Sổ tài sản cố định, Mẫu S09-DNN: Sổ tài sản cố định được Bộ Tài chính ban hành theo Thông tư 133/2016/TT-BTC, dùng để đăng ký, theo dõi và quản lý chặt chẽ tài sản
Mẫu S09-DNN: Sổ tài sản cố định được Bộ Tài chính ban hành theo Thông tư 133/2016/TT-BTC, dùng để đăng ký, theo dõi và quản lý chặt chẽ tài sản trong đơn vị từ khi mua sắm, đưa vào sử dụng đến khi ghi giảm tài sản cố định.
Mỗi một sổ hoặc một số trang sổ được mở theo dõi cho một loại tài sản cố định như: Nhà cửa, máy móc thiết bị…. Căn cứ vào chứng từ tăng, giảm TSCĐ để ghi vào sổ Tài sản cố định. Chi tiết mẫu sổ tài sản cố định cũng như cách lập theo Thông tư 133, mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây:
Mẫu Sổ tài sản cố định theo Thông tư 133/2016/TT-BTC
Đơn vị: ………………………….. Địa chỉ: …………………………… |
Mẫu số S09-DNN |
SỔ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
Năm:…….
Loại tài sản: …….
Số TT |
Ghi tăng TSCĐ |
Khấu hao TSCĐ |
Ghi giảm TSCĐ |
||||||||||
Chứng từ |
Tên, đặc điểm, ký hiệu TSCĐ |
Nước sản xuất |
Tháng, năm đưa vào sử dụng |
Số hiệu TSCĐ |
Nguyên giá TSCĐ |
Khấu hao |
Khấu hao đã tính đến khi ghi giảm TSCĐ |
Chứng từ |
Lý do giảm TSCĐ |
||||
Số hiệu |
Ngày, tháng |
Tỷ lệ (%) khấu hao |
Mức khấu hao |
Số hiệu |
Ngày, tháng, năm |
||||||||
A |
B |
C |
D |
E |
G |
H |
1 |
2 |
3 |
4 |
I |
K |
L |
Cộng |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
– Sổ này có … trang, đánh số từ trang 01 đến trang …
– Ngày mở sổ: …
|
|
Ngày … tháng … năm … |
Ghi chú: Đối với trường hợp thuê dịch vụ làm kế toán, làm kế toán trưởng thì phải ghi rõ số Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán, tên đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán.
Cách lập Sổ tài sản cố định theo Thông tư 133/2016/TT-BTC
- Cột A: Ghi số thứ tự.
- Cột B, C: Ghi số hiệu, ngày, tháng của chứng từ dùng để ghi sổ.
- Cột D: Ghi tên, đặc điểm, ký hiệu của TSCĐ.
- Cột E: Ghi tên nước sản xuất TSCĐ.
- Cột G: Ghi tháng, năm đưa TSCĐ vào sử dụng.
- Cột H: Ghi số hiệu TSCĐ.
- Cột 1: Ghi nguyên giá TSCĐ.
- Cột 2: Ghi tỷ lệ khấu hao một năm.
- Cột 3: Ghi số tiền khấu hao một năm.
- Cột 4: Ghi số khấu hao TSCĐ tính đến thời điểm ghi giảm TSCĐ.
- Cột I, K: Ghi số hiệu, ngày, tháng, năm của chứng từ ghi giảm TSCĐ.
- Cột L: Ghi lý do giảm TSCĐ (nhượng bán, thanh lý…).