Luyện thi học sinh giỏi tiếng Anh lớp 4 – Tin Tức Giáo Dục Học Tập Tiny https://quatangtiny.com Shop chia sẽ Tài Liệu Học tập Miễn Phí cho các bạn độc giả có cái nhìn hay và tổng quan về các tính năng sản phẩm độc đáo Wed, 28 Oct 2020 04:05:26 +0000 vi hourly 1 https://wordpress.org/?v=5.9.10 https://quatangtiny.com/wp-content/uploads/2020/10/cropped-icon-Qua-1-32x32.png Luyện thi học sinh giỏi tiếng Anh lớp 4 – Tin Tức Giáo Dục Học Tập Tiny https://quatangtiny.com 32 32 200 câu hỏi ôn thi học sinh giỏi tiếng Anh lớp 4 https://quatangtiny.com/200-cau-hoi-on-thi-hoc-sinh-gioi-tieng-anh-lop-4-33862 https://quatangtiny.com/200-cau-hoi-on-thi-hoc-sinh-gioi-tieng-anh-lop-4-33862#respond Fri, 23 Oct 2020 17:58:21 +0000 https://quatangtiny.com/200-cau-hoi-on-thi-hoc-sinh-gioi-tieng-anh-lop-4-33862

Related posts:

  1. Kế hoạch giáo dục lớp 1 sách Cánh diều theo Công văn 2345 (6 môn)
  2. Đoạn văn tiếng Anh viết về ngôi trường (8 mẫu)
  3. Bài tập viết lại câu luyện thi IOE Tiếng Anh lớp 5
]]>
200 câu hỏi ôn thi học sinh giỏi tiếng Anh lớp 4

200 câu hỏi ôn thi học sinh giỏi tiếng Anh lớp 4, Để giúp các em học sinh đạt kết quả cao trong kỳ thi học sinh giỏi tiếng Anh lớp 4, Tài Liệu Học Thi xin gửi đến các

200 câu hỏi ôn thi học sinh giỏi tiếng Anh lớp 4

200 câu hỏi ôn thi học sinh giỏi tiếng Anh lớp 4 là tài liệu tham khảo và ôn tập hay dành cho quý thầy cô giáo và các em học sinh. Thông qua tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức của môn tiếng Anh. Hi vọng rằng tài liệu này sẽ giúp các em nắm vững những kiến thức của môn Tiếng Anh và tự tin bước vào kỳ thi học sinh giỏi tiếng Anh lớp 4 đạt kết quả cao. Sau đây, mời các em cùng tham khảo đề thi.

1. Big or/ small?/ bathroom/ your/ is

……………………………………………………………………………

2. In this summer?/ going to/ Are you/ with me/ learn English

………………………………………………………………………………….

3. We are going to join the singing club in this m_ _ _ _

4. How m_ _ _ pets do you have? I have a cat and a dog.

5. Look at that boy! He is going to fall down/ kick the ball/ run the ball/ catch the ball.

6. A beautiful/ next to my/ There is/ garden

7. Your …/ notebooks Take out/

8. The more I walk the dog, the ha_ _ _ _ _ it’ll be

9. I get some b_ _ _ _some a bookstore this morning.

10. In Japan, Jack works in/ for/ at/ out a bus company.

11. of friends/ lot/ has a/ at school/ He

…………………………………………………………………………….

12. does your/ toys/ How many/ have? Brother

……………………………………………………………………………………….

13. Because she likes eating fish and fruits, she looks very h _ _ _ _ _ _

14. My sister can d_ _ _ a picture.

15. Where is the ball? It’s/ It are/ Iits/ They are in the tree.

16. Odd one out: classroom/ livingroom/ bedroom/ bathroom

17. do you/ What/ best?/ like/ subjects

……………………………………………………………………………….

18. are/ the kitchen/ four chairs/ There/ in

……………………………………………………………………………….

19. In Japan, Akemi works f_ _ a bus company

20. My mother is a very lovely h_ _ _ _ _ _ _ _

21. My uncle wears old clothes when he is working in the field/ gardern/ factory/ house.

22. Odd one out: his/ her/ my/ you

23. one book/ store in/ There/ my village./ is only

……………………………………………………………………………………….

24. in the countryside./ house/ live/ My grandparents/ in a lovely

………………………………………………………………………………….

25. Where can a b_ _ _ _ _ _ _ _ _ _work? He works in a company

26. Daisy is from E_ _ _ _ _ _. She can speak English.

27. I want an ice – cream so/ and/ or/ both B and C are correct a cake

28. drinking/ Does/ coffee?/ like/ / Santa Claus

……………………………………………………………………………….

29. father/ a doctor?/ your/ Is…………………………………………………………

30. Thang can play football and d_ _ _ _

31. H_ _ many books are there on the bookshelf? There are twelve books.

32. Which sentence is correct? Come hera, Rose/ Come here, Rose/ To come here Rose/ Here come, Rose.

33. lot of/ love/ people./ I/ seeing a/

……………………………………………………………………………………………

34. her presents./ to be/ Rose is/ happy with/ going

………………………………………………………………………………………………………..

35. The _ _ _ _ _ is going to grow very high in the summer.

36. Write the n_ _ _ _ in the blanks

37. Is it/ you/ your/ it’s classroom big?…………………………………………………………

38. Which sentence is correct?Don’t talk in the library, please/ Don’t play in the schoolyard/ Talking to your friend, please/ Don’t smile, please)

39. four/ school bag./ pens/ There/ in my/ are

……………………………………………………………………………………………..

40. cheese, beef and/ has bread,/ some milk./ breakfast/ My favourite/

41. Thank you for this beautiful gift. You are w_ _ _ _ _

42. During m_ _ _ _ lessons I learn to sing songs.

43. Tìm từ khác loại: foot/ moon/ food/ noodle

44. This/ That/ These/ A and C are correct. children study very hard

45. like/ Why/ music?/ they/ do/ …………………………………………………………………

46. home/ Does/ at 5 o’clock?/ arrive/ your father

…………………………………………………………………………………………….

47. My younger brother w_ _ _ _ _ _ a lot of television in the weekend.

48. What c_ _ _ _ _ is this? It’s brown.

49. The children love silk/ news/ milk/ water. It’s their favourite drink.

50. What time is/ are/ do/ does you brother go to bed?

……………………………………………………………………………………………….

51. like to/ with us?Lantern Parade/ join the school/ Would you/

……………………………………………………………………………………

52. two/ on the table/ big/ There are/ cakes

……………………………………………………………………………………

53. Pictures of my family _ _ _ on the wall.

54. He washes his h _ _ _ everyday.

55. Chon tu khac loai: milk/ chicken/ knee/ milk

56. Rose often helps her friends at school. She is very beautiful/ careful/ cheerful/ kind

57. a/ on the desk./ There’s/ lamp

58. a primary/ is/ student./ My brother

59. How are you t_ _ _ _, Tom? I’m fine, thanks.

60. The r _ _ _ looks lovely during the festival.

61. Chọn từ khác loại cake kite doll school

62. Marny learns …. Read …. write during English lessons. To/ and from/ on to/ on at/ on

63. of children in/ There/ the sea./ are a lot/

64. rainy/ today./ in/ It’s/ Hochiminh city

65. There are e_ _ _ _ _ students in her classroom.

66. Why _ _ you like animals?

67. When is your brother’s birthday? It’s June/ It in June/ June it is/ It/ s in June

68. When you meet you your friend at 9 a.m, you say!

69. Good morning/ good evening/ good afternoon/ good night

70. and mum/ like/ very much./ My dad/ chicken

71. pink/ Those/ telephones./ two/ are

72. Is your house number is thirty two? No, it isn’t. It’s _ _ _ _ _ _ three.

73. Would you like to go to Tet m_ _ _ _ _ _ or visit grandma’s house?

74. Tu nao them es: go/ write/ sleep/ tell

75. Do the restaurants in Thanh Nien street open/ opens/ opening/ to open during Tet holiday?

76. my parents/ a lot/ buy me/ of lollipops./ On Children’s day/

77. have/ six o’clock. I/ at/ / breakfast…………………………………………………………….

78. Give me some more honey, please. H_ _ _ you are.

79. This pink box is _ _ _ you, Simon. Thank you very much.

80. My sister like/ to like/ a like/ likes milk very much.

81. Don’t be late on/ for/ to/ at your lesson.

82. Everyday,/ our breakfast./ my mother/ buys some/ bread for

83. on Teacher’s Day./ / to visit/ their teacher/ are going/ The school children

84. Where are the mo_ _eys? They are on that tree.

85. These are three pencil box_ _ in my school bag.

86. This gift is for you. Thanks you/ thank/ Thank you/ Thank you

87. The sun is shining/ are shining/ shines/ shine beautifully today.

88. is/ to our village?/ Santa Claus/ coming/ Mom,/

89. mother go to/ What time/ does/ the super market?/ your

90. Why do you like Music? Because I like to s_ _ _ _.

91. I am going to be twelve years old in the f_ _ _ _ _ of July.

92. It’s time to/ in/ for/ on breakfast.

93. Do you have Science lessons today? No, I do/ No, I don’t like Science/ Because I don’t like Science/ Yes, I do.

94. have Vietnamese/ Today/ we/ and Maths.

95. one kitchen/ There is/ her house./ in

96. Do your sons like eating n_ _ _ _ _ _? My sons only like soup.

97. We are going to join in the festival parade this evening. Oh, that’s gr_ _ _.

98. Từ khác loại: Japanese/ Singapore/ England/ Vietnam

99. Từ khác loại: shirt/ trouser/ skirt/ wardrobe

100. are/ the pencil box./ My pens/ in

Tài liệu vẫn còn, mời các bạn tải về để xem tiếp

]]>
https://quatangtiny.com/200-cau-hoi-on-thi-hoc-sinh-gioi-tieng-anh-lop-4-33862/feed 0
250 câu hỏi ôn thi học sinh giỏi môn tiếng Anh lớp 4 (Chương trình mới) https://quatangtiny.com/cau-hoi-on-thi-hoc-sinh-gioi-mon-tieng-anh-lop-4-39446 https://quatangtiny.com/cau-hoi-on-thi-hoc-sinh-gioi-mon-tieng-anh-lop-4-39446#respond Fri, 23 Oct 2020 14:31:24 +0000 https://quatangtiny.com/cau-hoi-on-thi-hoc-sinh-gioi-mon-tieng-anh-lop-4-39446

Related posts:

  1. Kế hoạch giáo dục lớp 1 sách Cánh diều theo Công văn 2345 (6 môn)
  2. Giáo án Âm nhạc 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống (Cả năm)
  3. Kế hoạch dạy học học kì 2 lớp 3 năm 2019 – 2020
]]>
250 câu hỏi ôn thi học sinh giỏi môn tiếng Anh lớp 4 (Chương trình mới)

250 câu hỏi ôn thi học sinh giỏi môn tiếng Anh lớp 4 (Chương trình mới), Để giúp các em học sinh đạt kết quả cao trong kỳ thi học sinh giỏi tiếng Anh lớp 4, Tài Liệu Học Thi

250 câu hỏi ôn thi học sinh giỏi môn tiếng Anh lớp 4 (Chương trình mới) là tài liệu tham khảo và ôn tập hay dành cho quý thầy cô giáo và các em học sinh. Thông qua tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức của môn tiếng Anh.

Hi vọng rằng tài liệu này sẽ giúp các em nắm vững những kiến thức của môn Tiếng Anh và tự tin bước vào kỳ thi học sinh giỏi tiếng Anh lớp 4 đạt kết quả cao. Sau đây, mời các em cùng tham khảo tài liệu tại đây.

250 câu hỏi ôn thi học sinh giỏi môn tiếng Anh lớp 4

1. I like / football / the rain. / playing / in

……………………………………………

2. the / are / in / My toy / brown box.

………………………………………………

3. My uncle has to work hard from 5 in the morning _ _ 7 in the evening.

4. Odd one out:

A. uncle

B. aunt

C. father

D. friend

5. He likes playing sports … football and tennis.

A. such as

B. such like

C. sample

D. example

6. is / When / your / birthday?

……………………………………

7. me? / you / write / to / Can

……………………………………

8. Is it a r_ _nd box? – No, it is a square box.

9. Ha can dance _ _ _ cannot play football.

10. What time is it? – It … four fifteen.

A. is

B. has

C. at

D. in

11. Mr Smith / a lot of / grows / vegetable / in his garden.

……………………………………

12. four seasons / our country. / in / are / There

………………………………………

13. How _ _ _ is he? – He is 10 years old.

14. What a … doll! My children like it very much.

A. better

B. lovely

C. awful

D. expensive

15. Don’t write … the walls.

A. on

B. at

C. in

D. to

16. and / dance. / swim / My brother / can

…………………………………………

17. Where / are / from? / you

………………………………………

18. There are _ _ _ _ fingers is one hand.

19. My brother is seven _ _ _ _ _ old. 20. your / please. / me / pen, / Show

……………………………………………

21. go to / don’t / school / on Sunday. / I

……………………………………………

22. Go _ _ the door, please.

23. Thank you very … .

A. much

B. so

C. many

D. too

24. February is the … month of the year.

A. first

B. second

C. third

D. four

25. My mother’s / in / birthday / is / February.

……………………………………

26. I often write to Jack and tell him _ _ _ _ _ my school.

27. Listen _ _ the teacher, please. 28. I’m from France. … you?

A. Too

B. This

C. That

D. And

29. What would you … to drink? – Orange juice, please.

A. have

B. like

C. do

D. take

30. birthday / is / September. / not in / My brother

……………………………………………

31. My / not / is / school / big.

………………………………………………

32. Take o_t your pen, children.

33. My new pencils are _ _ the table.

34. My class is … 7 a.m … 11 a.m every day.

A. between / from

B. from / in

C. from / to

D. at / at

35. Odd one out:

A. Vietnamese

B. Japanese

C. America

D. English

36. has / got / Jack / Maths? / How often

……………………………………………

37. are / Where / children? / the

………………………………………………

38. Every day, I get up early to _ _ morning exercises.

39. Would you _ _ _ _ some milk? – No, thanks.

…………

Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết

]]>
https://quatangtiny.com/cau-hoi-on-thi-hoc-sinh-gioi-mon-tieng-anh-lop-4-39446/feed 0