m về một phía thì diện tích thửa ruộng sẽ tăng thêm 48m2. Hỏi thửa ruộng đó có diện tích bằng bao nhiêu mét vuông? Héc ta?
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
Phiếu bài tập phòng dịch Corona lớp 5 môn tiếng Việt
Phiếu số 1
Bài 1. Điền cặp quan hệ từ thích hợp vào chỗ trống:
a)…………………….trời mưa…………………..chúng em sẽ nghỉ lao động.
b)……………………..cha mẹ quan tâm dạy dỗ……………………em bé này rất ngoan.
c)………………….nó ốm…………………nó vẫn đi học.
d)………………….Nam hát rất hay………………….Nam vẽ cũng rất giỏi.
e) ………… mưa bão lớn…………… việc đi lại gặp khó khăn.
f). ……… bão to……………. các cây lớn không bị đổ.
Bài 2. Tìm và gạch dưới quan hệ từ rồi cho biết chúng biểu thị quan hệ gì?
a. Bạn Hà chẳng những học giỏi mà bạn ấy còn ngoan ngoãn.
Biểu thị quan hệ: …………………………………………
b. Tuy chúng ta đã tận tình giúp đỡ Khôi nhưng bạn ấy vẫn chưa tiến bộ.
Biểu thị quan hệ: ……………………………………………
c. Nếu trời mưa thì ngày mai chúng ta không đi cắm trại.
Biểu thị quan hệ: ……………………………………………
Biểu thị quan hệ: ………………………………………………
d. Nhờ bạn Minh giúp đỡ mà kết quả học tập của Thắng tiến bộ rõ.
Biểu thị quan hệ: ………………………………………………
e. Mặc dù nhà rất xa nhưng bạn An chưa bao giờ đi học trễ.
Biểu thị quan hệ: ………………………………………………
f. Nhờ có dịp đi chơi xa nhiều nên tôi mới tận mắt thấy hết sự giàu có của quê hương mình.
Biểu thị quan hệ: ………………………………………………
Phiếu số 2
Câu 1: Khoanh tròn vào cặp quan hệ từ nối các vế câu trong các câu ghép sau:
a. Nếu chỉ cần miếng cơm manh áo thì tôi ở Phan Thiết cũng đủ sống.
b. Tuy quạ khát nước nhưng nó chưa nghĩ ra làm thế nào để lấy được nước trong bình.
c. Vì ai cũng muốn nhường chỗ cho các em nhỏ nên nhiều ghế vẫn để trống.
d. Chẳng những quạ uống nước no nê mà nó còn giúp nhiều con vật khác được uống.
Câu 2: Tìm quan hệ từ thích hợp điền vào chỗ chấm trong các câu sau:
a. Tôi khuyên nó ……………………… nó vẫn không nghe.
b. Mưa rất to ….. ………….gió rất lớn.
c. Cậu đọc ……………… tớ đọc?
d. Trong truyện cổ tích Cây khế, người em thì chăm chỉ, hiền lành …..……..người anh thì tham lam, lười biếng.
Câu 3: Tìm cặp quan hệ từ thích hợp với mỗi chỗ chấm trong từng câu dưới đây:
a. ……………….. tôi đạt danh hiệu Học sinh xuất sắc ………….bố mẹ tôi thưởng cho tôi một chiếc xe đạp mới tinh.
b. ….. ………….trời mưa ………………… lớp ta hoãn đi cắm trại.
c. ….. ……..gia đình gặp nhiều khó khăn ….. ……..bạn Hạnh vẫn phấn đấu học giỏi.
d. ……………………………… trẻ con thích bộ phim Tây du ký ……………… người lớn cũng thích.
e. …………………………. hoa cúc đẹp ………..nó còn là một vị thuốc quý.
Câu 4:
a. Dựa vào nghĩa của tiếng nhân trong các từ ở ngoặc đơn dưới đây, em hãy xếp thành hai nhóm:
(nhân loại, nhân đức, nhân dân, nhân ái, nhân vật, nhân hậu.)
– nhân: có nghĩa là người: …………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
– nhân: có nghĩa là lòng thương người: ………………………………………
………………………………………………………………………………………………….
b. Em hãy đặt câu với mỗi nhóm từ vừa tìm được (mỗi nhóm một câu)
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
Câu 5: Cho đoạn văn sau:
a) “Nhân dân ghi nhớ công ơn Chử Đồng Tử, lập đền thờ ở nhiều nơi bên sông Hồng . Cũng từ đó hàng năm, suốt mấy tháng mùa xuân, cả một vùng bờ bãi sông Hồng lại nô nức làm lễ, mở hội để tưởng nhớ ông .”
(Theo Hoàng Lê)
b) “Dáng tre vươn mộc mạc, màu tre tươi nhũn nhặn. Rồi tre lớn lên cứng cáp, dẻo dai, vững chắc. tre trông thanh cao, giản dị, chí khí như người.”
(Thép Mới)
Tìm những từ ghép, từ láy trong hai đoạn văn trên.
*Từ ghép là: ……………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
*Từ láy là: …………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 6: Tìm các danh từ, động từ, trong đoạn văn sau:
Ong / xanh / đảo / quanh / một lượt /, thăm dò /, rồi / nhanh nhẹn / xông vào / cửa / tổ / dùng / răng / và / chân / bới đất /. Những / hạt / đất vụn / do / dế / đùn lên / bị / hất / ra / ngoài /. ong / ngoạm /, dứt /, lôi / ra / một / túm / lá / tươi /. Thế / là / cửa / đã / mở.
(Vũ Tú Nam)
* Danh từ là:
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
* Động từ là:
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
Câu 7: Đọc đoạn thơ sau:
Tan học về giữa trưa
Nắng rất nhiều mà bà chẳng thấy
Qua đường lắm xe, bà dò theo cái gậy
Cái gậy tre run run.
Bà ơi, cháu tên là Hương
Cháu dắt tay bà qua đường…
Bà qua rồi lại đi cùng gậy
Cháu trở về, cháu vẫn còn thương
(Mai Hương)
Em hãy nêu những suy nghĩ của mình về bạn học sinh giúp bà cụ qua đường. (Hãy viết thành bài văn theo cách hiểu của em).
Phiếu bài tập môn tiếng Anh lớp 5 phòng dịch Corona
Supply the correct form of verb:
1. Yesterday , my sister (be)………………………..at home .
2. They (not be )………………………at school next Sunday.
3.(he be )…………………….at the party last night ?
Yes, he (be )…………………
4. Nam often (do )………………………………his homework after school .
5. What time …………you (go) …………………to bed last night?
6.. We (be) ……………………in London next week.
7. It (be)……………………sunny yesterday.
8. I and Nam (be)………………………at the cinema yesterday.
9. Last summer, I (visit)…………………Da Lat with my family .
10. Last night , I (do) ………my homework .Then I (go)…………….to bed.
11.She always (wash )………………………….her face every morning .
12. We (be)………………………….single last year.
13. Nam (listen)……………………..to music yesterday .
14. (He have) ……………………………..a lot of friends in Ho Chi Minh city 3 years ago?
15. His uncle (take)………………………..him to see a doctor last week.
16.She rarely (chat )………………..with her friends .
17.( Liz buy)………………………………. a lot of souvenirs yesterday?
18. (They see)…………………….…a lot of animals at the zoo yesterday ?
19. Every night I (go )………………………bed early.
20. They ( not eat)……………………….meat in her meals in Vung Tau tomorrow.
21. I(wear) …………………………..the cap with a dolphin on it yesterday.
22. Liz (teach)…………………………………. Ba some English last week.
23.( Bad and Tan remember) ………………………………………their trip to Nha Trang last month?
24. (Nam return) ………………………………………..to Ha Noi next week?
25. We (dance)………………..and (sing)…………………at Nam’s party last night.
26. Where (he go)…………………………………. next month ?
27. Yesterday, I (get……………….up at 6 and (have)………….breakfast at 6.30.
28. They (buy ) …………………….. that house last year.
29. She ( not go) …………..………. to school next week .
30.That boy ( have ) …………… some eggs last night.
Read and match:
A | B |
1.Where were you yesterday ? | a. No, it isn’t. It‘s near Ha Noi .. |
2. Where did you go ? | b. I went to Da Lat . |
3. What was the trip like ? | c. I went with my family . |
4. What did they see at the zoo ? | d. It was yesterday . |
5.What did you do last night ? | e. It’s Quang Ngai Province. |
6. When was Nam’s birthday party ? | f. Because I wanted to see many caves. |
7.Did he do his homework last night ? | g. No, I didn’t. I went by train . |
8.How did you get to Ho Chi Minh City ? | h. I was at home. |
9.What did you buy ? | i. I watched TV and listened to music. |
10.Did you get to Ha Noi by plane ? | j. I went there by coach . |
11. Why did you go to Ha Long Bay ? | k. No, he didn’t. |
12. Was Nam at home yesterday ? | l. Yes, he was . |
13. Who did you go to the cinema with ? | m. They saw lots of animals |
14.Where’s your hometown ? | n. I bought a lot of gifts . |
15.Is your hometown far from Ha Noi ? | o. It was really nice . |
16.Why do you learn English? | p. They give the teachers a lof of flowers. |
17.How do you learn vocabulary? | q. it will be on Sunday . |
18. How do you practise speaking? | R .I will be at the seaside. |
19.Do you write emails to your foreign friends? | s. I have it once a week . |
20.What is Tam like ? | t. It is Mr Loc . |
21.What is your brother reading? | u. i write new words in my notebook . |
22.How often do you have Moral ? | v. she is gentle and kind . |
23.Who is your English teacher ? | w. Yes, I do .I write to Linda. |
24.Where will you be tomorrow ? | x. I speak English every day . |
25.When will Sports Day be ? | y. Because I want to talk with foreigners. |
26.What will the children do on Teachers’Day ? | z. He is reading The Story of Tam and Cam. |
Make the questions for the answers:
1. My classes start at seven a.m and finish at eleven fifteen.
2. We have English on Monday.
3. Nga’s address is 15,Tran Hung Dao street .
4. She went to Da Lat last summer vocation.
5. Her sister lives with her parents in Ho Chi Minh city .
6. My brother learn English because he wants to become a guide tour.
7. No, I don’t go to school on Sundays.
8. Nam practices speaking English by talking with foreign friends.
9. I have five subjects today .
10. My mother goes to the supermarket twice a week .
11. My hometown is small and quiet.
12. He often waters flowers in the morning .
13. Nga will take a boat trip around the islands tomorrow .
14. I am reading Cinderella.
15. My brother’s favourite book is the story of Mai An Tiem .
16. The main character is brave and strong .
17. The peacocks moves beautifully when we were there .
18. we had science and geography yesterday .
19. I did my homework before I went to bed last night.
20. My mother will buy a new bicycle next month .
Reorder the words:
1. you/ school/ at/ Are/ now/ ?
2. lessons/ How/ you/ do/ today/ many/ have/ ?
3. four/ Vietnamese/ a/ He/ week/ times/ has/ .
4.Do /your /you/ free /read /books /in /time/?/
5. in / We/ study / past/ and / present / in /events /Vietnam/ and in /the /world/ history .
6. You /it/ have/ this / book /I /when /can /finish/.
7.. study/ I/ a/ twice/ with/ week/ partner/ a/ .
8. English / English magazines / by / reading / learns/ to / read / Tuan/.
9. parents/ My/ in / live/ small/ in / a / the / village / countryside/ in .
10. Except/ He/ to / goes / and/ Saturday / school / Sunday /.
11. read/ We/ stories / short/ write/ and / essays / during/ Vietnamese/ lessons .
12.write/ I / words/ new/ learn / and/ meaning/ their/ sentences / in .
13. of/ Snow White / is/ the/ main / story / character / the .
14. rode/ He/ a horse/ used/ and/ bamboo/ fight/ to / against / enemies/ the .
15. monkeys/ The/ jumped/ down / up / and / the/ on / trees .
16. practice / I / listening/ by / English / watching / cartoons/ TV / on.
17. He/ had/ a / party / big/ at / house’s / Nga /
18. His/ went/ family/ back / their / to / hometown / coach / by .
19.She / often / online/ chats / her / friends / in / Viet Nam /with.
20. They / back / came / late / evening/ the / in.
Phiếu bài tập ở nhà phòng dịch Corona môn Tin học lớp 5
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng:
Câu 1: Theo em ký tự nào sau đây không thể thiếu trong địa chỉ email?
A. #
B. &
C. @
D. *
Câu 2: Đâu là biểu tượng của một tệp văn bản?
Câu 3: Để tạo bảng trong phần mềm soạn thảo văn bản (Word) em cần thực hiện theo trình tự nào dưới đây?
A. Nháy chuột chọn mục Insert -> Symbol
B. Nháy chuột chọn mục Insert -> Table
C. Nháy chuột chọn mục Page Layout -> Size
D. Nháy chuột chọn mục File -> Options
Câu 4: Trong MS Word để chèn hình ảnh từ các thư mục trong máy tính, ta chọn:
A. Insert -> Picture -> From file
B. Format -> Font
C. Insert -> Picture -> Word Art
D. Insert -> Symbol
Câu 5: Lợi ích của việc chèn hình ảnh là?
A. Hình ảnh được chèn vào làm văn bản trở nên sinh động và hấp dẫn hơn.
B. Không cần thiết phải chèn hình ảnh vào văn bản.
C. Hình ảnh minh họa trong văn bản không giúp người đọc dễ hiểu nội dung hơn.
D. Hình ảnh trong văn bản chỉ có tính chất giải trí.
Câu 6: Trong Microsoft Word, để đánh số trang vào cuối văn bản em thực hiện theo trình tự?
A. Insert -> Page Number -> Top of page
B. Insert → Page Number -> Bottom of page
C. Page Layout -> Orientation
D. Page Layout -> Margins
Câu 7: Trong Microsoft PowerPoint, mục Animation cho phép em thực hiện việc gì?
A. Xem trước hiệu ứng áp dụng cho slide
B. Tạo trang slide mới.
C. Cài đặt thời gian chuyển động cho slide
D. Tạo hiệu ứng chuyển động cho các đối tượng trong slide
Câu 8: Trong Microsoft PowerPoint, muốn dừng trình diễn khi đang chiếu 1 bài trình diễn em thực hiện như thế nào?
Nhấn nút ESC
B. Nhấn nút Backspace
C. Nhấn nút Alt
D. Nhấn nút Ctrl