Sổ trực tuần giáo viên, Sổ trực tuần giáo viên giúp thầy cô theo dõi việc thực hiện nề nếp, thi đua của từng lớp trong suốt 1 tuần. Số trực tuần giáo viên có mẫu
Sổ trực tuần giáo viên giúp thầy cô theo dõi việc thực hiện nề nếp, thi đua của từng lớp trong suốt 1 tuần. Số trực tuần giáo viên có mẫu cho buổi sáng, buổi chiều, đồng thời cần ghi rõ tên giáo viên trực, lớp trực.
Bên cạnh đó, cũng có cả tiêu chí đánh giá thi đua cho giáo viên tham khảo. Ngoài ra, đội sao đỏ có thể tham khảo thêm mẫu Sổ trực tuần cờ đỏ.
Sổ trực tuần giáo viên năm học 2020 – 2021
SỔ TRỰC TUẦN – GV BUỔI 1
Tuần: GV trực: ……………………………. Lớp trực: ………
Lớp | Thứ, ngày | Xếp hàng 5đ |
Truy bài – Sĩ số 5đ | Thể dục ca múa 5đ |
Đạo đức 5đ |
Điểm cộng | Tổng điểm 20đ | Xếp loại |
1A | ||||||||
1B | ||||||||
1C | ||||||||
1D | ||||||||
2A | ||||||||
2B | ||||||||
2C | ||||||||
2D | ||||||||
3A | ||||||||
3B | ||||||||
3C | ||||||||
3D | ||||||||
4A | ||||||||
4B | ||||||||
4C | ||||||||
4D | ||||||||
5A | ||||||||
5B | ||||||||
5C | ||||||||
SỔ TRỰC TUẦN – GV BUỔI 2
Tuần: GV trực: ……………………………Lớp trực: ………
Lớp | Thứ ngày | Xếp hàng 5đ | Truy bài – Sĩ số 5đ | Thể dụcca múa 5đ | Đạo đức 5đ | Điểm cộng | Tổng điểm 20đ | Xếp loại |
1A | ||||||||
1B | ||||||||
1C | ||||||||
1D | ||||||||
2A | ||||||||
2B | ||||||||
2C | ||||||||
2D | ||||||||
3A | ||||||||
3B | ||||||||
3C | ||||||||
3D | ||||||||
4A | ||||||||
4B | ||||||||
4C | ||||||||
4D | ||||||||
5A | ||||||||
5B | ||||||||
5C | ||||||||
Tiêu chí đánh giá thi đua lớp của giáo viên chấm năm học 2020 – 2021
1. Xếp hàng: 5đ
– Nhanh thẳng, đúng quy định: tối đa 5 đ
– Phá hàng, lộn xộn: trừ 0,5
2. Truy bài – Sĩ số: 5đ
– Truy bài có chất lượng: tối đa 2,5đ
– Đùa nghịch mất trật tự: – 0,5đ
– Sĩ số đủ: tối đa 2,5
– Chậm muộn, vắng: – 0,2(1,2 em)- 0,5 (3 em trở lên)
3. Thể dục, ca múa: 5đ
– Đúng, đều, đẹp: tối đa 5đ
– Lộn xộn, đùa nghịch: – 0,5đ
4. Đạo đức: 5đ
– Không có hiện tượng vi phạm đạo đức: tối đa 5đ
– Đánh nhau, phá hoại của công: – 0,5 . Nếu nghiêm trọng không xếp loại cả tuần.
* Xếp loại:
– Xuất sắc: Từ 19,5 đến 20đ
– Tốt: Từ 18 đến 19,25
– Khá: Từ 14 đến 17, 5
– TB: Từ 10 đến 13,75