Phiếu bài tập lớp 3 nghỉ dịch Corona (Tuần từ 4/5 – 9/5), Phiếu bài tập lớp 3 nghỉ dịch Corona bao gồm các dạng bài tập môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh lớp 3, giúp
Phiếu bài tập lớp 3 nghỉ dịch Corona bao gồm các dạng bài tập môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh lớp 3, giúp các em ôn tập, hệ thống lại kiến thức trong thời gian nghỉ dịch Corona (Covid-19) này.
Phiếu bài tập lớp 3 có 17 phiếu, với các dạng bài tập rất đa dạng giúp các em dễ dàng ôn tập lại kiến thức đã học. Đây cũng là tài liệu hữu ích giúp thầy cô dễ dàng giao bài tập ở nhà cho học sinh của mình trong dịp nghỉ dịch Corona. Bên cạnh đó, thầy cô và các em có thể tham khảo thêm các dạng bài tập khác trong bộ bài tập ôn ở nhà cấp Tiểu học.
Xem Tắt
Phiếu bài tập phòng dịch Corona lớp 3 môn tiếng Việt
Phiếu bài tập số 1
Đọc thầm và làm bài tập
Lừa và ngựa
Người nọ có một con lừa và một con ngựa. Một hôm, có việc đi xa, ông ta cưỡi ngựa, còn bao nhiêu đồ đạc thì chất lên lưng lừa. Dọc đường, lừa mang nặng, mệt quá, liền khẩn khoản xin với ngựa:
– Chị ngựa ơi! Chúng ta là bạn đường. Chị mang đỡ tôi với, dù chỉ chút ít thôi cũng được. Tôi kiệt sức rồi.
Ngựa đáp:
– Thôi, việc ai nấy lo. Tôi không giúp chị được đâu.
Lừa gắng quá, kiệt lực, ngã gục xuống chết bên vệ đường. Người chủ thấy vậy bèn chất tất cả đồ đạc từ lưng lừa sang lưng ngựa. Ngựa bấy giờ mới rên lên:
– Ôi, tôi mới dại dột làm sao! Tôi đã không muốn giúp lừa dù chỉ chút ít, nên bây giờ phải mang nặng gấp đôi.
Theo Lép Tôn-xtôi
1. Khoanh vào đáp án đúng
a) Lừa đề nghị với ngựa việc gì?
A. Nhờ ngựa mang hộ mình một ít.
B. Nhờ ngựa chở hàng còn mình chở người.
C. Nhờ ngựa dắt mình dậy.
D. Nhờ ngựa dắt mình qua chỗ lội.
b) Vì sao ngựa không giúp lừa?
A. Vì ông chủ không cho ngựa giúp lừa.
B. Vì ngựa không biết quan tâm đến bạn.
C. Vì ngựa dại dột.
D. Vì ngựa thấy lừa chưa mệt.
c) Câu chuyện muốn nói với em điều gì?
A. Giúp đỡ bạn là nhiệm vụ của người học sinh.
B. Chỉ giúp bạn khi nào cần thiết.
C. Bạn bè cần phải giúp đỡ nhau để vượt qua khó khăn.
2. Đọc khổ thơ sau và trả lời câu hỏi:
Chị ong nâu nâu đâu
Chị bay đi đâu đi đâu
Chú gà trống mới gáy
Ông mặt trời mới mọc
Mà trên những nụ hoa
Em đã thấy chị ong.
Trong bài thơ trên những sự vật nào được nhân hóa? Nhân hóa bằng cách nào?
3. Cho câu văn sau, tìm bộ phận câu và điền vào bảng:
Các bạn học sinh lớp 3A đang tập thể dục.
Ai? |
làm gì? |
4. Đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu văn sau:
a. Một hôm đang chơi dọc bờ sông Kiến Vàng nhìn thấy Kiến Đen..
b. Sáng chủ nhật bố cho em đi mua quần áo sách vở.
Phiếu bài tập số 2
Bài 1: Chép lại đoạn thơ sau và gạch chân từ ngữ nhân hoá :
Ông trời nổi lửa đằng đông
Bà sân vấn chiếc khăn hồng đẹp thay
Bố em xách điếu đi cày
Mẹ em tát nước nắng đầy trong thau
Cậu mèo đã dậy từ lâu
Cái tay rửa mặt, cái đầu nghiêng nghiêng.
Bài 2: Gạch dưới bộ phận câu trả lời câu hỏi Khi nào?
a. Người Tày, người Nùng thường múa sư tử vào các dịp lễ hội mừng xuân.
b. Tháng năm, bầu trời như chiếc chảo khổng lồ bị nung nóng úp chụp vào xóm làng.
c. Bác Hồ đọc bản tuyên ngôn độc lập vào ngày 2 tháng 9 năm 1945.
Bài 3: Đặt 3 câu theo kiểu Ai thế nào?
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
Bài 4: Viết lại các từ và cụm từ sau cho đúng quy tắc viết hoa:
trần hưng đạo, trường sơn, cửu long
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
Phiếu bài tập phòng dịch Corona lớp 3 môn Toán
Phiếu bài tập số 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.
Bài 1: Trong các số: 42 078, 42 075, 42 090, 42 100, 42 099, 42 109, 43 000. Số lớn nhất là:
A. 42 099
B. 43 000
C. 42 075
D. 42 090
Bài 2: Giá trị của biểu thức 2342 + 403 x 6 là:
A. 4660
B. 4760
C. 4860
D 4960
Bài 3: Hình vuông có cạnh 3cm. Diện tích hình vuông là:
A. 6cm2
B. 9cm
C. 9cm2
D 12cm
Bài 4. Mua 2kg gạo hết 18 000 đồng. Vậy mua 5 kg gạo hết số tiền là:
A. 35 000 đồng
B. 40 000 đồng
C. 45 000 đồng
D. 50 000 đồng
Bài 5. Ngày 25 tháng 8 là ngày thứ 7. Ngày 2 tháng 9 cùng năm đó là ngày thứ:
A. Thứ sáu
B. Thứ bảy
C. Chủ nhật
D. Thứ hai
Bài 6. Giá trị của số 5 trong số 65 478 là:
A.50 000
B. 500
C. 5000
D. 50
Bài 7. 12m7dm =…….…. dm:
A. 1207dm
B.127dm
C.1270dm
D.1027dm
II. PHẦN TỰ LUẬN
1. Đặt tính rồi tính:
4 754 + 3 680 5 840 – 795 2 936 x 3 6325: 5
3025 + 4127 6002 – 4705 2409 x 4 2508: 6
2. Tính giá trị của biểu thức:
(15 86 – 13 82) x 3 2015 x 4 – 5008
6012 – (1015: 5) 368 + 655 x 3
3. Tìm x:
x: 8 = 372
2 860: x = 5
4280 – x = 915
x + 812 = 1027
4. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 8 m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích thửa ruộng đó?
5. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng là 12m, chiều dài hơn chiều rộng 9m. Tính chu vi của mảnh vườn đó ?
6. Một mảnh vườn hình vuông có cạnh là 28m. Tính chu vi mảnh vườn hình vuông đó?
7. Hai túi gạo nặng 92 kg. Hỏi 3 túi gạo như thế nặng bao nhiêu kg?
8. Một cửa hàng có 45 mét vải, người ta đã bán số vải đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu mét vải?
Phiếu bài tập số 2
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
a. 2017+ 2195 b. 309 – 215 c. 305 x 2 d. 537: 3
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
Bài 2: Tính giá trị biểu thức:
a. 485 – 342: 2 b. 257 + 113×6 c. 742 – 376 + 128
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
Bài 3: Bình cao 132cm. Bình cao hơn Huy 7cm. Hỏi tổng chiều cao của 2 bạn là bao nhiêu?
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
Bài 4: Một cửa hàng gạo có 6 bao gạo, mỗi bao nặng 75kg. Cửa hàng đã bán hết 219kg. Hỏi cửa hàng còn bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
Bài 5: Viết tất cả các số có 4 chữ số mà tổng các chữ số là 3.
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
Phiếu bài tập phòng dịch Corona lớp 3 môn tiếng Anh
Phiếu bài tập số 1
Task 1. Order the words.
1. break time / do / play / at / they / what ?
…………………………………………………………………………………………………………………
2. at / play / break time / hide-and-seek / they .
…………………………………………………………………………………………………………………
3. playing / football / likes / he ?
…………………………………………………………………………………………………………………
4. flying kite / she / likes .
…………………………………………………………………………………………………………………
5. reading/ I/like/ a /book
…………………………………………………………………………………………………………………
Task 2. Read and complete.
like; don’t; what; play; do; |
Hoa: (1) _______ do you do at break time?
Tam: I (2) _______ badminton.
Hoa: Do you (3) _______ it?
Tam: Yes, I (4) _______.
Hoa: Do you like football?
Tam: No, I (5) _______ .
Task 3. Tim từ trái nghĩa với các từ sau:
Big | (1) ________ | Sit | (6) ________ |
New | (2) ________ | Come in | (7) ________ |
Black | (3) ________ | This | (8) ________ |
Open | (4) ________ | These | (9) ________ |
Up | (5) ________ | She | (10) ________ |
ĐÁP ÁN
Task 1. Order the words.
1 – What do they do at break time?
2 – They play hide-and-seek at break time.
3 – He likes playing football.
4 – She likes flying kites.
5 – I like reading a book.
Task 2. Read and complete.
1 – What; 2 – play; 3 – like; 4 – do; 5 – don’t
Task 3. Tim từ trái nghĩa với các từ sau:
Big | (1) ____Small____ | Sit | (6) _____Stand___ |
New | (2) ____Old____ | Come in | (7) __Go out______ |
Black | (3) ____White____ | This | (8) ____That____ |
Open | (4) _____Close___ | These | (9) ___Those_____ |
Up | (5) ____Down____ | She | (10) ____He____ |
Phiếu bài tập số 2
Bài 1: Khoanh tròn vào từ khác với những từ còn lại
A. fish
B. bird
C. ship
D. dog
2. A. on
B.up
C. down
D. large
3. A. they
B. his
C. their
D. its
4. A. classroom
B. ruler
C.library
D. school
5. A. old
B. new
C. stand
D. small
6. A. bedroom
B. bathroom
C.classroom
D. kitchen
7. A. is
B. go
C. am
D. are
8. A. listen
B. open
C. and
D. play
9. A. dad
B. doctor
C. mum
D. grandma
10. A.many
B. windy
C. cloudy
D. sunny
Bài 2: Chọn đáp án đúng
11. Where is your sister? She is (at/ in/ on) the kitchen .
12. What’s her name? -(She/ My name/ Her name ) is Mary.
13. There(am/ is/ are) a bed and two chairs in the room.
14. How old are you?-I’m (nice/ nine/ fine).
15. (What/ How/ How many) is the weather today?
16. How many books(is/ does/ do) she have?- She has five books.
Bài 3: Tìm và sửa lại lỗi sai cho các câu sau
17. This is dad. She is Long.
18. How many brothers do Lan have?
19. There are one notebook on the table.
20. How old is your friends, Lan and Hoa?
21. This is my boyfriend, her name is Nam.
Bài 4: Đọc hiểu đoạn văn sau, rồi trả lời các câu hỏi dưới đây.
Hello! My name is Nga. My house is in the village. It’s a small house. It has a living room, two bedrooms and a kitchen. The living room has a table, six chairs and a lamp under the ceiling. My house is small but it’s very nice.
22. Where’s her house?
…………………………….
23. How many kitchens and bedrooms does her house have?
……………………………………………………………..
24. Where is the lamp?
……………………………
25. How is her house?
……………………………………………
26. Does her house have four rooms?
………………………………………..
Bài 5: Điền câu hỏi thích hợp cho các câu trả lời sau.
27…………………………………….?
My books are in the bag.
28……………………………………?
There are two pens over there.
29……………………………..?
Yes, my mother is a teacher.
30…………………………….?
No, there are two erasers in the box.
31……………………………..?
My house? It’s in the village.
32……………………………….?
It’s rainy in London today.
Bài 6: Sắp xếp và viết thành một câu hoàn chỉnh đúng ngữ pháp sao cho có nghĩa
33. There/ two/ robot/ room.
34. you/ have/ toys?
35. How/ weather/ Hue/ today?
36. There/ a pen/ two books/ desk.
37. Nam/ Tu/ eleven/ old.
38. She/ have/ dolls?- No/doesn’t
Bài 7: Điền từ thích hợp vào chỗ trống.
39……………….old are they?-………….are 20.
40………………students are there?
41……………….is your sister?
42……………..are the balls?- They are……….the room.
43…………is his name?- He is John.
44……………is that?- That is my dad.
Bài 8: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh.
45. is/ that/ friend/ her/ she/ is/ Ha.
…………………………….
46. ink-pots/ are/ no/,/ in/there/ two/ the/ box/.
………………………………………….
47. small/ an/ eraser/ have/ and/ I/ a/ ruler.
…………………………….
48. have/ how/ new/ many/ they/books/ do?
……………………………………………
49. Le Loi/ school/ street/ on/ her/ is?
…………………………………..
50. my/ country/ big/ house/ is/ and/ nice/ in/ It/ is/ the/.
………………………………………………………….
ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG ANH LỚP 3
Bài 1:
1/ C. ship
2/D. Large
3/ A. They
4/ B ruler
5/ C. Stand
6/ C. Classroom
7/ A. go
8/ C. and
9/ B. Doctor
10/ A. Many
Bài 2:
11/ in
12/ Her name
13/are
14/nine
15/ How
16/ dose
Bài 3:
17/ This is dad, He is Long
18/ How many brothers dose Lan have?
19/ There is one notebook on the table
20/ How old are your friends?
21/ This is my boy friend, his name is Nam
Bài 4:
22/ Her house is in the village
23/Her house have one kitchen and 2 bedroom
24/ The lamp is under the ceiling
25/ Her house is small but very nice
26/ Yes, she does
Bài 5:
27/ Where is your book?
28/ How many pens over there?
29/ Does your mother is teacher?
30/ Are there two erasers in the box?
31/ where is your house?
32/ How is weather in London today?
Bài 6:
33/ There are two robots in the room
34/ Do you have toys?
35/ How is the weather in Hue today?
36/ There are a pen and two books in the desk
37/ Nam and Tu are eleven years old
38/ Does she have dolls? / No, she doesn’t
Bài 7:
39/ How
40/ How many
41/ Who
42/ Where
43/ What
44/ Who
Bài 8:
45/ That is her friend, she is Ha
46/ There are two ink-pots in the box
47/ I have an small eraser and a ruler
48/ How many new book do they have?
49/ Her school is on the Le Loi street
50/ My house is in the country. It is big and nice