Tổng hợp kiến thức ngữ pháp và bài tập tiếng Anh lớp 4, 5, Tổng hợp kiến thức ngữ pháp và bài tập tiếng Anh lớp 4, 5 là tài liệu tổng hợp trọn bộ kiến thức ngữ pháp
Tổng hợp kiến thức ngữ pháp và bài tập tiếng Anh lớp 4, 5
Tổng hợp kiến thức ngữ pháp và bài tập tiếng Anh lớp 4 và 5 là tài liệu tham khảo cho các thầy cô giáo nhằm phục vụ công tác giảng dạy môn tiếng Anh. Đồng thời đây cũng là tài liệu hay dành cho các em học sinh tham khảo để ôn tập và củng cố lại kiến thức môn tiếng Anh phục vụ cho các bài thi và kiểm tra. Mời quý thầy cô giáo và các em học sinh cùng tải về để xem trọn bộ tài liệu.
Trọn bộ kiến thức môn tiếng Anh lớp 5 theo chương trình mới
PHẦN I: REMEMBER GRADE 4
1. Chào hỏi:
- Good afternoon: xin chào (vào buổi chiều)
- Good evening : xin chào (vào buổi tối)
- Good morning: xin chào (vào buổi sáng)
- Nice to see you again: rất vui được gặp lại bạn.
2. Tạm biệt
- See you tomorrow: gặp lại bạn vào ngày mai
- See you later: hẹn gặp lại
- Goodbye: chào tạm biệt
- Good night: chúc ngủ ngon
3. Hỏi – Đáp sức khỏe:
How are you? : bạn có khỏe không
4. Hỏi – Đáp đến từ đâu
Tên nước: Vietnam, English, America, Japanese, Australia, Malaysia
Quốc tịch: Vietnamese, England, American, Japanese, Australian, Malaysian
– Where are you from? – I’m from Vietnam
– Where is he/she from? – He/She is from England
5. Hỏi – Đáp về quốc tịch: Bạn có quốc tịch nước nào? – Tôi là người…….
– What antionality are you? – I am Vietnamese.
6. Hỏi – đáp về ngày tháng: Hôm nay là ngày mấy tháng mấy?/ Hôm nay là ngày…. tháng…
– What day is today? – It’s Monday. (Hôm nay là thứ mấy? Hôm nay là thứ hai)
– What’s the date today? – It’s October 10th 2009.
7. Gọi tên các ngày trong tuần:
– Monday, Tuesday, Wednesday, Thursday, Friday, Saturday, Monday (Thứ hai, ba, …)
8. Gọi tên các tháng:
– January, February, March, April, May, June, (Tháng 1, 2, 3, 4 5, 6)
– July, August, September, October, November, December (Tháng 7, 8, 9, 10, 11, 12)
9. Hỏi – Đáp về ngày sinh nhật: Khi nào đến sinh nhật của….? Đó là vào tháng….
– When is your birthday? – It’s on June eighth.
10. Liệt kê một số hành động:
Swim (bơi), dance (múa), ride (cởi), play (chơi) , sing (hát), learn (học), write (viết), read (đọc), listen (nghe), speak (nói), draw (vẽ), cook ( nấu ăn), skate (trượt patanh)
11. Diễn tả khả năng: Bạn có thể …….không? – Vâng, tôi có thể. / Không, tôi không thể.
– Can you swim? – Yes, I can.
– Can you dance? – No, I can’t.
– What can you do? – I can play the guitar/ piano/ table tennis/ volleyball/ chess.
(bạn có thể làm gì?) (Tôi có thể chơi đàn ghita, đàn piano, bóng bàn, bóng chuyền, cờ)
12. Gọi tên các địa danh:
- street (đường phố), road (hương lộ), village (làng), district (quận, huyện), class (lớp học), school (trường)
13. Hỏi đáp về trường lớp: Trường bạn ở đâu? Trường tôi ở …/ Bạn học lớp mấy? Tôi học lớp ….
- Where is your school? – My school is in Bat Trang Village
- Which class are you in? – I am in class 4 B.
14. Gọi tên các hoạt động ưa thích
- Swimming (bơi) , cooking (nấu ăn), collecting stamps (sưu tập tem), riding a bike (cởi xe đạp), Playing badminton (chơi cầu lông), flying a kite (thả diều), watching TV (xem Tivi)
15. Hỏi đáp về các hoạt động ưa thích: Bạn thích làm gì? Tôi thích ….
- What do you like doing? – I like swimming/ playing badminton.
- What is your hobby? – I like, flying a kite/ watching TV (xem
16. Gọi tên các môn học:
Math (toán), Literature (Văn), English (tiếng Anh), Art (hoạ), Music (nhạc), Science (khoa học)
17. Hỏi đáp về quá khứ: Hôm qua bạn ở đâu/ làm gì? Tôi ở … / tôi đã ….
- Where were you yesterday? – I was in the library.
- What did you do yesterday? – I read a book.
18. Các môn học trong ngày: Hôm nay bạn học các môn gì? Hôm nay tôi học môn……
– What subject do you have today? – I have English and Art.
19. Gọi tên các ngày trong tuần:
– Monday, Tuesday, Wednesday, Thursday, Friday, Saturday, Sunday (thứ Hai –Chủ Nhật)
20. Hỏi đáp về lịch học một môn trong tuần: Khi nào …. học môn……? tôi học nó vào thứ…..
– When do you have English? – I have it on Wednesday and Thursday.
21. Gọi tên các hoạt động:
- read (đọc), write (viết), paint (sơn), make (làm), watch (xem), listen (nghe), water (tưới)
22. Hỏi đáp ai đang làm gì: Cô/ Cậu ấy đang làm gì? – Cô/ Cậu ấy đang sơn mặt nạ/ làm con rối?
- What’s he/she doing? – He’She’s paiting mashs / making a puppet/ making paper planes.
- What are they doing? – They’re drawing pictures / making a paper boat.
23. Gọi tên các vị trí:
– at home (ở nhà, at school (ở trường), at the zoo (ở sở thú), on the beach (ở biển), in the library
24. Đoán sở thích về một môn học: (bạn có thích môn … không?)
– Do you like Math? – Yes, I do./ No, I don’t.
25. Hỏi đáp về các môn học ưa thích:
– What subject do you like? – I like English.
26. Hỏi đáp về môn học yêu thích nhất: …. thích học môn nào nhất? / …. thích môn…… nhất.
– What’s your favorite subject? – I like English best.
27. Hỏi đáp về lý do ưa thích một môn học : Vì sao … thích môn…? Bởi vì…..thích….
– Why do you like Music? – Because I like to sing.
28. Hỏi đáp về hoạt động trong lớp: … làm gì suốt các tiết……..? – Tôi học….
– What do you do during English lessons? – I learn to write and read in English.
29. Đếm số: one, two, three, four, five, six, seven, eight, nine, ten, eleven, twelve, (1-12)
– thirteen, fourteen, fifteen, sixteen, seventeen, eighteen, nineteen, twenty (13-20)
30. Hỏi giờ: – What time is it? – It’s 9 o’clock./ It’s 10:30.
Tài liệu vẫn còn, mời các bạn tải về để xem tiếp